- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH - LTVU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH - LTVU
Năm 2023
- Điện thoại: (84-228) 3680.186
- Fax: (84-228) 3681.027
- Email: Quantri@Ltvu.edu.vn
- Website: http://ltvu.edu.vn/
- Địa chỉ: Tầng 1 Nhà C trong khuôn viên Trường Đại Học Lương Thế Vinh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Lương Thế Vinh là trường đại học đa ngành, đa hệ và đa trình độ; là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao và là trung tâm nghiên cứu khoa học của tỉnh Nam Định và vùng Nam đồng bằng Sông Hồng. Trường thực hiện mô hình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp và ứng dụng để thực hiện sứ mệnh là đem lại cho xã hội một nguồn nhân lực có trình độ, góp phần đắc lực và công cuộc CNH-HĐH và hội nhập của địa phương và đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang website của trường
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trình độ Trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận của Cục Quản lý chất lượng Bộ giáo dục và Đào tạo hoặc các cơ quan đủ thẩm quyền khác.
- Có lý lịch rõ ràng và đủ sức khỏe để học tập.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7340301 | Kế toán | 120 | A00; A01; C01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | A00; A01; C01 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00; A01; C01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 184 | A00; A01; C01 |
7640101 | Thú y | 180 | B00; A02; B03 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 240 | D01; D07; D14; C00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 | A00; A01; C01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | A00; A01; C01 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 120 | A00; A01; C01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học | Năm 2018 | |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | |
Kế toán | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |