- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI
Năm 2024
- Điện thoại: 02513 866 242
- Fax:
- Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai được thành lập theo Quyết định số 4213/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT. Tọa lạc tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, vị trí cửa ngõ kinh tế trọng điểm khu vực phía Nam, nơi có nhiều khu công nghiệp phát triển bậc nhất, thu hút hàng ngàn lao động mỗi năm, là môi trường lý tưởng cho sinh viên tốt nghiệp có việc làm với thu nhập cao. Trường Đại học Lâm nghiệp - phân hiệu Đồng Nai là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ hàng đầu ở Việt Nam về lĩnh vực lâm nghiệp, chế biến lâm sản và phát triển nông thôn, quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai; mỹ thuật và kiến trúc cảnh quan, kỹ thuật - công nghệ. Cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, có ảnh hưởng mang tính quyết định đến nguồn nhân lực lâm nghiệp của cả nước, đóng góp vào sự nghiệp phát triển bền vững của đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Từ 01/02 đến 15/7/2024
- Đợt 2 : Thí sinh xác nhận nhập học theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Đơt 3: Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu đợt trước đó
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT; Học sinh đang học lớp 12 (điều kiện để được xét trúng tuyển chính thức là phải tốt nghiệp THPT)
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết: Tại đây (mục 5)
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Thú y | 7640101 | 150 | A00, B00, C15, D01 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | |
5 | Lâm sinh | 7620205 | 50 | |
6 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 50 | A00, A01, C15, D01 |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | |
8 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 60 | |
9 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 60 | A00, C00, C15, D01 |
10 | Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | |
13 | Kế toán | 7340301 | 70 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | |
15 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 50 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng | 7810103 | 50 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
KQ thi THPT | Học bạ | KQ thi THPT | Học bạ | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Thú y | 17 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 | 20 | 16 | 18 |
2 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
3 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
4 | Lâm sinh | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
5 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 16 |
6 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
7 | Thiết kế nội thất | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 16 |
8 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
9 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | |
10 | Kế toán | 16 | 18 | 15 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
12 | Du lịch sinh thái | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 15 | 16 |
14 | Chăn nuôi | 15 | ||||||||
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | ||||||||
16 | Tài chính ngân hàng | 16 | ||||||||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | ||||||||
18 | Hệ thống thông tin | 16 |