• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Lao động - Xã hội là trường đại học công lập được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.[1] chịu sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ sở chính của trường được đặt tại số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 

  • 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Tổ chức tuyển sinh

  • Từ ngày 20/03/2024 đến 30/06/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trương dự bị đại học dân tộc
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D14 100
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 105
Tâm lý học 7310401 A00, A01, D01, C00 150
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 330
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 200
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01 100
Bảo hiểm - Tài chính 7340207 A00, A01, D01 100
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 550
Kiểm toán 7340302 A00, A01 D01 70
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 550
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01 60
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01 100
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 120
Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 115
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103 A00, A01, D01 100

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết: TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Quản trị nhân lực 14 15 22,40 21,90 23,30 23,10 23,10 23,30 23.7 24.11
Kinh tế 14 15 15,50 18,00 22,80 22,13 23,25 24,68 23.55 24
Kế toán 14 15 21,55 20,80 22,95 21,96 22,4 23,3 22.65 23
Luật kinh tế 14 15 20,95 21,40 23,20 22,95 23,05 24,49 23.7 24.5
Bảo hiểm 14 14 14,00 18,00 21,15 18,00 21,75 22,71 17 18.87
Quản trị kinh doanh 14 15 20,90 21,00 A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 22,21 22,4 23,5 22.5 23.27
Tâm lý học 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) 15 18,00 21,30 24,05 20,77 24,44 24,57 26.33 25.32
Kiểm toán - - 16,50 18,00 22,50 21,81 22,9 24,2 23.43 23.43
Hệ thống thông tin quản lý - - 15,00 18,00 21,50 18,00 22,85 23,9 23.09 23.33
Tài chính - Ngân hàng - - 18,00 20,25 22,70 21,72 22,75 24 23.14 24.02
Ngôn ngữ Anh - - - - 22,00 18,00 23,52 24,26 24.06 24.16
Bảo hiểm - Tài chính - - - - 15,00 18,00 21,05 22,71 21.75 22.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - - 21,40 20,76 22,55 23,71 23.04 23.82
Công tác xã hội 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) 15 15,50 21,60 22,75 18,00 22,25 23,12 25.25 24.53
Công nghệ thông tin - - 17,35 18,75 22,85 22,42 23,1 24,16 22.4 22.64
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát