- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
Năm 2024
- Điện thoại: 0208.3847.145
- Fax: (84)2083847403
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1 (Xét tuyển sớm): Trước ngày 20/7/2024
- Đợt 2 (Nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 01/09/2024 đến ngày 30/09/2024
- Đợt 3 (Nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học(V-SAT) trên máy tính
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |||||
Kết hợp thi tốt nghiệp THPT | Học bạ THPT | Kết quả đánh giá đầu vào (V-SAT) | Năng khiếu | Kết hợp thi tốt nghiệp THPT | Học bạ THPT | Kết quả đánh giá đầu vào (V-SAT) | |||
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 95 | 95 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
2 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25 | 25 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | 120 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | 120 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 30 | 30 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
6 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 15 | 15 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
7 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 50 | 50 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 225 | 225 | 10 | - | A00, A01 | A00, A01 | A00, A01 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 115 | 115 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 20 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
11 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 25 | 25 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
12 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 45 | 45 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương) | 15 | 10 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 | 120 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
16 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 20 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 220 | 170 | 10 | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D07 |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 | 30 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
21 | 7580101 | Kiến trúc | - | - | - | 30 | V00, V01, V02, A01 | ||
22 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | - |
23 | 7905228 | Kỹ thuật điện | 15 | 15 | - | - | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Điểm trúng tuyển | Xét theo KQ thi THPT | |||
I/ Chương trình tiên tiến | |||||
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật | |||||
Kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 17 | 17 | 17 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 | 16 | 17 | 17 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường | - | 15 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (CN điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 24 | ||||
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 13,5 | 15 | 16 | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 19 | 19 | 19 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 17 | 17 | |||
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 19 | |||
IV/ Đào tạo cử nhân | |||||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 16 | 16 | |||
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 16 | |||
Kỹ thuật robot | 17 |