- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - VNUF
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - VNUF
Năm 2024
- Điện thoại: 024 33840233
- Fax: 024 33840063
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: http://www.vnuf.edu.vn/
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Lâm nghiệp (tên giao dịch quốc tế: Vietnam National University of Forestry, viết tắt VNUF) là một trường đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học ở Việt Nam. Từ năm 1964 - 1984, Trường đặt tại huyện xã Bình Dương (nay là xã An Sinh), thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1985, Trường chuyển về đặt tại Xuân Mai -Chương Mỹ- Hà Nội, nằm gần ngã ba giao nhau của quốc lộ 6A và 21A. Nằm trên một vùng bán sơn địa. Có tọa độ địa lý là: 20°50′ Bắc và 105°30′ Đông. Trường gồm 2 cơ sở: Cơ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội và Phân hiệu ĐHLN đặt tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển sớm: Từ nay đến 30/06/2024
- Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT; Học sinh đang học lớp 12 (điều kiện để được xét trúng tuyển chính thức là phải tốt nghiệp THPT)
- Phạm vi: Tuyển sinh toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1 (mã 200): Xét học bạ (Theo kết quả học tập THPT)
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN)
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia, Đại học Bách Khoa,…
C. HỌC PHÍ
- Khoảng 7 triệu/ học kỳ đối với chương trình tiếng Việt
- Khoảng 13, 5 triệu/ học kỳ đối với chương trình tiếng Anh
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7850106 | B08; D01; D07; D10 |
B | Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||
2 | Lâm sinh | 7620205 | A00; A16; B00; D01 |
- | Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS | ||
- | Chuyên ngành Quản lý phát thải Carbon | ||
- | Chuyên ngành Lâm sinh | ||
3 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00; B00; C15; D01 |
4 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; A16; B00; D01 |
5 | Du lịch sinh thái | 7850104 | B00; C00; C15; D01 |
6 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00; C15; D01; H00 |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00; A16; D01; D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00; A16; C15; D01 |
- | Chuyên ngành Kế toán | ||
- | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||
- | Chuyên ngành Kế toán công | ||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A16; C15; D01 |
- | Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||
- | Chuyên ngành Quản trị Logistics | ||
- | Chuyên ngành Marketing số | ||
10 | Kinh tế | 7310101 | A00; A16; C15; D01 |
- | Chuyên ngành Kinh tế | ||
- | Chuyên ngành Kinh tế đầu tư | ||
- | Chuyên ngành Kinh tế số | ||
- | Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn | ||
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A16; C15; D01 |
- | Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính | ||
- | Chuyên ngành Ngân hàng | ||
- | Chuyên ngành Tài chính | ||
- | Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng | ||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A16; C15; D01 |
13 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00; C00; C15; D01 |
- | Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||
- | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | ||
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; C15; D01 |
15 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A16; B00; D01 |
- | Chuyên ngành Địa tin học | ||
- | Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại | ||
- | Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh | ||
16 | Bất động sản | 7340116 | A00; A16; C15; D01 |
17 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A16; B00; D01 |
- | Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | ||
- | Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn | ||
18 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00; D01; C15; V01 |
- | Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan | ||
- | Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị | ||
- | Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; A16; D01 |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | ||
- | Chuyên ngành Quản lý xây dựng | ||
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; A16; D01 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; A16; D01 |
22 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | A00; A01; A16; D01 |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | ||
- | Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ||
23 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến) | 7520118 | A00; A01; A16; D01 |
24 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00; A01; A16; D01 |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A16; B00; B08 |
26 | Thú y | 7640101 | A00; A16; B00; B08 |
27 | Chăn nuôi | 7620105 | A00; A16; B00; B08 |
28 | Quản lý xây dựng (Dự kiến) | 7580302 | A00; A01; A16; D01 |
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Ghi chú | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 13 | - | - | - Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. | - | - | - | - | - | |
2 | 7340301 | Kế toán | 15 | 13 | 18 | 14 | - Ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 13 | 18 | 14 | - Ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.6 |
4 | 7420201A | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 18 | 15 | - | - | - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. | 15 | 18 | - | - | - | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.8 |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | - | - | |
7 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 13 | 18 | 15 | - | - | - | - | - | - | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y) | 15 | 13 | 21 | 17 | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 |
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 15 | 13 | 21 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 17.3 |
10 | 7549001A | Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh) | 18 | 15 | - | - | - | 15 | 18 | - | - | - | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.2 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.4 |
13 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 13 | 21 | 18 | - | - | - | - | - | - | |
14 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới) | 15 | 13 | - | 18 | - | - | - | - | - | - | |
15 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | - | - | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.3 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | 15 | 13 | 18 | 15 | - | 15 | - | 18 | 15 | 15.4 | |
17 | 7620102 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | 15 | 13 | 16 | 15 | - | - | - | - | - | - | |
18 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 15 | 13 | 18 | 14 | - | - | - | - | - | - | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 17 |
20 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 18 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.8 |
22 | 7620201A | Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
23 | 7620201 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | - | - | |
24 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | - | - | |
25 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 13 | 15 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.9 |
26 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 18.5 |
27 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.3 |
28 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.1 |
29 | 7640101 | Thú y | 15 | 13 | 18 | - | - | 18 | - | 18 | 15 | 15.8 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.7 |
31 | 7310101 | Kinh tế | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.4 |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.7 |
33 | 72908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) | - | 15 | - | 18 | - | 15 | 18 | Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ | - | - | 16.4 |
34 | 72908532 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) | 15 | 13 | 18 | 14 | - | - | - | - | - | - | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 | 13 | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 16.3 |
36 | 7340116 | Bất động sản | 18 | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 19.6 | ||
37 | 7850104 | Du lịch sinh thái | - | 14 | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 19.5 | ||
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 13 | - | - | - | 15 | 18 | - | 18 | 15 | 15.7 |
39 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 17.1 | ||||||||||
40 | 7510605 | Logistics và chuỗi cung ứng | 15.9 |