THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - VNUF

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Lâm nghiệp (tên giao dịch quốc tế: Vietnam National University of Forestry, viết tắt VNUF) là một trường đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học ở Việt Nam. Từ năm 1964 - 1984, Trường đặt tại huyện xã Bình Dương (nay là xã An Sinh), thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1985, Trường chuyển về đặt tại Xuân Mai -Chương Mỹ- Hà Nội, nằm gần ngã ba giao nhau của quốc lộ 6A và 21A. Nằm trên một vùng bán sơn địa. Có tọa độ địa lý là: 20°50′ Bắc và 105°30′ Đông. Trường gồm 2 cơ sở: Cơ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội và Phân hiệu ĐHLN đặt tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển sớm: Từ nay đến 30/06/2024
  • Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT; Học sinh đang học lớp 12 (điều kiện để được xét trúng tuyển chính thức là phải tốt nghiệp THPT)
  • Phạm vi: Tuyển sinh toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1 (mã 200): Xét học bạ (Theo kết quả học tập THPT)
  • Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN)
  • Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia, Đại học Bách Khoa,…

C. HỌC PHÍ

  • Khoảng 7 triệu/ học kỳ đối với chương trình tiếng Việt
  • Khoảng 13, 5 triệu/ học kỳ đối với chương trình tiếng Anh

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
A Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh  
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7850106 B08; D01; D07; D10
B Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt    
2 Lâm sinh 7620205 A00; A16; B00; D01
- Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS
- Chuyên ngành Quản lý phát thải Carbon
- Chuyên ngành Lâm sinh
3 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00; B00; C15; D01
4 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A16; B00; D01
5 Du lịch sinh thái 7850104 B00; C00; C15; D01
6 Thiết kế nội thất 7580108 A00; C15; D01; H00
7 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00; A16; D01; D07
8 Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01
- Chuyên ngành Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán công
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C15; D01
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
- Chuyên ngành Quản trị Logistics
- Chuyên ngành Marketing số
10 Kinh tế 7310101 A00; A16; C15; D01
- Chuyên ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
- Chuyên ngành Kinh tế số
- Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A16; C15; D01
- Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính
- Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A16; C15; D01
13 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
- Chuyên ngành Quản trị lữ hành
14 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; C15; D01
15 Quản lý đất đai 7850103 A00; A16; B00; D01
- Chuyên ngành Địa tin học
- Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại
- Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh
16 Bất động sản 7340116 A00; A16; C15; D01
17 Khoa học cây trồng  7620110 A00; A16; B00; D01
- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
- Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
18 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00; D01; C15; V01
- Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan
- Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
- Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A16; D01
- Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng
- Chuyên ngành Quản lý xây dựng
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; A16; D01
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; A16; D01
22 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 A00; A01; A16; D01
- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến) 7520118 A00; A01; A16; D01
24 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 A00; A01; A16; D01
25 Công nghệ sinh học 7420201 A00; A16; B00; B08
26 Thú y 7640101 A00; A16; B00; B08
27 Chăn nuôi 7620105 A00; A16; B00; B08
28 Quản lý xây dựng (Dự kiến) 7580302 A00; A01; A16; D01
  Một số ngành khác (có thông báo sau)    

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Ghi chú Năm 2023 Năm 2024
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 13 - - - Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - - - - -  
2 7340301 Kế toán 15 13 18 14 - Ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. 15 18 - 18 15 16.1
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 13 18 14 - Ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm 15 18 - 18 15 16.6
4 7420201A Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) 18 15 - - - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. 15 18 - - -  
5 7420201 Công nghệ sinh học 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.8
6 7440301 Khoa học môi trường 15 13 18 14 - 15 18 - - -  
7 7620112 Bảo vệ thực vật 15 13 18 15 - - - - - -  
8 7620105 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y) 15 13 21 17 - 15 18 - - - 15
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 15 13 21 14 - 15 18 - 18 15 17.3
10 7549001A Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh) 18 15 - - - 15 18 - - -  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.2
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.4
13 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15 13 21 18 - - - - - -  
14 7510402 Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới) 15 13 - 18 - - - - - -  
15 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) - - 18 14 - 15 18 - 18 15 15.3
16 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) 15 13 18 15 - 15   - 18 15 15.4
17 7620102 Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) 15 13 16 15 - - - - - -  
18 7620115 Kinh tế Nông nghiệp 15 13 18 14 - - - - - -  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 17
20 7520103A Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) 18 15 - - - - - - - -  
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 16.8
22 7620201A Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) 18 15 - - - - - - - -  
23 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 15 13 18 14 - 15 18 - - -  
24 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 15 13 18 14 - 15 18 - - -  
25 7620205 Lâm sinh 15 13 15 14 - 15 18 - 18 15 16.9
26 7580102 Kiến trúc cảnh quan 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 18.5
27 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.3
28 7580108 Thiết kế nội thất 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 16.1
29 7640101 Thú y 15 13 18   - - 18 - 18 15 15.8
30 7760101 Công tác xã hội 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.7
31 7310101 Kinh tế 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 16.4
32 7850103 Quản lý đất đai 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 15.7
33 72908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) - 15 - 18 - 15 18 Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ - - 16.4
34 72908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) 15 13 18 14 - - - - - -  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 15 13 18 14 - 15 18 - 18 15 16.3
36 7340116 Bất động sản     18 14 - 15 18 - 18 15 19.6
37 7850104 Du lịch sinh thái     - 14 - 15 18 - 18 15 19.5
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 13 - - - 15 18 - 18 15 15.7
39 7340201 Tài chính ngân hàng                     17.1
40 7510605 Logistics và chuỗi cung ứng                     15.9
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát