• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Tên ngành Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2025 Chỉ tiêu theo học bạ THPT Chỉ tiêu theo V-SAT Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 15 15 0 CTT 7905218
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 15 15 0 DTT 7905228
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) 70 70 10 KTC 7520103
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí ) 25 25   KTC1 7520103
Kỹ thuật Vật liệu 15 15   KVL 7520309
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) 195 195 10 KCT 7520114
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) 15 15   KRB 7520107
Kỹ thuật Điện   125 125   KTD 7520201
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 240 240 20 TDH 7520216
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 45 45   KVT 7520207
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 30 30   CBM 7520207
Kỹ thuật máy tính  60 60   KMT 7480106
Kỹ thuật cơ khí động lực 20 20   KDO 7520116
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 20 20   KXD 7580201
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) 20 20   KTM 7520320
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 240 240 20 CDK 7510303
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 195 195 10 CTO 7510205
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) 45 45   CTC 7510201
Công nghệ chế tạo máy 25 25   CTM 7510202
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) 195 195 10 CDT 7510301
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) 25 25   KCN 7510604
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)    45 45   QLC 7510601
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) 15 15    NNA 7220201

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Điểm trúng tuyển Xét theo KQ thi THPT
I/ Chương trình tiên tiến          
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) 16 18 18 18 18
Kỹ thuật Điện (CTTT) 16 18 18 18 18
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật          
Kỹ thuật cơ khí 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Cơ điện tử 15 17 17 17 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Điện 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 13,5 15 16 16 16
Kỹ thuật máy tính 15 15 16 17 17
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 15 18 19 19 19
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 15 15 16
Kỹ thuật vật liệu   15 15 15 16
Kỹ thuật môi trường - 15 15 15 16
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (CN điện tử, bán dẫn và vi mạch)         24
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ          
Công nghệ chế tạo máy 13,5 15 15 15 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 13,5 15 16 16 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 19 19 19
Công nghệ kĩ thuật cơ khí       17 17
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa       19 19
IV/ Đào tạo cử nhân          
Kinh tế công nghiệp 13,5 15 15 16 16
Quản lý công nghiệp 13,5 15 15 16 16
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)       16 16
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 16 17
Kiến trúc       15 16
Kỹ thuật robot         17
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát