THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - VNUF

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Lâm nghiệp (tên giao dịch quốc tế: Vietnam National University of Forestry, viết tắt VNUF) là một trường đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học ở Việt Nam. Từ năm 1964 - 1984, Trường đặt tại huyện xã Bình Dương (nay là xã An Sinh), thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1985, Trường chuyển về đặt tại Xuân Mai -Chương Mỹ- Hà Nội, nằm gần ngã ba giao nhau của quốc lộ 6A và 21A. Nằm trên một vùng bán sơn địa. Có tọa độ địa lý là: 20°50′ Bắc và 105°30′ Đông. Trường gồm 2 cơ sở: Cơ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội và Phân hiệu ĐHLN đặt tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh:

-   Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT; Học sinh đang học lớp 12 (điều kiện để được xét trúng tuyển chính thức là phải tốt nghiệp THPT)
-   Phạm vi: Tuyển sinh toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh:

-   Phương thức 1 (mã 200): Xét học bạ (Theo kết quả học tập THPT)
-   Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
-   Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN)
-   Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia, Đại học Bách Khoa,…

 

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 1 Tổ hợp môn 2 Tổ hợp môn 3 Tổ hợp môn 4 Chỉ tiêu
A CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 7850106 Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên B08 (Toán; Sinh; Anh) D01 (Văn; Toán; Anh) D07 (Toán; Hóa; Anh) D10 (Toán; Địa; Anh) 60
(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)
-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
-  Chuyên ngành Khoa học môi trường
-  Chuyên ngành Quản lý lưu vực
-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
B CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
I Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
1 7340301 Ngành Kế toán: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200
-  Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
-  Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
-  Chuyên ngành Kế toán công
-  Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200
-  Chuyên ngành Logistics
-  Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
3 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 100
4 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
5 7310101 Kinh tế A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành kinh tế đầu tư
-  Chuyên ngành kinh tế quốc tế
-  Chuyên ngành kinh tế phát triển
-  Chuyên ngành kinh tế tài nguyên và môi trường
-  Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp
6 7340116 Ngành Bất động sản: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
-  Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
-  Chuyên ngành Định giá bất động sản
7 7850103 Ngành Quản lý đất đai: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 100
-  Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
-  Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
-  Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
8 7760101 Ngành Công tác xã hội A00 (Toán; Lý; Hóa) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
9 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: A00 (Toán; Lý; Hóa) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 100
-  Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
-  Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
-  Chuyên ngành Quản trị nhà hang
-  Chuyên ngành Quản trị khách sạn
II Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
10 7620205 Ngành Lâm sinh A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành kỹ thuật lâm sinh
-  Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường
-  Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám
-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng
-  Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp
-  Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn
11 7620211 Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00 (Toán; Lý; Hóa) B00 (Toán; Hóa; Sinh) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 160
-  Chuyên ngành Kiểm lâm
-  Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
-  Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
-  Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
12 7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành Quản lý môi trường
-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
13 7850104  Ngành Du lịch sinh thái B00 (Toán; Hóa; Sinh) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
III Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
14 7549001 Ngành Công nghệ chế biến lâm sản A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) D07 (Toán; Hóa; Anh) 60
-  Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
-  Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
-  Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
15 7580108 Ngành Thiết kế nội thất A00 (Toán; Lý; Hóa) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) D01 (Văn; Toán; Anh)  H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) 100
IV Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 
16 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
-  Chuyên ngành Công trình giao thông
-  Chuyên ngành Công trình thủy lợi
-  Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
17 7580102  Ngành Kiến trúc cảnh quan A00 (Toán; Lý; Hóa) D01 (Văn; Toán; Anh) C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) 100
-  Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan
-  Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
-  Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
V Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
18 7620110 Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Sản xuất giống cây trồng
-  Nông nghiệp công nghệ cao
-  Khuyến nông
19 7480104 Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200
20 7510203 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
-  Chuyên ngành Tự động hóa
-  Chuyên ngành Robot
21 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 100
-  Chuyên ngành Động cơ ô tô
-  Chuyên ngành Khung gầm ô tô
-  Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
22 7520103  Ngành Kỹ thuật cơ khí A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 60
23 7420201 Ngành Công nghệ sinh học: A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) B08 (Toán; Sinh; Anh) 60
-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược
-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
24 7640101 Ngành Thú y A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) B08 (Toán; Sinh; Anh) 100

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Ghi chú Năm 2023
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 13 - - - Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - - - - -
2 7340301 Kế toán 15 13 18 14 - Ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. 15 18 - 18 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 13 18 14 - Ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm 15 18 - 18 15
4 7420201A Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) 18 15 - - - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. 15 18 - - -
5 7420201 Công nghệ sinh học 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
6 7440301 Khoa học môi trường 15 13 18 14 - 15 18 - - -
7 7620112 Bảo vệ thực vật 15 13 18 15 - - - - - -
8 7620105 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y) 15 13 21 17 - 15 18 - - -
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 15 13 21 14 - 15 18 - 18 15
10 7549001A Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh) 18 15 - - - 15 18 - - -
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
13 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15 13 21 18 - - - - - -
14 7510402 Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới) 15 13 - 18 - - - - - -
15 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) - - 18 14 - 15 18 - 18 15
16 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) 15 13 18 15 - 15   - 18 15
17 7620102 Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) 15 13 16 15 - - - - - -
18 7620115 Kinh tế Nông nghiệp 15 13 18 14 - - - - - -
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
20 7520103A Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) 18 15 - - - - - - - -
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
22 7620201A Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) 18 15 - - - - - - - -
23 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 15 13 18 14 - 15 18 - - -
24 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 15 13 18 14 - 15 18 - - -
25 7620205 Lâm sinh 15 13 15 14 - 15 18 - 18 15
26 7580102 Kiến trúc cảnh quan 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
27 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
28 7580108 Thiết kế nội thất 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
29 7640101 Thú y 15 13 18   - - 18 - 18 15
30 7760101 Công tác xã hội 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
31 7310101 Kinh tế 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
32 7850103 Quản lý đất đai 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
33 72908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) - 15 - 18 - 15 18 Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ - -
34 72908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) 15 13 18 14 - - - - - -
35 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15
36 7340116 Bất động sản     18 14 - 15 18 - 18 15
37 7850104 Du lịch sinh thái     - 14 - 15 18 - 18 15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 13 - - - 15 18 - 18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát