- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
Năm 2023
- Điện thoại: 0208.3847.145
- Fax: (84)2083847403
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
-Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm)
Dự kiến từ ngày 15/04/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT).
2. Đối tượng tuyển sinh
Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023;
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | |
I | Chương trình đại trà | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 | Theo học bạ THPT | |||
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | 125 | 125 | |
2 | 7500116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô | 25 | 25 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ ô tô | 125 | 125 | |
Cơ điện ô tô | ||||||
Công nghệ ô tô điện và ô tô lai | ||||||
Công nghệ nhiệt lạnh | ||||||
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | Cơ - điện tử | 125 | 125 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | Hệ thống điện tử thông minh và IoT | A00 A01 D01 D07 |
60 | 60 |
Kỹ thuật điện tử | ||||||
Điện tử viễn thông | ||||||
Quản trị mạng và truyền thông | ||||||
Truyền thông và mạng máy tính | ||||||
6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 50 | 50 | |
Công nghệ phần mềm | ||||||
Hệ thống nhúng và IoT | ||||||
Tin học công nghiệp | ||||||
7 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp | A00 A01 |
230 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển | ||||||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | 120 | 120 | |
Thiết bị điện - điện tử | ||||||
Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh | ||||||
Điện công nghiệp và dân dụng | ||||||
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20 | 20 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | Kế toán doanh nghiệp công nghiệp | A00 A01 D01 D07 |
25 | 25 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | ||||||
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 45 | 45 | |
Logistics | ||||||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện | 105 | 105 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | 75 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ sản xuất tự động | 30 | 30 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | Kiến trúc công trình | V00 | 15 | 15 |
V01 | ||||||
V02 | ||||||
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 20 | 20 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Quản lý mô trường công nghiệp và đô thị | 15 | 15 | |
Kỹ thuật môi trường | A00 A01 D01 D07 |
|||||
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 15 | 15 | |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
1 | 7905218_CTTT | Ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00 | 15 | 15 | |
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | |||||
D01 | ||||||
2 | 7905228_CTTT | Kỹ thuật điện | D07 | 15 | 15 | |
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 |
Xét theo KQ thi THPT | Điểm trúng tuyển | |||
I/ Chương trình tiên tiến | ||||
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 16 | 18 | 18 | 18 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật | ||||
Kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 17 | 17 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13,5 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện | 13,5 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 13,5 | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 | 16 | 17 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 | |
Kỹ thuật môi trường | - | 15 | 15 | 15 |
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ | ||||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 13,5 | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 19 | 19 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 17 | |||
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | |||
IV/ Đào tạo cử nhân | ||||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 16 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 16 | |||
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 15 | 16 |
Kiến trúc | 15 |