THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM - UEH

Năm 2025

  • Điện thoại: 84.28.38295299
  • Fax: 84.28.38250359
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (University of Economics Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • UEH thực hiện kế hoạch xét tuyển theo các mốc thời gian quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chỉ tiêu 2%;
    Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, chỉ tiêu 1%;
    Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt, chỉ tiêu 40%-50%  [Mới];
    Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (KSA, KSV), kết quả kỳ thi V-SAT (chỉ áp dụng cho KSV và do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025) kết hợp với trình độ tiếng Anh quốc tế, chỉ tiêu 10-20% [Mới];
    Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu còn lại.
  • Chi tiết xem TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ 

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành Chỉ tiêu 2025 Tổ hợp xét tuyển 2025
          PT3 PT5
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
I. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 
1 7340302 Kiểm toán (Auditing) Kiểm toán 200 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
2 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S) Kế toán 590
3 7340301_02 Kế toán công (Public Sector Accounting)   50
4 7340120 Kinh doanh quốc tế (International Business) Kinh doanh quốc tế 570
5 7340121 Kinh doanh thương mại (Commerce) Kinh doanh thương mại 210
6 7340115_01 Marketing Marketing 160
7 7340115_02 Công nghệ Marketing (Marketing Technology)   70
8 7340101_01 Quản trị kinh doanh (Business Administration) Quản trị kinh doanh 850
9 7340101_02 Kinh doanh số (Digital Business)   70
10 7340101_03 Quản trị bệnh viện (Hospital Management)   100
11 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường   40
    (Corporate Sustainability and Environmental Management)    
12 7340201_01 Tài chính công (Public Finance) Tài chính - Ngân hàng 50
13 7340201_02 Thuế (Taxation)   100
14 7340201_03 Ngân hàng (Banking)   250
15 7340201_04 Thị trường chứng khoán (Stock Market)   100
16 7340201_05 Tài chính (Finance)   470
17 7340201_06 Đầu tư tài chính (Financial Investment)   70
18 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương (International Trade and Customs Management)   100
19 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng (***) (Finance - Banking)   40
20 7340116 Bất động sản (Real Estate) Bất động sản 110
21 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ICAEW) Kế toán 50
22 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ACCA)   50
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
23 7310104_01 Kinh tế đầu tư (Investment Economics) Kinh tế đầu tư 200 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
24 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)   100
25 7310101 Kinh tế (Economics) Kinh tế 110
III. Lĩnh vực Pháp luật
26 7380107 Luật kinh tế (Economic Law) Luật kinh tế 150 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40 
A00, A01, D01, D09
27 7380101 Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) Luật 70
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
28 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 110 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
29 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)   70
V. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 165 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
31 7810201_01 Quản trị khách sạn (Hospitality Management) Quản trị khách sạn 85
32 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)   80
VI. Lĩnh vực Nhân văn
33 7220201 Tiếng Anh thương mại (Business English) (S) Ngôn ngữ Anh 150 - D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
D01, D09
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
I. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 
34 7310102 Kinh tế chính trị (S) Kinh tế chính trị 50 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
35 7310107 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) Thống kê kinh tế 50
36 7310108_01 Toán tài chính (Financial Mathematics) (S) Toán kinh tế 50
37 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)   70
II. Lĩnh vực Báo chí và Thông tin
38 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S) Công nghệ truyền thông 100 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
III. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 
39 7340122 Thương mại điện tử (Electronic Commerce) Thương mại điện tử 140 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
40 7340204 Bảo hiểm (Insurance) (S) Bảo hiểm 50
41 7340205 Công nghệ tài chính (Financial Technology) Công nghệ tài chính 70
42 7340206 Tài chính quốc tế ( International Finance) Tài chính quốc tế 110
43 7340403 Quản lý công (Public Management) (S) Quản lý công 70
44 7340404 Quản trị nhân lực (Human Resource Management) Quản trị nhân lực 150
45 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System) Hệ thống thông tin quản lý 110
IV. Lĩnh vực Toán và thống kê
46 7460108_01 Khoa học dữ liệu (Data Science) Khoa học dữ liệu 55 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
47 7460108_02 Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ)   40
    (Data Analytics)    
V. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
48 7480101 Khoa học máy tính (Computer Science) Khoa học máy tính 50 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
49 7480103 Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) Kỹ thuật phần mềm 55
50 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence) Trí tuệ nhân tạo 70
51 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)   70
    (Intelligent Control and Automation)    
52 7480201_01 Công nghệ thông tin (Information Technology) Công nghệ thông tin 50
53 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech)   70
54 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)   100
55 7480202 An toàn thông tin (Cybersecurity) An toàn thông tin 50
VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
56 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City) Kiến trúc đô thị 110 - A00

- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, V00, D09
VII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
57 7620114 Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S) Kinh doanh nông nghiệp 50 - A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

