- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - ULSA
Năm 2024
- Điện thoại:
- Fax:
- Email: info@ulsasontay.edu.vn
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/; http://www.ulsasontay.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở Hà Nội: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở Sơn Tây: Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ULSAHaNoi/; www.facebook.com/DaiHocLaoDongXaHoiCoSoSonTay/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Lao động - Xã hội là trường đại học công lập được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.[1] chịu sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ sở chính của trường được đặt tại số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:
- 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Tổ chức tuyển sinh
- Từ ngày 20/03/2024 đến 30/06/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trương dự bị đại học dân tộc
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 100 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 105 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 330 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 200 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 100 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340207 | A00, A01, D01 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 550 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01 D01 | 70 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 550 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 60 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 120 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 115 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 100 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết: TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,10 | 23,10 | 23,30 | 23.7 | 24.11 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 22,13 | 23,25 | 24,68 | 23.55 | 24 |
Kế toán | 14 | 15 | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 21,96 | 22,4 | 23,3 | 22.65 | 23 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 22,95 | 23,05 | 24,49 | 23.7 | 24.5 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 18,00 | 21,75 | 22,71 | 17 | 18.87 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 20,90 | 21,00 | A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 | 22,21 | 22,4 | 23,5 | 22.5 | 23.27 |
Tâm lý học | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 20,77 | 24,44 | 24,57 | 26.33 | 25.32 |
Kiểm toán | - | - | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 21,81 | 22,9 | 24,2 | 23.43 | 23.43 |
Hệ thống thông tin quản lý | - | - | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 18,00 | 22,85 | 23,9 | 23.09 | 23.33 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 21,72 | 22,75 | 24 | 23.14 | 24.02 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | - | 22,00 | 18,00 | 23,52 | 24,26 | 24.06 | 24.16 |
Bảo hiểm - Tài chính | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 21,05 | 22,71 | 21.75 | 22.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | - | 21,40 | 20,76 | 22,55 | 23,71 | 23.04 | 23.82 |
Công tác xã hội | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 18,00 | 22,25 | 23,12 | 25.25 | 24.53 |
Công nghệ thông tin | - | - | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 22,42 | 23,1 | 24,16 | 22.4 | 22.64 |