THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM - UEH

Năm 2024

  • Điện thoại: 84.28.38295299
  • Fax: 84.28.38250359
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (University of Economics Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • UEH thực hiện kế hoạch xét tuyển theo các mốc thời gian quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài & có chứng chỉ quốc tế
  • Xét tuyển học sinh giỏi
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐGNL
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Chi tiết xem TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ 

Chưa cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2024
(Phương thức 4,6)
PT 4 PT6
I. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
1 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp (S) Kế toán – A00 A00, A01, D01, D07 620
2 7340302 Kiểm toán Kiểm toán   200
3 7340301_02 Kế toán công Kế toán – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 50
4 7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế   570
5 7340121 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 210
6 7340115_01 Marketing Marketing   160
7 7340101_01 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 850
8 7340201_03 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng   250
9 7340201_02 Thuế   100
10 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương   100
11 7340201_04 Thị trường chứng khoán   100
12 7340201_06 Đầu tư tài chính   70
13 7340201_05 Tài chính   510
14 7340201_01 Tài chính công   50
15 7340116 Bất động sản Bất động sản   110
16 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***) Kế toán   70
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
17 7310104_01 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư – A00 A00, A01, D01, D07 200
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
18 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 100
III. Lĩnh vực Pháp luật
19 7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế – A00 A00, A01, D01, D96 150
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
20 7380101 Luật kinh doanh quốc tế Luật – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 70
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
21 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – A00 A00, A01, D01, D07 110
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:
I. Lĩnh vực Nhân văn
22 7220201 Tiếng Anh thương mại (S) (**) Ngôn ngữ Anh – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 D01, D96 150
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
23 7310101 Kinh tế Kinh tế – A00 A00, A01, D01, D07 110
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
24 7310102 Kinh tế chính trị (S) Kinh tế chính trị   50
25 7310107 Thống kê kinh doanh (*) Thống kê kinh tế – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 50
26 7310108_01 Toán tài chính (*) Toán kinh tế   50
27 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 70
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin
28 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S) Công nghệ truyền thông – A00 A00, A01, D01, V00 100
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
29 7340122 Thương mại điện tử (*) Thương mại điện tử – A00 A00, A01, D01, D07 140
30 7340115_02 Công nghệ Marketing Marketing   70
31 7340101_03 Quản trị bệnh viện Quản trị kinh doanh – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 100
32 7340204 Bảo hiểm (S) Bảo hiểm   50
33 7340205 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 70
34 7340206 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế   110
35 7340403 Quản lý công (S) Quản lý công – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 70
36 7340404 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực   150
37 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) Hệ thống thông tin quản lý   55
38 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)   55
39 7340101_02 Kinh doanh số Quản trị kinh doanh   70
V. Lĩnh vực Toán và Thống kê
40 7460108 Khoa học dữ liệu(*) Khoa học dữ liệu – A00 A00, A01, D01, D07 55
 
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
V.I Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
41 7480101 Khoa học máy tính(*) Khoa học máy tính – A00 A00, A01, D01, D07 50
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm (*) Kỹ thuật phần mềm   55
43 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*) Công nghệ thông tin – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 100
44 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo   70
45 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 70
46 7480201_01 Công nghệ thông tin (*) Công nghệ thông tin   50
47 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*) – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 70
48 7480202 An toàn thông tin(*) An toàn thông tin   50
VII Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
49 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – A00 A00, A01, D01, D07 70
 
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
VIII Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh Kiến trúc đô thị – A00 A00, A01, D01, V00 110
 
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
IX Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp(S) Kinh doanh nông nghiệp – A00 A00, A01, D01, D07 50
 
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
X Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – A00 A00, A01, D01, D07 165
 
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
53 7810201_01 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn   85
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 80


