• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG - HMTU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG - HMTU

Năm 2024

  • Điện thoại: 84-220-3891799
  • Fax: 84-220-3891897
  • Email: hmtu@hmtu.edu.vn
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/HMTUP/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập ngày 12/7/2007, trụ sở của trường tọa lạc tại thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập. Trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam.

Với gần 15 chuyên ngành đào tạo như: Bác sĩ đa khoa, Kĩ thuật hình ảnh y học, Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa, Điều dưỡng đa khoa, Phục hồi chức năng, Điều dưỡng sản phụ khoa, Nữ hộ sinh...Trường là cơ sở đào tạo kỹ thuật viên y tế có trình độ đại học duy nhất ở miền Bắc, góp phần đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho các tỉnh, thành phố miền bắc cũng như cả nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
  • Đáp ứng các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 - 2025 dự kiến đối với hệ chính quy: 

  • Ngành Y khoa: 3.864.000 đồng/ tháng.
  • Ngành Điều dưỡng: 2.360.000 đồng/tháng.
  • Các ngành còn lại: 2.926.000 đồng/ tháng.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành học Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
7720101 Y khoa Tuyển thẳng  12 Tuyển thẳng
Kết quả thi THPT 78 Toán, Hóa, Sinh
Chứng chỉ TA 6 Chứng chỉ TA
Điểm NL ĐHQGHN 24 Đánh giá NL
7720301 Điều dưỡng Tuyển thẳng  20 Tuyển thẳng
Kết quả thi THPT 60 Toán, Hóa, Sinh
Học bạ  80 Toán, Hóa, Sinh
Chứng chỉ TA 10 Chứng chỉ TA
Điểm NL ĐHQGHN 30 Đánh giá NL
7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học Tuyển thẳng  14 Tuyển thẳng
Kết quả thi THPT 45 Toán, Hóa, Sinh
Học bạ  45 Toán, Hóa, Sinh
Chứng chỉ TA 8 Chứng chỉ TA
Điểm NL ĐHQGHN 20 Đánh giá NL
7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học Tuyển thẳng  10 Tuyển thẳng
Kết quả thi THPT 40 Toán, Hóa, Sinh
Học bạ  40 Toán, Hóa, Sinh
Chứng chỉ TA 6 Chứng chỉ TA
Điểm NL ĐHQGHN 24 Đánh giá NL
7720603 Kỹ thuât Phục hổi chức năng Tuyển thẳng  10 Tuyển thẳng
Kết quả thi THPT 40 Toán, Hóa, Sinh
Học bạ  40 Toán, Hóa, Sinh
Chứng chỉ TA 6 Chứng chỉ TA
Điểm NL ĐHQGHN 24 Đánh giá NL

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Y khoa 23,25 26,10 26,10   25,40   24,5 25.4
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19 22,60   21,00   19,00 20
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,35 21,5 23,90   22,00   19,00 20
Điều dưỡng 18 19 21,00 23,00 19,00 21,00 19,00 19
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 18 19 21,50 23,00 19,00 21,00 19,00 20.5

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát