- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM - UEH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM - UEH
Năm 2023
- Điện thoại: 84.28.38295299
- Fax: 84.28.38250359
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (University of Economics Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
- Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- UEH thực hiện kế hoạch xét tuyển theo các mốc thời gian quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài & có chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển học sinh giỏi
- Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐGNL
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
C. HỌC PHÍ
- Học phí Chương trình đại trà:
Ngành học | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 585.000đ/tín chỉ | 650.000đ/tín chỉ | 715.000đ/tín chỉ | 785.000đ/tín chỉ |
(khoảng 18.5triệu/năm) | (khoảng 20.5triệu/năm) | (khoảng 22.5triệu/năm) | (khoảng 24.8triệu/năm) |
- Học phí Chương trình Chất lượng cao:
Ngành học | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | |
Thẩm định giá | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Tài chính | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Tài chính | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Ngân hàng | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Ngân hàng | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Kế toán doanh nghiệp | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Ngoại thương | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Ngoại thương | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||
Kiểm toán | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Marketing | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Luật kinh doanh | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Kinh tế học ứng dụng | ||||
– Kinh tế chính trị | ||||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 220 |
– Kinh tế đầu tư (V) | ||||
– Thẩm định giá và Quản trị tài sản (V) | ||||
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 110 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 110 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(S) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Quản trị | ||||
– Quản trị chất lượng | ||||
– Quản trị khởi nghiệp | ||||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 500 |
– Kinh doanh quốc tế (V) (A) | ||||
– Ngoại thương (A) | ||||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 110 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (V) | A00, A01, D01, D07 | 220 |
10 | 7340115 | Marketing (V) | A00, A01, D01, D07 | 220 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 1050 |
– Tài chính (V)(A) | ||||
– Ngân hàng (V)(A) | ||||
– Tài chính công | ||||
– Quản lý thuế | ||||
– Thị trường chứng khoán | ||||
– Đầu tư tài chính | ||||
– Ngân hàng đầu tư | ||||
– Ngân hàng quốc tế | ||||
– Thuế trong kinh doanh | ||||
– Quản trị hải quan – Ngoại thương | ||||
– Quản trị tín dụng | ||||
12 | 7340204 | Bảo hiểm (S) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Tài chính quốc tế | ||||
– Quản trị rủi ro tài chính | ||||
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 680 |
– Kế toán công | ||||
– Kế toán doanh nghiệp (V)(A) | ||||
15 | 7340301_01 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus (***) | A00, A01, D01, D07 | 40 |
16 | 7340302 | Kiểm toán (V) | A00, A01, D01, D07 | 165 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 165 |
– Quản trị lữ hành | ||||
– Quản trị du thuyền | ||||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 165 |
– Quản trị khách sạn | ||||
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | ||||
19 | 7310108 | Toán kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Toán tài chính | ||||
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | ||||
20 | 7310107 | Thống kê kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | A00, A01, D01, D07 | 110 |
– Hệ thống thông tin kinh doanh | ||||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | ||||
22 | 7340122 | Thương mại điện tử (V) (*) | A00, A01, D01, D07 | 110 |
23 | 7480109 | Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
25 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại (**) | D01, D96 | 160 |
26 | 7380107 | Luật kinh doanh (V) | A00, A01, D01, D96 | 165 |
27 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 50 |
28 | 7340403 | Quản lý công (S) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
29 | 7580104 | Kiến trúc và Thiết kế đô thị thông minh | A00, A01, D01, V00 | 100 |
30 | 7489001 | Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 50 |
31 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 50 |
32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 100 |
33 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng | A00, A01, D01, D07 | 550 |
– Quản trị kinh doanh | ||||
– Kinh doanh quốc tế | ||||
– Marketing | ||||
– Tài chính ứng dụng | ||||
– Kế toán |
(V): Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt
(A): Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Anh
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp
(*): Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30
(**): Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh Academic IELTS từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 80 hoặc TOEIC 4 kỹ năng từ 650)
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 | |
Phạm vi tuyển sinh cả nước | |||||
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 40 | |
(Môn Toán hệ số 2) | |||||
3 | 7380107 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 35 | |
4 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp (S) | A00, A01, D01, D07 | 35 | |
5 | 7810103 | Quản trị lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 40 | |
6 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01, D96 | 35 | |
(Tiếng Anh hệ số 2) | |||||
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL | |||||
7 | 7340101 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 85 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 60 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 70 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 80 | |
(gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) | |||||
11 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 70 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Phân hiệu TP.HCM | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | |||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 62 | 65 | 900 | 26.5 | 66 | 68 | 910 | 26,1 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 53 | 58 | 870 | 26 | 56 | 60 | 850 | 25,94 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 50 | 53 | 850 | 25.1 | 50 | 53 | 800 | 23,8 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 62 | 62 | 900 | 26.8 | 60 | 66 | 865 | 26,2 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 49 | 49 | 800 | 25.8 | 50 | 54 | 805 | 25,03 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 58 | 58 | 860 | 26.2 | - | - | - | - |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 71 | 73 | 930 | 27 | 70 | 70 | 930 | 26,6 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 80 | 81 | 950 | 27.7 | 77 | 77 | 985 | 27 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 63 | 66 | 900 | 26.9 | 67 | 68 | 905 | 26,5 |
10 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 71 | 72 | 940 | 27.5 | 73 | 74 | 930 | 27 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 71 | 72 | 940 | 26.1 | - | - | - | - |
12 | 7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 47 | 47 | 800 | 24.8 | 47 | 48 | 800 | 24,06 |
13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 66 | 69 | 920 | 26.9 | 69 | 71 | 915 | 26,6 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 51 | 54 | 830 | 25.8 | - | - | - | - |
15 | 7340301_01 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | A00, A01, D01, D07 | 58 | 58 | 830 | 23.1 | 58 | 58 | 800 | 24,9 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 58 | 58 | 890 | 27.8 | 65 | 67 | 920 | 26,3 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 51 | 51 | 820 | 25.2 | 52 | 55 | 800 | 24,6 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 51 | 52 | 820 | 25.4 | 54 | 56 | 835 | 25,2 |
19 | 7310108 | Toán kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 47 | 47 | 800 | 25.8 | - | - | - | - |
20 | 7310107 | Thống kê kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 51 | 54 | 830 | 26 | - | - | - | - |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | A00, A01, D01, D07 | 51 | 54 | 880 | 27.1 | - | - | - | - |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 63 | 68 | 940 | 27.4 | 69 | 71 | 940 | 26,61 |
23 | 7480109 | Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 63 | 67 | 920 | 26.5 | 69 | 71 | 935 | 26.3 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 58 | 62 | 900 | 26.3 | 62 | 65 | 875 | 25,8 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 58 | 58 | 850 | 26.1 | - | - | - | - |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 52 | 54 | 860 | 26 | 61 | 63 | 870 | 25,6 |
27 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 58 | 58 | 880 | 25.8 | - | - | - | - |
28 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 47 | 47 | 800 | 24.9 | 48 | 51 | 800 | 25,05 |
29 | 7580104 | kiến trúc đô thị | A00, A01, D01, V00 | 48 | 48 | 800 | 24.5 | 50 | 53 | 810 | 24,63 |
30 | 7489001 | Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 46 | 46 | 830 | 26.2 | 48 | 40 | 550 | 17 |
31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, V00 | 70 | 71 | 910 | 27.6 | - | - | - | - |
32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 47 | 47 | 850 | 23.6 | 47 | 48 | 800 | 23,7 |
Chương trình cử nhân | PT2 | PT3 | PT6 | PT3 | PT4 | PT6 | |||||
33 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng (gồm các ngành QTKD, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) | A00, A01, D01, D07 | 72 | 72 | 27.5 | 72 | 72 | 27,1 | ||
34 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | A00, A01, D01, D07 | 72 | 72 | 24,05 | |||||
Phân hiệu Vĩnh Long (KSV) | Xét tuyển HSG | Xét tuyển THM | ĐGNL | Điểm thi TN THPT | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | |||
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 48 | 39 | 550 | 17 | 48 | 40 | 600 | 17 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 48 | 37 | 550 | 17 | 48 | 40 | 550 | 17 |
(Môn Toán hệ số 2) | |||||||||||
3 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 48 | 37 | 500 | 16 | 48 | 40 | 550 | 17 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 48 | 37 | 600 | 17 | - | - | - | - |
(Tiếng Anh hệ số 2) | |||||||||||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 48 | 600 | 17 | - | - | - | - | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 48 | 39 | 550 | 17 | - | - | - | - |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 48 | 39 | 600 | 17 | - | - | - | - |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 48 | 39 | 600 | 17 | 48 | 40 | 600 | 17 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 48 | 37 | 600 | 16 | - | - | - | - |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 48 | 37 | 550 | 16 | 48 | 40 | 550 | 17 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 48 | 39 | 600 | 17 | 48 | 40 | 600 | 17 |