- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM - LPS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM - LPS
Năm 2024
- Điện thoại: (028).394.00.989 - 1900 5555 14
- Fax: (028) 39265291
- Email: tuyensinh@hcmulaw.edu.vn - bantruyenthong@hcmulaw.edu.vn
- Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh; Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh; Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hcmulaw/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học pháp lý lớn nhất tại Việt Nam và là cơ sở đào tạo luật lớn nhất phía Nam. Hiện tại, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân lực phục vụ cho tiến trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, trong xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở hội nhập cơ sở hai (miền Nam) của Trường Đại học Luật Hà Nội và Khoa Luật Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển sớm
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành |
Chỉ tiêu 2021
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) | 100 | D01, D14, D66, D84 |
2 | 7340102 | Quản trị - Luật | 300 | A00, A01, D01, D84 |
3 | 7380101 | Luật | 1430 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
5 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 120 | A01, D01, D66, D84, |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Ngôn ngữ Anh | 17 | D01: 23,25 | 25 (D01) | D01,D03,D06 | 22.5 | D01,D03,D06 | 24,78 | D01 | 24.16 |
D14: 23,5 | 26 (D14) | D14 | 24.5 | D14 | 25,78 | D14 | 24.16 | ||
D66: 25 | 27,5 (D66, d84) | D66 | 24.5 | D66 | 25,78 | D66 | 25.46 | ||
D84: 24 | D84 | 22.5 | D84 | 24,78 | D84 | 25.66 | |||
Quản trị kinh doanh | 17 | A00: 24,5 | 25,25 ( A00, A01) | A00 | 23 | A00 | 24,16 | A00 | 22.56 |
A01: 23,25 | 25 (D01) | A01 | 22.5 | A01 | 24,16 | A01 | 22.56 | ||
D01, D03, D06: 23,5 | 24,5 (D03, D06, D87, D88) | D01,D03,D06 | 23 | D01,D03,D06 | 24,16 | D01 | 22.56 | ||
D84, D87, D88: 24 | 26,75 (D84) | D84,D87,D88 | 22.5 | D84 | 24,16 | D84 | 22.56 | ||
Luật Thương mại quốc tế | 22,5 (A01) | A01: 26,25 | 26,5 ( A01, D01,D03,D06) | A01 | 26.5 | A01 | 26,86 | A01 | 26.1 |
23 (D01) | D01, D03, D06: 26,25 | 26,5 ( D87, D88) | D01,D03,D06 | 26 | D01,D03,D06 | 26,86 | D01,D03,D06 | 26.1 | |
20 (D03, D06) | D66, D69, D70: 26,5 | 28,5 (D66,D84) | D66,D69,D70 | 26 | D66 | 26,86 | D66 | 26.1 | |
23 (D66) | D84, D87, D88: 26,5 | 26,5 (D69,D10 | D84,D87 | 26 | D84 | 26,86 | D84 | 26.1 | |
20 (D69, D70) | D88 | 25.8 | |||||||
23 (D84) | |||||||||
20 (D87, D88) | |||||||||
Quản trị - Luật |
21,5 (A00)
|
A00: 25
|
24,5 ( D03, D06) | A00 | 25 | A00 | 25,85 | A00 | 24.17 |
20,5 (A01) |
A01: 24,5
|
25,5 ( A00, A01) | A01 | 23.5 | A01 | 24,45 | A01 | 23.37 | |
20,5 (D01, D03, D06) |
D01, D03, D06: 24,5
|
25,25 ( D01) | D01,D03,D06 | 24.3 | D01,D03,D06 | 25,15 | D01 | 23.87 | |
21,5 (D84, D87, D88) |
D84, D87, D88: 24,5
|
27,75 (D84) | D84,D87,D88 | 23 | D84 | 25,15 | D84 | 24.87 | |
25 (D87,D88) | |||||||||
Luật |
17 (A00)
|
A00: 24
|
24,5 (A00, A01, D03, D06) | A00 | 24.3 | A00 | 24,11 | A00 | 24.57 |
17 (A01) |
A01: 22,5
|
27,5 (C00) | A01 | 22.5 | A01 | 22,91 | A01 | 23.77 | |
21,5 (C00) |
C00: 27
|
24,75 (D01) | C00 | 27.5 | C00 | 27,11 | C00 | 27,27 | |
17 (D01, D03, D06) |
D01, D03, D06: 22,75
|
D01,D03,D06 | 23.3 | D01,D03,D06 | 23,61 | D01,D03,D06 | 24.27 |