- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - KCC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - KCC
Năm 2024
- Điện thoại: 02923.898.167
- Fax:
- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ctuet1/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: kể từ tháng 3/2024 đến ngày 10/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
- Phương thức 2: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Dự kiến học phí học kỳ I: tùy thuộc vào khối ngành
- Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng (470.000 đồng / tín chỉ)
- Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng (500.000 đồng/ tín chỉ)
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Khối ngành | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 70 | A00, A01, C01, D01 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ||
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ||
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00, C01, C02, D01 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ||
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 | ||
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 70 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 70 | A00, A02, C01, D01 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 60 | A00, A01, A02, C01 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | ||
15 | 7510404 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | A00, A11, B00, C02 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00, B00, C02, D01 | |
17 | IV | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A02, B00, C02, D01 |
18 | III | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | A00, C01, C02, D01 |
19 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
21 | 7380101 | Luật | 80 | C00, D01, D14, D15 | |
22 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | D01, D14, D15, D66 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL | Điểm học bạ | Điểm thi TN THPT | ĐGNL | Điểm học bạ | Điểm thi TN THPT | |||||
Khoa học máy tính | 14.5 | 13,5 | 18 | 23,25 | 24.1 | 27.95 | 738 | 22,5 | 20,4 | 640 | 24.4 | 23.05 |
Hệ thống thông tin | 14.25 | 13,5 | 17,5 | 22,4 | 24.09 | 27.35 | 600 | 21,1 | 16 | 640,75 | 25.24 | 23.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 16 | 19,5 | 23,6 | 24.54 | 27.69 | 701.5 | 23,75 | 22,8 | 795,5 | 24.87 | 21.9 |
Quản lý xây dựng | 13 | 13 | 18 | 19,75 | 22.15 | 25.24 | 600 | 18,3 | 15 | 600 | 22.55 | 21.25 |
Quản lý công nghiệp | 16 | 15 | 21,5 | 23,15 | 23.99 | 26.75 | 600 | 22,55 | 19,8 | 600 | 24 | 22.3 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | 16,5 | 24 | 23,7 | 24.1 | 27.29 | 662.25 | 26,36 | 21,15 | 740,75 | 26.31 | 22.15 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 15 | 22 | 23,25 | 23.24 | 27.55 | 608.25 | 24,8 | 21,75 | 600 | 25.23 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 13 | 13 | 17 | 19,3 | 21.2 | 26 | 600 | 18,04 | 18,7 | 600 | 22.4 | 20.35 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 | 14 | 18,5 | 22,5 | 23.5 | 27 | 678.25 | 22,75 | 21,1 | 805,25 | 23.85 | 22.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14 | 16,5 | 21 | 22.69 | 25.9 | 721.5 | 23,8 | 21,4 | 600 | 24.96 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 13,5 | 17 | 19,85 | 21.91 | 26.49 | 646.25 | 20,55 | 18,5 | 600 | 22.4 | 22.3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 14 | 19 | 21,65 | 23 | 26.3 | 616.25 | 22,6 | 21,8 | 788,25 | 23.5 | 23.75 |
Công nghệ sinh học | 13 | 13,5 | 16,5 | 19,95 | 22.05 | 26.05 | 602.5 | 20,2 | 21,5 | 735,25 | 24.3 | 15.45 |
Khoa học dữ liệu | - | - | 15,5 | 20,5 | 23.44 | 24.79 | 600 | 19,5 | 15 | 830,25 | 23.43 | 21.95 |
Công nghệ thông tin | - | - | 23 | 23,75 | 24.89 | 27.99 | 716.5 | 26,26 | 22,16 | 846,25 | 26.45 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | 19,55 | 22.65 | 24.9 | 712.25 | 18,18 | 15 | 600 | 21.9 | 19.8 |
Quản trị kinh doanh | - | - | - | 23,4 | 23.64 | 26.1 | 615.5 | 25,3 | 21,5 | 664,25 | 24.1 | 23.43 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | - | - | - | 20,25 | 21.3 | 25 | 600 | 19,3 | 15 | 654,25 | 20.45 | 18.9 |
Kế toán | - | - | - | 23,8 | 24.09 | 27.54 | 613.25 | 24,68 | 20,7 | 600 | 24.88 | 23.19 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | 24,5 | 25.19 | 28.2 | 712.25 | 24,7 | 23 | 600 | 24.78 | 25.14 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | - | 22.69 | 27.8 | 606.25 | 24,42 | 23,3 | 715 | 25.52 | 21.35 |
Luật | - | - | - | 24.99 | 26 | 713 | 24,35 | 21,25 | 750 | 25.5 | 25.25 |