• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH- ULSA 2

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH- ULSA 2

Năm 2023

  • Điện thoại: 028.38837.814
  • Fax: (028) 3883 7218
  • Email: info@ldxh.edu.vn
  • Website: http://www.ldxh.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Lao động Xã hội được thành lập ngày 27/12/1976 với tên gọi: Trường Trung học Lao động - Tiền lương II theo Quyết định số 333/LĐ-QĐ ngày 27/12/1976 của Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội).
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của BGD&ĐT và trong đề án tuyển sinh 2023
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Từ ngày 15/03/2023 đến ngày 30/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Lý, Anh (A01); 25 25
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07) ;
Văn, Sử, Anh (D14)
Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa (A00); 25 25
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Hóa (A00); 25 25
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (A00); 85 85
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán, Lý, Hóa (A00); 35 35
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Bảo hiểm - Tài chính 7340207 Toán, Lý, Hóa (A00); 25 25
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (A00); 75 75
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A00); 75 75
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Hóa (A00); 30 30
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Hóa (A00); 50 50
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01)
Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Hóa (A00); 50 50
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm thi TN THPT Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ
1 Kinh tế 14 15 19 22 22 17 18
2 Tâm lý học 15,5 (A00, A01, D01) 19,5 22,5 24.25 24.25 24,6 25,5
16 (C00)
3 Quản trị kinh doanh 16 20,5 22,75 21.5 21.5 21,25 22,15
4 Bảo hiểm 14 14 15 17.5 18 19,5 19,5
5 Kế toán 15,50 17 22 22 22.25 21,25 21,25
6 Quản trị nhân lực 16 21 23,5 23.25 24.4 22,75 23,65
7 Luật kinh tế 14 15 21 22.25 21.5 21,5 21,75
8 Công tác xã hội 14 (A00, A01, D01) 15 19.5 21 20 21,25 21,25
14,5 (C00)
9 Hệ thống thông tin quản lý - - 16 20.6 20 20,85 20,5
10 Tài chính - Ngân hàng - - 21,5 22 22.25 19,5 22,25
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát