- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NĂNG - DUMTP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NĂNG - DUMTP
Năm 2024
- Điện thoại: 02363. 835.380 - 0236.3892 062
- Fax:
- Email: dhktyd@dhktyduocdn.edu.vn
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhktyduocdn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy) là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y Dược ở trình độ đại học, sau đại học và các trình độ khác, nghiên cứu và ứng dụng các thành quả vào đào tạo, khám chữa bệnh, đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế và công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân khu vực Miền Trung - Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
+ Bổ sung: Sau khi xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu) - Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT và theo lịch của Trường
+ Bổ sung: Sau khi xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu) - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ)
+ Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 20/5/2024 đến ngày 20/6/2024. Xét tuyển và cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 08/7/2024
+ Bổ sung: Sau khi xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu) - Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
+ Thí sinh dự bị đại học và thí sinh xét tuyển thẳng nộp hồ sơ về Trường trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2024
+ Xét tuyển và cập nhật danh sách thí sinh dự bị đại học và thí sinh xét tuyển thằng trúng tuyển lên Hệ thống trước ngày 08/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường và của Bộ GD&ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ) (đối với 04 ngành đào tạo: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng)
- Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường và của Bộ GD&ĐT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Ngành Y khoa và Dược học: 31.100.000đ/năm
- Các ngành còn lại: 23.600.000đ/năm
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 |
B00, B08, A00, D07
|
Dược học | 7720201 | |
Điều dưỡng | 7720301 | |
Điều dưỡng đa khoa | 7720301A | |
Điều dưỡng nha khoa | 7720301B | |
Điều dưỡng gây mê hồi sức | 7720301C | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh | ||||
Y khoa | 26,8 | 26,6 | 25.55 | SI>=7.5; TTNV <=4 | 25.55 | SI>=7.5; TTNV <=4 | 25 | TO>=7.6;TTNV<=1 | 25.47 |
Dược học | 25,6 | 25 | 23.7 | HO>=7.5; TTNV <=6 | 23.7 | HO>=7.5; TTNV <=6 | 23.75 | TO>=6.8;TTNV<=1 | 23.6 |
Điều dưỡng | 19 | SI>=5.5; TTNV <=1 | 19 | SI>=5.5; TTNV <=1 | |||||
Điều dưỡng đa khoa | 19,0 | 19 | 19 | TO>=6;TTNV<=1 | 20.9 | ||||
Điều dưỡng nha khoa | 19,2 | 19 | 19 | TO>=6.4;TTNV<=2 | 20.6 | ||||
Điều dưỡng gây mê hồi sức | 19,2 | 19 | 19 | TO>=5.8;TTNV<=4 | 20 | ||||
Điều dưỡng phụ sản (chỉ tuyển nữ) | 19,0 | 19 | 19 | TO>=6.8;TTNV<=6 | |||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,3 | 24,3 | 19.2 | SI>=3.25; TTNV <=1 | 19.2 | SI>=3.25; TTNV <=1 | 19 | TO>=6.8;TTNV<=5 | 20.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22,2 | 22,5 | 19 | SI>=5.5; TTNV <=2 | 19 | SI>=5.5; TTNV <=2 | 19 | TO>=7;TTNV<=3 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23,0 | 22 | 19.05 | SI>=5.75; TTNV <=1 | 19.05 | SI>=5.75; TTNV <=1 | 19 | TO>=5;TTNV<=4 | 21 |
Y tế công cộng | 15 | 15 | TO>=5.6;TTNV<=2 | ||||||
Y khoa (Xét nghiệm kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.45 | ||||||||
Dược học (Xét nghiệm kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23 | ||||||||
Kỹ thuật phục hồi chức năng (Xét nghiệm kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.85 |