- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT - HUMG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT - HUMG
Năm 2023
- Điện thoại: (+84-24) 3838 9633
- Fax:
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://humg.edu.vn/Pages/home.aspx
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nộ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Mỏ - Địa chất có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc các lĩnh vực khoa học Trái đất và Mỏ, cũng như các lĩnh vực khoa học khác, đáp ứng nhu cầu xã hội, phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
2. Đối tượng tuyển sinh:
-
Thí sinh tốt nghiệp THPT
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 (PT3):
- Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 (PT4):
- Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 (PT5):
- Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
C. HỌC PHÍ
Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 282 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
I. Công nghệ kỹ thuật | |||||||
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | A06 | B00 | D07 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | A01 | D01 | C01 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00 | A01 | D01 | D07 | |
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||||
1 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01 | D10 | C04 | D07 | |
III. Khoa học tự nhiên | |||||||
1 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00 | A01 | D07 | A04 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | D01 | C04 | D07 | A00 | |
IV. Kiến trúc và xây dựng | |||||||
1 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | C04 | D01 | |
2 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00 | A01 | C04 | D01 | |
3 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00 | C04 | D01 | D10 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | D01 | C04 | |
5 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00 | A01 | D01 | C04 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | A01 | D01 | C04 | |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 | A01 | D01 | C04 | |
V. Kinh doanh và quản lý | |||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | A01 | D01 | D07 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00 | A01 | D01 | D07 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | A01 | D01 | D07 | |
VI. Kỹ thuật | |||||||
1 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00 | A01 | C01 | D07 | |
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00 | A01 | B00 | D07 | |
3 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00 | A01 | D07 | A04 | |
4 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00 | A01 | D07 | D01 | |
5 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00 | A01 | D07 | D01 | |
6 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00 | A01 | D07 | D01 | |
7 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00 | A01 | C04 | D01 | |
8 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00 | C04 | D01 | D10 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00 | C04 | D01 | D10 | |
10 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00 | A01 | D01 | C01 | |
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00 | D07 | B00 | A06 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00 | A01 | D01 | C01 | |
13 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00 | A01 | D01 | C01 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | A01 | D01 | C01 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | A01 | D01 | C01 | |
16 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00 | A01 | D01 | C01 | |
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | A01 | D01 | C01 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | A01 | D01 | C01 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | B00 | C04 | D01 | |
VII. Máy tính và công nghệ thông tin | |||||||
1 | 7480206 | Địa tin học | A00 | C04 | D01 | D10 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | A01 | D01 | D07 | |
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường | |||||||
1 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | C04 | D01 | A01 | |
2 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00 | A01 | D01 | B00 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00 | B00 | C04 | D01 | |
IX. Sức khỏe | |||||||
1 | 7720203 | Hóa dược | A00 | B00 | D07 | A01 | |
X. Toán và thống kê | |||||||
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | A01 | D01 | D07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT đợt 1 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT đợt 1 | Xét theo KQ thi THPT | Đánh giá năng lực | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 16,5 | 23,5 | 18,50 | 22,60 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - |
Kế toán | 14 | 16 | 22,29 | 18,00 | 21,50 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 | 25,40 | 20,00 | 25,30 | 23,00 | 26,00 | 24 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 17 | 19,60 | 18,00 | 18,00 | 19,00 | 20,00 | 18,5 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 21,06 | 17,00 | 21,70 | 16,00 | 24,60 | 23,75 | - |
Kỹ thuật điện | 14 | 16 | 20,56 | 17,50 | 20,60 | 18,00 | 23,99 | 20,25 | - |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,50 | 19 | - | 20,00 | 24,26 | 22,00 | 27,89 | 23,5 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 18,20 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,5 | 50 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 15 | 19 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 16 | - |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 | 18 | 21,70 | 16,00 | 18,00 | 18,00 | 19,00 | 18 | 50 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 | 15 | 18,40 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,50 | 15 | - |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 17 | 50 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 16 | 18 | 16,00 | 18,00 | 18,00 | 22,00 | 18,5 | 50 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 15 | 19,40 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,50 | 18,00 | 21 | 50 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 23,00 | 19,5 | 50 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 16 | 21,50 | 18,00 | 21,10 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - |
Địa chất học | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,50 | 18,00 | 16 | - |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 21 | 50 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 15 | 25 | 19,80 | 19,00 | 18,00 | 19,50 | 22,00 | 19 | 50 |
Địa tin học | - | 15 | 21,20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 16 | - |
Quản lý công nghiệp | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 23,00 | 20,75 | - |
Du lịch địa chất | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 26 | - |
Khoa học dữ liệu | - | - | - | 18,00 | - | 20,50 | 23,00 | 23 | - |
Công nghệ thông tin CLC | - | - | - | 22,50 | - | 23,50 | - | 23,50 | - |
Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | 18,00 | 22,76 | 19,00 | 26,88 | 22,95 | - |
Kỹ thuật cơ khí động lực | - | - | - | 17,00 | 18,00 | 15,00 | 22,77 | 20,15 | - |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15 | 50 |
Quản lý tài nguyên môi trường | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 18 | 50 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | - | - | - | - | - | 18,00 | 20,50 | 18 | 50 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | - | - | - | - | - | 18,00 | 20,50 | 18 | 50 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | - | - | - | - | - | 18,00 | 18,50 | 18 | - |
Đá quý đá mỹ nghệ | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15 | - |
Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 16 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | - | - | - | - | - | 16,50 | 23,00 | 22,5 | - |
An toàn, vệ sinh lai động | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 17 | 50 |
Kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18,50 | 27,20 | 23,25 | - |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - | - | - | - | - | 18 | - | 22,5 | - |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | 20,00 | - | 22,5 | - |
Quản lý xây dựng | - | - | - | - | - | 16,00 | 18,00 | 19,5 | 50 |
Hóa dược | - | - | - | - | - | 17,00 | 22,00 | 18 | 50 |