THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Ngày 03 tháng 11 năm 1993 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 535/TTg thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội trên cơ sở Viện Đào tạo Mở rộng 1 (một đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo). Đây là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu các loại hình đào tạo mở, đào tạo  từ xa, đào tạo tại chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội, góp phần tăng tiềm lực cán bộ khoa học - kỹ thuật cho đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1 Trường thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Sau khi xét tuyển đợt 1, nếu như chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ xét tuyển bổ sung cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Thông báo xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ).
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Sử dụng phương thức khác.

C. HỌC PHÍ

-  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

  • Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

- Các ngành còn lại:

  • Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

NGÀNH CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
Nghệ thuật Thiết kế Công nghiệp gồm 3 chuyên ngành: 7210402     170
Nội thất    
Thời trang H00 301
H01 405 
H06  
Đồ họa    
Kinh doanh và Quản lý Kế toán 7340301 A00 100 240
A01 500
Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 100 320
  500
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 100 215
A01 500
D01 402 50
Thương mại điện tử 7340122 Q00 100 60
K00 500
  402 20
Pháp luật Luật 7380101 A00 100 220
D01 500
Luật Quốc tế 7380108 C00 100 100
  500
Luật Kinh tế 7380107 A00 100 180
D01 500
C00  
Q00  
K00 402 40
Khoa học sự sống Công nghệ sinh học 7420201 B00 100 100
A00 301
D07 500
Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00 100 280
A01 301
D01 500
Q00  
K00  
Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00 100 205
A01 500
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 D01 100 200
  500
Sản xuất và chế biến Công nghệ thực phẩm 7540101 B00 0 100
A00 301
D07 500
  200 50
Kiến trúc và xây dựng Kiến trúc 7580101 V00 405 70
V01
V02 406 50
Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 100 350
301
500
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 100 250
D04 301
  500
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 100 160
500
Quản trị khách sạn 7810201
100
500
170
 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG (Thang điểm 30) (Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT) Tiêu chí phụ
Tên môn (THXT): Điểm  Thứ tự NV
Thiết kế công nghiệp 30 (H00) 17,40 19,30 20,46 17,50 19,45 Hình họa (H00, H01, H06): 7,5 1
24 (H01, H06)
Kế toán   20,85 23,20 24,90 23,80 23,43 Toán (A00, A01, D01): 7,6 7
Tài chính - ngân hàng   19,80 22,60 24,70 23,60 23,33 Toán (A00, A01, D01): 7,6 3
Quản trị kinh doanh   20,60 23,25 25,15 23,90 23,62 Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,6  4
Thương mại điện tử   20,75 24,20 25,85 25,25 25,07 Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,8 2
Luật   19,50 21,80 23,90 23,00 22,55 Toán (A00, D01): 7,6 2
Luật (THXT C00)       25,25 26,25 23,96 Ngữ Văn (C00): 8 1
Luật kinh tế   20,50 23,00 24,45 23,55 22.8 Toán (A00, D01): 7 2
Luật kinh tế (THXT C00)       26,00 26,75 24,82 Ngữ Văn (C00): 7,75 1
Luật quốc tế   19 20,50 23,90 23,15 20,63 Toán (A00, D01): 6,8 2
Luật quốc tế (THXT C00)       24,75 26,00 23,7 Ngữ Văn (C00): 7,75 9
Công nghệ sinh học 20,50 15 15,00 16,00 16,50 17,25 Không có
Công nghệ thông tin   20,30 23,00 24,85 24,55 23,38 Toán (A00, A01, D01): 8,6 1
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   15,15 17,15 21,65 22,50 22,1 Toán (A00, A01, D01): 8 9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15,80 17,05 24,45 22,65 22,45 Toán (A00, A01, D01): 6,8 4
Kiến trúc 20 20 20,00   24,00 23 Không có
Công nghệ thực phẩm 18,80 15 15,00 16,00 16,50 17,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28,53 30,07 32,61 30,35 30,53 Tiếng Anh (D01): 8,4 1
Ngôn ngữ Anh   28,47 30,33 34,27 31,00 31,51 Tiếng Anh (D01): 7,6 5
Ngôn ngữ Trung Quốc   29,27 31,12 34,87 31,77 32,82 Tiếng Anh (D01), tiếng Trung (D04): 6,6 2
Quản trị khách sạn       33,27 27,05 29,28 Tiếng Anh (D01): 8 10
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát