• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1 (Xét tuyển sớm): Trước ngày 20/7/2024
  • Đợt 2 (Nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 01/09/2024 đến ngày 30/09/2024
  • Đợt 3 (Nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học(V-SAT) trên máy tính
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Kết hợp thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT Kết quả đánh giá đầu vào (V-SAT) Năng khiếu Kết hợp thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT Kết quả đánh giá đầu vào (V-SAT)
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí 95 95 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
2 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 25 25 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 120 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 120 120 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 30 30 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
6 7520207 Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) 15 15 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
7 7480106 Kỹ thuật máy tính 50 50 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 225 225 10 - A00, A01 A00, A01 A00, A01
9 7520201 Kỹ thuật điện 115 115 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20 20 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
11 7510604 Kinh tế công nghiệp 25 25 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
12 7510601 Quản lý công nghiệp 45 45 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương) 15 10 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 25 25 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 120 120 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu 15 15 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 20 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 15 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
19 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 220 170 10 - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 A00, A01, D07
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 30 30 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
21 7580101 Kiến trúc - - - 30 V00, V01, V02, A01
22 7905218 Kỹ thuật cơ khí 15 15 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 -
23 7905228 Kỹ thuật điện 15 15 - - A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Điểm trúng tuyển Xét theo KQ thi THPT
I/ Chương trình tiên tiến          
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) 16 18 18 18 18
Kỹ thuật Điện (CTTT) 16 18 18 18 18
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật          
Kỹ thuật cơ khí 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Cơ điện tử 15 17 17 17 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Điện 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật máy tính 15 15 16 17 17
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 15 18 19 19 19
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 15 15 16
Kỹ thuật vật liệu   15 15 15 16
Kỹ thuật môi trường - 15 15 15 16
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (CN điện tử, bán dẫn và vi mạch)         24
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ          
Công nghệ chế tạo máy 13,5 15 15 15 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 13,5 15 16 16 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 19 19 19
Công nghệ kĩ thuật cơ khí       17 17
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa       19 19
IV/ Đào tạo cử nhân          
Kinh tế công nghiệp 13,5 15 15 16 16
Quản lý công nghiệp 13,5 15 15 16 16
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)       16 16
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 16 17
Kiến trúc       15 16
Kỹ thuật robot         17
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát