- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
Năm 2025
- Điện thoại: 0208.3847.145
- Fax: (84)2083847403
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Tên ngành | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2025 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Chỉ tiêu theo V-SAT | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | 0 | CTT | 7905218 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | 0 | DTT | 7905228 |
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | 70 | 70 | 10 | KTC | 7520103 |
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí ) | 25 | 25 | KTC1 | 7520103 | |
Kỹ thuật Vật liệu | 15 | 15 | KVL | 7520309 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | 195 | 195 | 10 | KCT | 7520114 |
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | 15 | 15 | KRB | 7520107 | |
Kỹ thuật Điện | 125 | 125 | KTD | 7520201 | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 240 | 240 | 20 | TDH | 7520216 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 45 | 45 | KVT | 7520207 | |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 30 | 30 | CBM | 7520207 | |
Kỹ thuật máy tính | 60 | 60 | KMT | 7480106 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 20 | 20 | KDO | 7520116 | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 20 | 20 | KXD | 7580201 | |
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) | 20 | 20 | KTM | 7520320 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 240 | 240 | 20 | CDK | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | 195 | 195 | 10 | CTO | 7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) | 45 | 45 | CTC | 7510201 | |
Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | CTM | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | 195 | 195 | 10 | CDT | 7510301 |
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | 25 | 25 | KCN | 7510604 | |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | 45 | 45 | QLC | 7510601 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | 15 | 15 | NNA | 7220201 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Điểm trúng tuyển | Xét theo KQ thi THPT | |||
I/ Chương trình tiên tiến | |||||
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật | |||||
Kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 17 | 17 | 17 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 | 16 | 17 | 17 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường | - | 15 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (CN điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 24 | ||||
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 19 | 19 | 19 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 17 | 17 | |||
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 19 | |||
IV/ Đào tạo cử nhân | |||||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 16 | 16 | |||
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 16 | |||
Kỹ thuật robot | 17 |