- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT - HUMG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT - HUMG
Năm 2024
- Điện thoại: (+84-24) 3838 9633
- Fax:
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://humg.edu.vn/Pages/home.aspx
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nộ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Mỏ - Địa chất có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc các lĩnh vực khoa học Trái đất và Mỏ, cũng như các lĩnh vực khoa học khác, đáp ứng nhu cầu xã hội, phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ
- Phương thức 3: Xét tuyển HSG theo kết quả THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Học phí dự kiến:
- Khối kinh tế: 352.000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 389.000 đồng/ 1 tín chỉ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. Công nghệ kỹ thuật | ||||||
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | A06 | B00 | D07 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | A01 | D01 | C01 |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00 | A01 | D01 | D07 |
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||||
1 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01 | D10 | C04 | D07 |
III. Khoa học tự nhiên | ||||||
1 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00 | A01 | D07 | A04 |
2 | 7440201 | Địa chất học | D01 | C04 | D07 | A00 |
IV. Kiến trúc và xây dựng | ||||||
1 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | C04 | D01 |
2 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00 | A01 | C04 | D01 |
3 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00 | C04 | D01 | D10 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | D01 | C04 |
5 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00 | A01 | D01 | C04 |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | A01 | D01 | C04 |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 | A01 | D01 | C04 |
V. Kinh doanh và quản lý | ||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | A01 | D01 | D07 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00 | A01 | D01 | D07 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | A01 | D01 | D07 |
VI. Kỹ thuật | ||||||
1 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00 | A01 | C01 | D07 |
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00 | A01 | B00 | D07 |
3 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00 | A01 | D07 | A04 |
4 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00 | A01 | D07 | D01 |
5 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00 | A01 | D07 | D01 |
6 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00 | A01 | D07 | D01 |
7 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00 | A01 | C04 | D01 |
8 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00 | C04 | D01 | D10 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00 | C04 | D01 | D10 |
10 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00 | A01 | D01 | C01 |
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00 | D07 | B00 | A06 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00 | A01 | D01 | C01 |
13 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00 | A01 | D01 | C01 |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | A01 | D01 | C01 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | A01 | D01 | C01 |
16 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00 | A01 | D01 | C01 |
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | A01 | D01 | C01 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | A01 | D01 | C01 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | B00 | C04 | D01 |
VII. Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
1 | 7480206 | Địa tin học | A00 | C04 | D01 | D10 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | A01 | D01 | D07 |
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||||
1 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | C04 | D01 | A01 |
2 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00 | A01 | D01 | B00 |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00 | B00 | C04 | D01 |
IX. Sức khỏe | ||||||
1 | 7720203 | Hóa dược | A00 | B00 | D07 | A06 |
X. Toán và thống kê | ||||||
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | A01 | D01 | D07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT đợt 1 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT đợt 1 | Xét theo KQ thi THPT | Đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Đánh giá năng lực | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 16,5 | 23,5 | 18,50 | 22,60 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - | 23.75 | |
Kế toán | 14 | 16 | 22,29 | 18,00 | 21,50 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - | 23.75 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 | 25,40 | 20,00 | 25,30 | 23,00 | 26,00 | 24 | 50 | 23.75 | 51.67 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 17 | 19,60 | 18,00 | 18,00 | 19,00 | 20,00 | 18,5 | 50 | 19 | |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 21,06 | 17,00 | 21,70 | 16,00 | 24,60 | 23,75 | - | 24 | |
Kỹ thuật điện | 14 | 16 | 20,56 | 17,50 | 20,60 | 18,00 | 23,99 | 20,25 | - | 22.25 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,50 | 19 | - | 20,00 | 24,26 | 22,00 | 27,89 | 23,5 | 50 | 24.5 | 53.96 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 18,20 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,5 | 50 | 16 | |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 15 | 19 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 16 | - | 15 | |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 | 18 | 21,70 | 16,00 | 18,00 | 18,00 | 19,00 | 18 | 50 | 16 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 | 15 | 18,40 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,50 | 15 | - | 15.5 | |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 17 | 50 | 17 | |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 16 | 18 | 16,00 | 18,00 | 18,00 | 22,00 | 18,5 | 50 | 19 | |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 15 | 19,40 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15 | 50 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,50 | 18,00 | 21 | 50 | 20.5 | |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 23,00 | 19,5 | 50 | 23.1 | |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 16 | 21,50 | 18,00 | 21,10 | 22,00 | 26,00 | 23,25 | - | 23.75 | |
Địa chất học | 14 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,50 | 18,00 | 16 | - | 16 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 21 | 50 | 16 | |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 15 | 25 | 19,80 | 19,00 | 18,00 | 19,50 | 22,00 | 19 | 50 | 19 | |
Địa tin học | - | 15 | 21,20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 16 | - | 17.5 | |
Quản lý công nghiệp | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 23,00 | 20,75 | - | 21.25 | |
Du lịch địa chất | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 26 | - | 20 | |
Khoa học dữ liệu | - | - | - | 18,00 | - | 20,50 | 23,00 | 23 | - | 21.75 | |
Công nghệ thông tin CLC | - | - | - | 22,50 | - | 23,50 | - | 23,50 | - | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | 18,00 | 22,76 | 19,00 | 26,88 | 22,95 | - | 24 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | - | - | - | 17,00 | 18,00 | 15,00 | 22,77 | 20,15 | - | 24 | |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15 | 50 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15 | 50 | 17 | |
Quản lý tài nguyên môi trường | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 18 | 50 | 21.5 | |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | - | - | - | - | - | 18,00 | 20,50 | 18 | 50 | 18 | |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | - | - | - | - | - | 18,00 | 20,50 | 18 | 50 | 16 | |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | - | - | - | - | - | 18,00 | 18,50 | 18 | - | 26 | |
Đá quý đá mỹ nghệ | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15 | - | 15 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 16 | 15 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | - | - | - | - | - | 16,50 | 23,00 | 22,5 | - | 24.1 | |
An toàn, vệ sinh lao động | - | - | - | - | - | 15,00 | 18,00 | 17 | 50 | 18 | |
Kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18,50 | 27,20 | 23,25 | - | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - | - | - | - | - | 18 | - | 22,5 | - | 23.75 | |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | 20,00 | - | 22,5 | - | 23.25 | |
Quản lý xây dựng | - | - | - | - | - | 16,00 | 18,00 | 19,5 | 50 | 19.5 | |
Hóa dược | - | - | - | - | - | 17,00 | 22,00 | 18 | 50 | 19 |