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

STT Mã ngành Ngành  Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Phân hiệu TP.HCM PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6
1 7310101 Kinh tế 62 65 900 26.5 66 68 910 26,1 67 69 920 26.3
2 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh                 64 67 910 26.1
3 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp                 51 53 830 25.51
4 7310104 Kinh tế đầu tư 53 58 870 26 56 60 850 25,94 59 62 870 26.1
5 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện                 76 77 940 26.6
6 7340116 Bất động sản 50 53 850 25.1 50 53 800 23,8 50 53 800 24.5
7 7340404 Quản trị nhân lực 62 62 900 26.8 60 66 865 26,2 64 67 870 26
8 7340201_01 Tài chính công                 54 57 830 25.5
9 7340201_05 Tài chính                 63 66 875 26.3
10 7340201_02 Thuế                 52 56 820 25.2
11 7340201_06 Đầu tư tài chính                 59 60 865 26.3
12 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 25.8 50 54 805 25,03 50 54 810 25.35
13 7340101 Quản trị kinh doanh 58 58 860 26.2 - - - - 55 55 830 25.8
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 73 930 27 70 70 930 26,6 71 71 930 26.72
15 7340205 Công nghệ tài chính                 67 69 935 26.5
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 27.7 77 77 985 27 83 85 995 27.1
17 7340121 Kinh doanh thương mại  63 66 900 26.9 67 68 905 26,5 68 71 910 26.54
18 7340115 Marketing  71 72 940 27.5 73 74 930 27 76 77 930 26.8
19 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh                 53 56 830 24.7
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 71 72 940 26.1 - - - -        
21 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)                 67 68 930 26.3
22 7340204 Bảo hiểm  47 47 800 24.8 47 48 800 24,06 48 50 800 24.5
23 7340206 Tài chính quốc tế 66 69 920 26.9 69 71 915 26,6 70 72 920 26.5
24 7340301 Kế toán 51 54 830 25.8 - - - -        
25 7480202 An toàn thông tin(*)                 49 49 800 24.8
26 7340301_01 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus  58 58 830 23.1 58 58 800 24,9 61 64 820 25.2
27 7340302 Kiểm toán  58 58 890 27.8 65 67 920 26,3 68 70 930 26.5
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 25.2 52 55 800 24,6 53 56 820 25.2
29 7810201 Quản trị khách sạn 51 52 820 25.4 54 56 835 25,2 61 62 850 25.5
30 7310108 Toán kinh tế (*) 47 47 800 25.8 - - - -        
31 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí                 67 68 860 26.1
32 7310107 Thống kê kinh tế (*) 51 54 830 26 - - - -        
33 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (*) 51 54 880 27.1 - - - -        
34 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp                 53 56 835 25.4
35 7340122 Thương mại điện tử  (*) 63 68 940 27.4 69 71 940 26,61 70 72 945 26.5
36 7480109 Khoa học dữ liệu (*) 63 67 920 26.5 69 71 935 26.3 72 74 950 26.3
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm (*) 58 62 900 26.3 62 65 875 25,8 62 65 875 25.43
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 58 58 850 26.1 - - - -        
39 7380107 Luật kinh tế 52 54 860 26 61 63 870 25,6 65 67 905 25.6
40 7380101 Luật 58 58 880 25.8 - - - -        
41 7380101 Luật kinh doanh quốc tế                 68 70 905 25.8
42 7340101_02 Kinh doanh số                 65 68 900 26.41
43 7340403 Quản lý công  47 47 800 24.9 48 51 800 25,05 50 51 800 24.93
44 7580104 kiến trúc đô thị 48 48 800 24.5 50 53 810 24,63        
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)                 65 65 900 26.23
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa                 50 50 800 23.8
47 7480101 Khoa học máy tính                 66 67 900 25
48 7489001 Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 46 46 830 26.2 48 40 550 17 56 59 885 25.5
49 7480201_01 Công nghệ thông tin(*)                 56 61 850 25.4
50 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)                 60 63 900 24.7
51 7340301_02 Kế toán công                 56 58 860 25.5
52 7340201_03 Ngân hàng                 59 63 860 25.6
53 7340201_04 Thị trường chứng khoán                 50 52 820 25
54 7340115_02 Công nghệ marketing                 72 73 930 27.2
55 7320106 Công nghệ truyền thông 70 71 910 27.6 - - - -        
56 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương                 53 56 820 25.8
57 7310108_01 Toán tài chính                 56 59 880 25.72
58 7220201 Tiếng anh thương mại                 66 68 880 26.3
59 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản                 50 50 820 24.8
60 7310107 Thống kê kinh doanh                 55 60 880 26.01
61 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm                 48 49 810 25
62 7310102 Kinh tế chính trị                 53 55 830 24.9
63 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 47 850 23.6 47 48 800 23,7 50 50 810 24.1
Chương trình cử nhân PT2 PT3 PT6 PT3 PT4 PT6 PT3 PT4 PT6
64 7340101_ISB Chương trình Cử nhân tài năng (gồm các ngành QTKD, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) 72 72 27.5 72 72 27,1 73 73 27.15
65 ASA_Co-op  Cử nhân ASEAN Co-op         72 72 24,05   72 72 25.3
Phân hiệu Vĩnh Long (KSV) Xét tuyển HSG Xét tuyển THM ĐGNL Điểm thi TN THPT PT3 PT4 PT5 PT6 PT3 PT4 PT5 PT6
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550 17 48 40 600 17 49 48 650 21,5
2 7340122 Thương mại điện tử (*) 48 37 550 17 48 40 550 17 49 42 600 20
3 7620114 Kinh doanh nông nghiệp  48 37 500 16 48 40 550 17 49 40 600 17
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 48 37 600 17 - - - -        
       
5 7340101 Quản trị kinh doanh 48   600 17 - - - -        
6 7340301 Kế toán 48 39 550 17 - - - -        
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 48 39 600 17 - - - -        
8 7340115 Marketing  48 39 600 17 48 40 600 17 49 42 600 22
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600 16 - - - -        
10 7380107 Luật kinh tế 48 37 550 16 48 40 550 17 49 42 600 20.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 48 39 600 17 48 40 600 17 49 42 600 18.5
12 7220201 Tiếng Anh thương mại (*)                 49 40 600 17
13 7340101 Quản trị                 49 40 600 18
14 7340201_01 Ngân hàng                 49 40 600 18
15 7340201_02 Tài chính                 49 40 600 18
16 7340201_03 Thuế                 49 40 600 17
17 7340301 Kế toán doanh nghiệp                 49 40 600 18
18 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)                 49 40 550 17
19 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)                 49 40 550 17
20 7810201 Quản trị khách sạn                 49 40 550 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát