• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Lao động - Xã hội là trường đại học công lập được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.[1] chịu sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ sở chính của trường được đặt tại số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 

  • 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Tổ chức tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

(1) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

(2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

(3) Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1 Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,0 trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng kỳ đạt 7,0 trở lên.
  • Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01 50 50
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 235 235
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01 50 50
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 175 175
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 255 255
Kinh tế  7310101 A00, A01, D01 55 55
Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 50 50
Tâm lý học 7310401 A00, A01, D01, C00 55 55
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 60 60
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01 30 30
Bảo hiểm - Tài chính 7340202 A00, A01, D01 50 50
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 25 25
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 60 60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01 50 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D14 50 50

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT
Quản trị nhân lực 14 15 22,40 21,90 23,30 23,10 23,10 23,30
Kinh tế 14 15 15,50 18,00 22,80 22,13 23,25 24,68
Kế toán 14 15 21,55 20,80 22,95 21,96 22,4 23,3
Luật kinh tế 14 15 20,95 21,40 23,20 22,95 23,05 24,49
Bảo hiểm 14 14 14,00 18,00 21,15 18,00 21,75 22,71
Quản trị kinh doanh 14 15 20,90 21,00 A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 22,21 22,4 23,5
Tâm lý học 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) 15 18,00 21,30 24,05 20,77 24,44 24,57
Kiểm toán - - 16,50 18,00 22,50 21,81 22,9 24,2
Hệ thống thông tin quản lý - - 15,00 18,00 21,50 18,00 22,85 23,9
Tài chính - Ngân hàng - - 18,00 20,25 22,70 21,72 22,75 24
Ngôn ngữ Anh - - - - 22,00 18,00 23,52 24,26
Bảo hiểm - Tài chính - - - - 15,00 18,00 21,05 22,71
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - - 21,40 20,76 22,55 23,71
Công tác xã hội 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) 15 15,50 21,60 22,75 18,00 22,25 23,12
Công nghệ thông tin - - 17,35 18,75 22,85 22,42 23,1 24,16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát