• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

-Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

-Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm)

Dự kiến từ ngày 15/04/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT).

2. Đối tượng tuyển sinh

Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023;

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

 

TT MÃ NGÀNH NGÀNH CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN)
I Chương trình đại trà Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 Theo học bạ THPT
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo máy   125 125
2 7500116 Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô   25 25
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ ô tô   125 125
Cơ điện ô tô  
Công nghệ ô tô điện và ô tô lai  
Công nghệ nhiệt lạnh  
4 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử Cơ - điện tử   125 125
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông Hệ thống điện tử thông minh và IoT A00
A01
D01
 D07 
 
60 60
Kỹ thuật điện tử  
Điện tử viễn thông  
Quản trị mạng và truyền thông  
Truyền thông và mạng máy tính  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo   50 50
Công nghệ phần mềm  
Hệ thống nhúng và IoT  
Tin học công nghiệp  
7 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp


A00
A01
230 230
Kỹ thuật điều khiển  
8 7520201 Kỹ thuật điện Hệ thống điện   120 120
Thiết bị điện - điện tử  
Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh  
Điện công nghiệp và dân dụng  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp   20 20
10 7510604 Kinh tế công nghiệp Kế toán doanh nghiệp công nghiệp A00
A01
D01
D07
25 25
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp  
11 7510601 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp   45 45
Logistics  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy   25 25
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điện   105 105
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75 75
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ sản xuất tự động   30 30
16 7580101 Kiến trúc Kiến trúc công trình V00 15 15
V01
V02
17 7520309 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu   20 20
 
18 7520320 Kỹ thuật môi trường Quản lý mô trường công nghiệp và đô thị   15 15
Kỹ thuật môi trường A00
A01
D01
D07
19 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ   15 15
II Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)    
1 7905218_CTTT Ngành Kỹ thuật Cơ khí A00 15 15
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A01
D01
2 7905228_CTTT Kỹ thuật điện D07 15 15
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Các năm gần nhất

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Điểm trúng tuyển
I/ Chương trình tiên tiến        
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) 16 18 18 18
Kỹ thuật Điện (CTTT) 16 18 18 18
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật        
Kỹ thuật cơ khí 13,5 15 16 16
Kỹ thuật Cơ điện tử 15 17 17 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 13,5 15 16 16
Kỹ thuật Điện 13,5 15 16 16
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 13,5 15 16 16
Kỹ thuật máy tính 15 15 16 17
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 15 18 19 19
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 15 15
Kỹ thuật vật liệu   15 15 15
Kỹ thuật môi trường - 15 15 15
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ        
Công nghệ chế tạo máy 13,5 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 13,5 15 16 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 19 19
Công nghệ kĩ thuật cơ khí       17
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa       19
IV/ Đào tạo cử nhân        
Kinh tế công nghiệp 13,5 15 15 16
Quản lý công nghiệp 13,5 15 15 16
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)       16
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 16
Kiến trúc       15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát