- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - PHÂN HIỆU TẠI ĐỒNG NAI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - PHÂN HIỆU TẠI ĐỒNG NAI
Năm 2022
- Điện thoại: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Fax:
- Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai được thành lập theo Quyết định số 4213/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT. Tọa lạc tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, vị trí cửa ngõ kinh tế trọng điểm khu vực phía Nam, nơi có nhiều khu công nghiệp phát triển bậc nhất, thu hút hàng ngàn lao động mỗi năm, là môi trường lý tưởng cho sinh viên tốt nghiệp có việc làm với thu nhập cao.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TPHCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
- Phương thức 2:
- Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 3: Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
- Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 150 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Lâm sinh | 7620205 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 80 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | A00, A01, C15, D01 | 60 |
Logistics (Dự kiến) | 7510605 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
Tài chính - Ngân hàng (Dự kiến) | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm |
Thú y | 14 | 18 | 17 | |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 15 | |
Lâm sinh | 14 | 15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 18 | 15 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14 | 18 | 15 | |
Thiết kế nội thất | 14 | 18 | 15 | |
Kiến trúc cảnh quan | 14 | 18 | 15 | |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | |
Khoa học môi trường | 14 | 18 | 15 | |
Quản lí tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | - | - | ||
Kế toán | 14 | 18 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | |
Kinh tế | - | - | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 17 | ||
Bất động sản | 15 | |||
Du lịch sinh thái | 15 |