STT Mã ngành Ngành  Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Phân hiệu TP.HCM PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6
1 7310101 Kinh tế 62 65 900 26.5 66 68 910 26,1 67 69 920 26.3
2 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh                 64 67 910 26.1
3 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp                 51 53 830 25.51
4 7310104 Kinh tế đầu tư 53 58 870 26 56 60 850 25,94 59 62 870 26.1
5 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện                 76 77 940 26.6
6 7340116 Bất động sản 50 53 850 25.1 50 53 800 23,8 50 53 800 24.5
7 7340404 Quản trị nhân lực 62 62 900 26.8 60 66 865 26,2 64 67 870 26
8 7340201_01 Tài chính công                 54 57 830 25.5
9 7340201_05 Tài chính                 63 66 875 26.3
10 7340201_02 Thuế                 52 56 820 25.2
11 7340201_06 Đầu tư tài chính                 59 60 865 26.3
12 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 25.8 50 54 805 25,03 50 54 810 25.35
13 7340101 Quản trị kinh doanh 58 58 860 26.2 - - - - 55 55 830 25.8
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 73 930 27 70 70 930 26,6 71 71 930 26.72
15 7340205 Công nghệ tài chính                 67 69 935 26.5
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 27.7 77 77 985 27 83 85 995 27.1
17 7340121 Kinh doanh thương mại  63 66 900 26.9 67 68 905 26,5 68 71 910 26.54
18 7340115 Marketing  71 72 940 27.5 73 74 930 27 76 77 930 26.8
19 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh                 53 56 830 24.7
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 71 72 940 26.1 - - - -        
21 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)                 67 68 930 26.3
22 7340204 Bảo hiểm  47 47 800 24.8 47 48 800 24,06 48 50 800 24.5
23 7340206 Tài chính quốc tế 66 69 920 26.9 69 71 915 26,6 70 72 920 26.5
24 7340301 Kế toán 51 54 830 25.8 - - - -        
25 7480202 An toàn thông tin(*)                 49 49 800 24.8
26 7340301_01 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus  58 58 830 23.1 58 58 800 24,9 61 64 820 25.2
27 7340302 Kiểm toán  58 58 890 27.8 65 67 920 26,3 68 70 930 26.5
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 25.2 52 55 800 24,6 53 56 820 25.2
29 7810201 Quản trị khách sạn 51 52 820 25.4 54 56 835 25,2 61 62 850 25.5
30 7310108 Toán kinh tế (*) 47 47 800 25.8 - - - -        
31 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí                 67 68 860 26.1
32 7310107 Thống kê kinh tế (*) 51 54 830 26 - - - -        
33 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (*) 51 54 880 27.1 - - - -        
34 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp                 53 56 835 25.4
35 7340122 Thương mại điện tử  (*) 63 68 940 27.4 69 71 940 26,61 70 72 945 26.5
36 7480109 Khoa học dữ liệu (*) 63 67 920 26.5 69 71 935 26.3 72 74 950 26.3
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm (*) 58 62 900 26.3 62 65 875 25,8 62 65 875 25.43
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 58 58 850 26.1 - - - -        
39 7380107 Luật kinh tế 52 54 860 26 61 63 870 25,6 65 67 905 25.6
40 7380101 Luật 58 58 880 25.8 - - - -        
41 7380101 Luật kinh doanh quốc tế                 68 70 905 25.8
42 7340101_02 Kinh doanh số                 65 68 900 26.41
43 7340403 Quản lý công  47 47 800 24.9 48 51 800 25,05 50 51 800 24.93
44 7580104 kiến trúc đô thị 48 48 800 24.5 50 53 810 24,63        
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)                 65 65 900 26.23
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa                 50 50 800 23.8
47 7480101 Khoa học máy tính                 66 67 900 25
48 7489001 Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 46 46 830 26.2 48 40 550 17 56 59 885 25.5
49 7480201_01 Công nghệ thông tin(*)                 56 61 850 25.4
50 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)                 60 63 900 24.7
51 7340301_02 Kế toán công                 56 58 860 25.5
52 7340201_03 Ngân hàng                 59 63 860 25.6
53 7340201_04 Thị trường chứng khoán                 50 52 820 25
54 7340115_02 Công nghệ marketing                 72 73 930 27.2
55 7320106 Công nghệ truyền thông 70 71 910 27.6 - - - -        
56 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương                 53 56 820 25.8
57 7310108_01 Toán tài chính                 56 59 880 25.72
58 7220201 Tiếng anh thương mại                 66 68 880 26.3
59 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản                 50 50 820 24.8
60 7310107 Thống kê kinh doanh                 55 60 880 26.01
61 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm                 48 49 810 25
62 7310102 Kinh tế chính trị                 53 55 830 24.9
63 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 47 850 23.6 47 48 800 23,7 50 50 810 24.1
Chương trình cử nhân PT2 PT3 PT6 PT3 PT4 PT6 PT3 PT4 PT6
64 7340101_ISB Chương trình Cử nhân tài năng (gồm các ngành QTKD, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) 72 72 27.5 72 72 27,1 73 73 27.15
65 ASA_Co-op  Cử nhân ASEAN Co-op         72 72 24,05   72 72 25.3
Phân hiệu Vĩnh Long (KSV) Xét tuyển HSG Xét tuyển THM ĐGNL Điểm thi TN THPT PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550 17 48 40 600 17 49 48 650 21,5
2 7340122 Thương mại điện tử (*) 48 37 550 17 48 40 550 17 49 42 600 20
3 7620114 Kinh doanh nông nghiệp  48 37 500 16 48 40 550 17 49 40 600 17
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 48 37 600 17 - - - -        
       
5 7340101 Quản trị kinh doanh 48   600 17 - - - -        
6 7340301 Kế toán 48 39 550 17 - - - -        
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 48 39 600 17 - - - -        
8 7340115 Marketing  48 39 600 17 48 40 600 17 49 42 600 22
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600 16 - - - -        
10 7380107 Luật kinh tế 48 37 550 16 48 40 550 17 49 42 600 20.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 48 39 600 17 48 40 600 17 49 42 600 18.5
12 7220201 Tiếng Anh thương mại (*)                 49 40 600 17
13 7340101 Quản trị                 49 40 600 18
14 7340201_01 Ngân hàng                 49 40 600 18
15 7340201_02 Tài chính                 49 40 600 18
16 7340201_03 Thuế                 49 40 600 17
17 7340301 Kế toán doanh nghiệp                 49 40 600 18
18 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)                 49 40 550 17
19 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)                 49 40 550 17
20 7810201 Quản trị khách sạn                 49 40 550 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát