- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU
Năm 2024
- Điện thoại: 024 38682321
- Fax:
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: https://hou.edu.vn/
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Ngày 03 tháng 11 năm 1993 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 535/TTg thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội trên cơ sở Viện Đào tạo Mở rộng 1 (một đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo). Đây là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu các loại hình đào tạo mở, đào tạo từ xa, đào tạo tại chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội, góp phần tăng tiềm lực cán bộ khoa học - kỹ thuật cho đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Từ 18/07/2024 đến 30/07/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT: Trước ngày 24/06/2024
- Xét tuyển thẳng: Trước ngày 30/06/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy: Trước 24/06/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ: Từ 18/07/2024 đến 30/07/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ: Trước 24/06/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển & đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH QGHN và ĐH BKHN tổ chức
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ
- Xét tuyển dự bị đại học
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Thiết kế đồ học | 7210403 | 160 | H00, H01, H06 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 50 | H00, H01, H06 |
3 | Kế toán | 7340301 | 260 | A00, A01, D01 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 350 | A00, A01, D01, Q00, K00 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 290 | |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | |
7 | Bảo hiểm | 7340204 | 75 | A00, A01, D01 |
8 | Luật | 7380101 | 220 | A00, D01, C00 |
9 | Luật quốc tế | 7380108 | 100 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 220 | A00, D01, C00, Q00, K00 |
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 150 | B00, A00, D07, Q00, K00 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 380 | A00, A01, D01, Q00, K00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 235 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động học | 7510303 | 210 | |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 150 | B00, A00, D07, Q00, K00 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | V00, V01, V02 |
17 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | H00, H01, H06 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | D01 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 280 | D01, D04 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 200 | D01 |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | (Thang điểm 30) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | Tiêu chí phụ | (Xét theo KQ thi TN THPT) | |||
Tên môn (THXT): Điểm | Thứ tự NV | ||||||||
Thiết kế công nghiệp | 30 (H00) | 17,40 | 19,30 | 20,46 | 17,50 | 19,45 | Hình họa (H00, H01, H06): 7,5 | 1 | |
24 (H01, H06) | |||||||||
Kế toán | 20,85 | 23,20 | 24,90 | 23,80 | 23,43 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 | 7 | 23.75 | |
Tài chính - ngân hàng | 19,80 | 22,60 | 24,70 | 23,60 | 23,33 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 | 3 | 23.48 | |
Quản trị kinh doanh | 20,60 | 23,25 | 25,15 | 23,90 | 23,62 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,6 | 4 | 23.52 | |
Thương mại điện tử | 20,75 | 24,20 | 25,85 | 25,25 | 25,07 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,8 | 2 | 24.91 | |
Luật | 19,50 | 21,80 | 23,90 | 23,00 | 22,55 | Toán (A00, D01): 7,6 | 2 | 23.77 | |
Luật (THXT C00) | 25,25 | 26,25 | 23,96 | Ngữ Văn (C00): 8 | 1 | 25.52 | |||
Luật kinh tế | 20,50 | 23,00 | 24,45 | 23,55 | 22.8 | Toán (A00, D01): 7 | 2 | 24.12 | |
Luật kinh tế (THXT C00) | 26,00 | 26,75 | 24,82 | Ngữ Văn (C00): 7,75 | 1 | 26.12 | |||
Luật quốc tế | 19 | 20,50 | 23,90 | 23,15 | 20,63 | Toán (A00, D01): 6,8 | 2 | 22.99 | |
Luật quốc tế (THXT C00) | 24,75 | 26,00 | 23,7 | Ngữ Văn (C00): 7,75 | 9 | 25.24 | |||
Công nghệ sinh học | 20,50 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 | 17,25 | Không có | 17 | |
Công nghệ thông tin | 20,30 | 23,00 | 24,85 | 24,55 | 23,38 | Toán (A00, A01, D01): 8,6 | 1 | 22.95 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,15 | 17,15 | 21,65 | 22,50 | 22,1 | Toán (A00, A01, D01): 8 | 9 | 22.05 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15,80 | 17,05 | 24,45 | 22,65 | 22,45 | Toán (A00, A01, D01): 6,8 | 4 | 22.55 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20,00 | 24,00 | 23 | Không có | 22.5 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18,80 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 | 17,25 | 17 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,53 | 30,07 | 32,61 | 30,35 | 30,53 | Tiếng Anh (D01): 8,4 | 1 | 28.53 | |
Ngôn ngữ Anh | 28,47 | 30,33 | 34,27 | 31,00 | 31,51 | Tiếng Anh (D01): 7,6 | 5 | 32.03 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29,27 | 31,12 | 34,87 | 31,77 | 32,82 | Tiếng Anh (D01), tiếng Trung (D04): 6,6 | 2 | 33.19 | |
Quản trị khách sạn | 33,27 | 27,05 | 29,28 | Tiếng Anh (D01): 8 | 10 | 28.13 | |||
Thiết kế đồ hoạ | 22.38 | ||||||||
Thiết kế thời trang | 19.75 | ||||||||
Bảo hiểm | 20.5 | ||||||||
Thiết kế nội thất | 20.45 |