- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUEBA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUEBA
Năm 2023
- Điện thoại: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
- Fax: (84) 02083.64768
- Email: webmaster@tueba.edu.vn - tuyensinh@tueba.edu.vn
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế Thái Nguyên (tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền Bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền bắc.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023;
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông;
- Xét tuyển thẳng;
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | 7340301-CLC | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - Chất lượng cao | 7340201-CLC | A00, A01, C01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao | 7340101-CLC | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 |
(Quản lý kinh tế) | ||
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao | 7810103-CLC | A00, C00, C04, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Thi THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG HN |
|
Kế toán | 14 | 14,5 | 16 | 16,0 | 18,0 | 17 | 29,5 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,5 | 18 | 19 | 16 |
Luật Kinh tế | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 18,0 | 18 | 19 | 17 |
Quản trị Kinh doanh | 14 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,5 | 18 | 19 | 18 |
Kinh tế | 13,5 | 16 | 16 | 16,0 | 17,5 | 17 | 18 | 16 |
Kinh tế Đầu tư | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,0 | 16 | 17 | 16 |
Kinh tế Phát triển | 13,5 | 15,5 | 16 | 16,0 | 16,0 | 16 | 18 | 16 |
Quản lý công | 14 | 17,5 | 17,5 | 16,0 | 17,0 | 16 | 18 | 16 |
Marketing | - | 15 | 16 | 16,0 | 17,5 | 18 | 18,5 | 16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13,5 | 15 | 16 | 16,0 | 17,5 | 18 | 19 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 16 | 16,0 | 18,0 | 18 | 19 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 15,5 | 16,5 | 16,0 | 19,0 | 18 | 18 | 19 | |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao | 15 | 18,5 | 18,0 | 19,5 | ||||
Tài chính chất lượng cao | 16 | 20 | 18,0 | 21,0 | 19 | 21 | 16 | |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 16 | 18,5 | 18,0 | 18,5 | 19 | 21 | 16 | |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | 19 | 18 | 18,0 | 19,0 | 19 | 21 | 16 | |
Marketing (Quản trị Marketing - Chương trình dạy bằng tiếng Anh) |
19 | 21 | 1 |