- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI - HLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI - HLU
Năm 2024
- Điện thoại: 024.38352630
- Fax: 024.38343226
- Email: admin@hlu.edu.vn
- Website: http://hlu.edu.vn/
- Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, HN - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocluathanoi1
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Luật Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 405/CP ngày 10 tháng 11 năm 1979 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở hợp nhất Khoa Pháp lí của Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và Trường Cao đẳng Pháp lí Việt Nam. Lúc đó, Trường có tên là Trường Đại học Pháp lí Hà Nội với nhiệm vụ: “Quyết tâm đưa Trường Đại học Pháp lý Hà Nội trở thành trung tâm đào tạo cán bộ pháp lý, trung tâm nghiên cứu khoa học pháp lý và trung tâm truyền bá pháp lý”
Trong suốt chặng đường hình thành và phát triển, Trường Đại học Luật Hà Nội luôn quan tâm duy trì đảm bảo chất lượng đào tạo, chia sẻ kinh nghiệm và hợp tác với các cơ sở đào tạo luật trong cả nước, xứng đáng là đơn vị đi đầu trong hệ thống đào tạo Luật ở Việt Nam. Ngày 21 tháng 9 năm 2019, Trường Đại học Luật Hà Nội được gần 70 cơ sở đào tạo Luật của Việt Nam bầu là Trưởng ban điều hành mạng lưới cơ sở đào tạo luật của Việt Nam nhiệm kỳ 2019 – 2022.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: xét tuyển các thí sinh tham dự Vòng thi tháng/ quý/ năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đối với sinh viên học các chương trình đại trà: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 2.538.000 đ/tháng/sinh viên (1.410.000đ x 1.8 lần ), tương đương với: 725.000 đ/ tín chỉ. Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/khoá học, 140 tín chỉ/ khóa học)
- Đối với sinh viên Chương trình đào tạo chất lượng cao: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 5.076.000 đ/tháng (2.538.000đ x 2 lần) tương đương: 725.000 đ/tín chỉ với các môn học thực tập chuyên môn, khoá luận tốt nghiệp, giáo dục quốc phòng an ninh; 1.600.000 đ/tín chỉ với các môn học khác . Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/ khóa học, 140 tín chỉ/khóa học.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 | 1350 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 | 550 |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01 | 200 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | 7220201 | A01, D01 | 200 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Các năm gần nhất (TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
Luật | 21,55 (A00) | A00: 24,70 | A00: 24,17 | A00: 25,35 | A00: 25,35 | A00: 24 | A00:26.15 | A00:28.76 |
21 (A01) | A01: 23,10 | C00: 25 | A01: 25,75 | A01: 24,95 | A01: 24 | A01: 26.15 | C00:28.6 | |
26 (C00) | C00: 27,75 | A01: 24,61 | C00: 28,00 | C00: 28,75 | C00: 26,5 | C00:28.15 | A01: 28.1 | |
22 (D01) | D01, D02, D03: 25 | D01, D02, D03: 24,27 | D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 | D01, D02, D03, D05, D06: 25,8 | D01, D02, D03, D05, D06: 25,75 | D01,D02.D03:26.25 | D01:27.64,D02:26.76,D03:27.64, | |
18,95 (D02) | D06:26.25 | D05:26.76,D06:26.86 | ||||||
18,90 (D03 | D04,D05: 26.25 | D04:27.05, | ||||||
Luật Kinh tế | 23,75 (A00) | A00: 26,25 | A00: 26,01 | A00: 26,25 | A00: 26,35 | A00: 25,5 | A00:26.9 | A00:30 |
24,10 (A01) | A01: 25,65 | C00: 27,18 | A01: 26,90 | A01: 26,55 | A01: 25,5 | A01:26.9 | C00: 29.8 | |
27,25 (C00) | C00: 29 | A01: 26,04 | C00: 29,25 | C00: 29,5 | C00: 27,36 | C00: 28.85 | A01:30 | |
24,35 (D01) | D01, D02, D03: 26,15 | D01, D02, D03: 25,18 | D01, D02, D03, D05, D06: | D01, D02, D03, D05, D06: 26,8 | D01, D02, D03, D05, D06: 26,5 | D01,D02,DO3,D04,D05,D06:26.9 | D01:29.54,D02:28.88 | |
21,55 (D02) | D05:29.17,D06:28.36 | |||||||
22,40 (D03) | D03:29.54,D04:28.27 | |||||||
Luật Thương mại quốc tế | 22,90 (A01) | A01: 24,60 | A01: 25,57 | A01: 26,20 | A01: 24,95 | A01: 24,8 | A01:26.9 | A01:29.08 |
23,40 (D01) | D01: 25,60 | D01: 24,57 | D01: 26,90 | D01: 26,05 | D01: 25,75 | D01:26 | D01: 28.78 | |
Ngôn ngữ Anh | 20 (A01) | A01: 21,55 | A01: 25,35 | A01: 24,35 | A01: 24 | A01:24.65 | A01:27.7,D01:27.43 | |
21,50 (D01) | D01: 24,60 | D01: 26,25 | D01: 25,45 | D01: 24,5 | D01: 25.25 | |||
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | A01: 18,10 | A00: 21,30 | ||||||
C00: 24 | A01: 23,15 | |||||||
D01, D02, D03: 21,10 | C00: 25,25 | |||||||
D01, D02, D03, D05, D06: 25,65 | ||||||||
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) | A00: 19 | A00: 18,15 | A00:22.85 | A00:23.14 | ||||
A01: 19 | A01: 18,15 | A01: 22.85 | A01: 22.51 | |||||
C00: 24,5 | C00: 18,15 | C00:22.858 | C00: 22.68 | |||||
D01, D02, D03, D05, D06: 19,9 | D01, D02, D03, D05, D06: 18,15 | D01, D02, D03,D04, D05, D06: 22.85 | D01, D02, D03,D04, D05, D06: 22.82 |