- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT - CƠ SỞ VŨNG TÀU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT - CƠ SỞ VŨNG TÀU
Năm 2022
- Điện thoại: 0254 3852 178
- Fax:
- Email: vungtau@humg.edu.vn
- Website: http://humg.edu.vn/dao-tao/co-so-vung-tau/Pages/default.aspx
- Địa chỉ: 139, Đường Phan Chu Trinh, P.2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/MoDiaChat.VungTau/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Năm 1994 Trường Đại học Mỏ - Địa chất bắt đầu đào tạo khóa đầu tiên (khóa 39) tại Cơ sở Đào tạo Vũng Tàu. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực; cung cấp cán bộ khoa học kỹ thuật có chuyên môn; phẩm chất chính trị vững vàng; có khả năng nghiên cứu khoa học triển khai công nghệ phục vụ phát triển ngành Dầu khí; phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và các tỉnh trong khu vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 139, Đường Phan Chu Trinh, P.2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch tuyển sinh của trường. (Xem chi tiêt tại đây)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604_V | A00, A01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101_V | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301_V | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201_V | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201_V | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401_V | A00, A01, D07 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103_V | A00, A01 |
Kỹ thuật điện | 7520201_V | A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201_V | A00, A01, C01, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | |||
PT1 | PT2 | PT4 | PT5 | ||||
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 18 | 20.5 | 14 | ||
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19 | 22 | 14 | ||
3 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 19.5 | 22 | 14 | ||
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18 | 19 | 14 | ||
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18 | 22 | 14 | ||
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18 | 20.5 | 14 | ||
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18 | 18.5 | 14 | ||
8 | 7440201 | Địa chất học | 15.5 | 18 | |||
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | 18 | |||
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15 | 18 | |||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | |||
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 15 | 18 | |||
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | 16 | 18 | |||
14 | 7480206 | Địa tin học | 16 | 18 | |||
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15 | 18.5 | |||
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 16.5 | 23 | |||
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 23 | 14 | ||
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 16 | 18 | 14 | ||
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 16 | 18 | 14 | ||
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 15 | 18 | 14 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | 26 | 14 | ||
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 20.5 | 23 | 14 | ||
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 23.5 | 22.7 | 14 | ||
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 24.6 | 14 | ||
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 26.88 | 14 | ||
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 22.77 | 14 | ||
27 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 18.5 | 27.2 | 14 | ||
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 23.99 | 14 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 22 | 27.89 | 14 | ||
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 14 | |||
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20 | 14 | |||
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 18 | 14 | ||
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 | 18 | 14 | ||
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 14 | ||
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 16 | 18 | 14 | ||
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | |||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | |||
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | 26 | |||
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22 | 26 | |||
40 | 7340301 | Kế toán | 22 | 26 | |||
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 17 | 23 | |||
42 | 7720203 | Hóa dược | 17 | 22 | 14 |
- Năm 2018, 2019
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | - |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | - | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | - |
Kỹ thuật cơ khí | - | 14 |
Kỹ thuật điện | - | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | - | 14 |