- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH- ULSA 2
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH- ULSA 2
Năm 2024
- Điện thoại: 028.38837.814
- Fax: (028) 3883 7218
- Email: info@ldxh.edu.vn
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Lao động Xã hội được thành lập ngày 27/12/1976 với tên gọi: Trường Trung học Lao động - Tiền lương II theo Quyết định số 333/LĐ-QĐ ngày 27/12/1976 của Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội).
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: tháng 6 và 7
- Đợt 2: tháng 11 và 12
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm dự bị ĐH tại các trường dự bị ĐH dân tộc
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Từ 747,000đ-980,000đ/ tín chỉ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Anh (A01); | 30 | 20 |
Toán, Văn, Anh (D01); | ||||
Toán, Hóa, Anh (D07) ; | ||||
Văn, Sử, Anh (D14) | ||||
Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 30 | 20 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 30 | 20 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01); | ||||
Văn, Sử, Địa (C00) | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 102 | 68 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 42 | 28 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Bảo hiểm - Tài chính | 7340207 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 30 | 20 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 90 | 60 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 90 | 60 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 36 | 24 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 60 | 40 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01) | ||||
Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 60 | 40 |
Toán, Lý, Anh (A01); | ||||
Toán, Văn, Anh (D01); | ||||
Văn, Sử, Địa (C00) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||||
1 | Kinh tế | 14 | 15 | 19 | 22 | 22 | 17 | 18 | 21..6 | 22.25 |
2 | Tâm lý học | 15,5 (A00, A01, D01) | 19,5 | 22,5 | 24.25 | 24.25 | 24,6 | 25,5 | 25.8 | 26 |
16 (C00) | ||||||||||
3 | Quản trị kinh doanh | 16 | 20,5 | 22,75 | 21.5 | 21.5 | 21,25 | 22,15 | 20.75 | 19.5 |
4 | Bảo hiểm | 14 | 14 | 15 | 17.5 | 18 | 19,5 | 19,5 | 20 | 18 |
5 | Kế toán | 15,50 | 17 | 22 | 22 | 22.25 | 21,25 | 21,25 | 21.9 | 21.9 |
6 | Quản trị nhân lực | 16 | 21 | 23,5 | 23.25 | 24.4 | 22,75 | 23,65 | 23 | 24.5 |
7 | Luật kinh tế | 14 | 15 | 21 | 22.25 | 21.5 | 21,5 | 21,75 | 21.75 | 21.5 |
8 | Công tác xã hội | 14 (A00, A01, D01) | 15 | 19.5 | 21 | 20 | 21,25 | 21,25 | 23.5 | 23.3 |
14,5 (C00) | ||||||||||
9 | Hệ thống thông tin quản lý | - | - | 16 | 20.6 | 20 | 20,85 | 20,5 | 20 | 18 |
10 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | 21,5 | 22 | 22.25 | 19,5 | 22,25 | 22.6 | 23.15 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 24 |