- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU
Năm 2023
- Điện thoại: 024 38682321
- Fax:
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: https://hou.edu.vn/
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Ngày 03 tháng 11 năm 1993 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 535/TTg thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội trên cơ sở Viện Đào tạo Mở rộng 1 (một đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo). Đây là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu các loại hình đào tạo mở, đào tạo từ xa, đào tạo tại chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội, góp phần tăng tiềm lực cán bộ khoa học - kỹ thuật cho đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1 Trường thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi xét tuyển đợt 1, nếu như chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ xét tuyển bổ sung cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Thông báo xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ).
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Sử dụng phương thức khác.
C. HỌC PHÍ
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
- Các ngành còn lại:
- Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
Nghệ thuật | Thiết kế Công nghiệp gồm 3 chuyên ngành: | 7210402 | 170 | ||
Nội thất | |||||
Thời trang | H00 | 301 | |||
H01 | 405 | ||||
H06 | |||||
Đồ họa | |||||
Kinh doanh và Quản lý | Kế toán | 7340301 | A00 | 100 | 240 |
A01 | 500 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 100 | 320 | |
500 | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 100 | 215 | |
A01 | 500 | ||||
D01 | 402 | 50 | |||
Thương mại điện tử | 7340122 | Q00 | 100 | 60 | |
K00 | 500 | ||||
402 | 20 | ||||
Pháp luật | Luật | 7380101 | A00 | 100 | 220 |
D01 | 500 | ||||
Luật Quốc tế | 7380108 | C00 | 100 | 100 | |
500 | |||||
Luật Kinh tế | 7380107 | A00 | 100 | 180 | |
D01 | 500 | ||||
C00 | |||||
Q00 | |||||
K00 | 402 | 40 | |||
Khoa học sự sống | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 100 | 100 |
A00 | 301 | ||||
D07 | 500 | ||||
Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 100 | 280 |
A01 | 301 | ||||
D01 | 500 | ||||
Q00 | |||||
K00 | |||||
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00 | 100 | 205 |
A01 | 500 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 100 | 200 | |
500 | |||||
Sản xuất và chế biến | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 0 | 100 |
A00 | 301 | ||||
D07 | 500 | ||||
200 | 50 | ||||
Kiến trúc và xây dựng | Kiến trúc | 7580101 | V00 | 405 | 70 |
V01 | |||||
V02 | 406 | 50 | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 100 | 350 |
301 | |||||
500 | |||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 100 | 250 | |
D04 | 301 | ||||
500 | |||||
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 100 | 160 |
500 | |||||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 100 500 |
170 | ||
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | (Thang điểm 30) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | Tiêu chí phụ | |||
Tên môn (THXT): Điểm | Thứ tự NV | |||||||
Thiết kế công nghiệp | 30 (H00) | 17,40 | 19,30 | 20,46 | 17,50 | 19,45 | Hình họa (H00, H01, H06): 7,5 | 1 |
24 (H01, H06) | ||||||||
Kế toán | 20,85 | 23,20 | 24,90 | 23,80 | 23,43 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 | 7 | |
Tài chính - ngân hàng | 19,80 | 22,60 | 24,70 | 23,60 | 23,33 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 | 3 | |
Quản trị kinh doanh | 20,60 | 23,25 | 25,15 | 23,90 | 23,62 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,6 | 4 | |
Thương mại điện tử | 20,75 | 24,20 | 25,85 | 25,25 | 25,07 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,8 | 2 | |
Luật | 19,50 | 21,80 | 23,90 | 23,00 | 22,55 | Toán (A00, D01): 7,6 | 2 | |
Luật (THXT C00) | 25,25 | 26,25 | 23,96 | Ngữ Văn (C00): 8 | 1 | |||
Luật kinh tế | 20,50 | 23,00 | 24,45 | 23,55 | 22.8 | Toán (A00, D01): 7 | 2 | |
Luật kinh tế (THXT C00) | 26,00 | 26,75 | 24,82 | Ngữ Văn (C00): 7,75 | 1 | |||
Luật quốc tế | 19 | 20,50 | 23,90 | 23,15 | 20,63 | Toán (A00, D01): 6,8 | 2 | |
Luật quốc tế (THXT C00) | 24,75 | 26,00 | 23,7 | Ngữ Văn (C00): 7,75 | 9 | |||
Công nghệ sinh học | 20,50 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 | 17,25 | Không có | |
Công nghệ thông tin | 20,30 | 23,00 | 24,85 | 24,55 | 23,38 | Toán (A00, A01, D01): 8,6 | 1 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,15 | 17,15 | 21,65 | 22,50 | 22,1 | Toán (A00, A01, D01): 8 | 9 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15,80 | 17,05 | 24,45 | 22,65 | 22,45 | Toán (A00, A01, D01): 6,8 | 4 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20,00 | 24,00 | 23 | Không có | ||
Công nghệ thực phẩm | 18,80 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 | 17,25 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,53 | 30,07 | 32,61 | 30,35 | 30,53 | Tiếng Anh (D01): 8,4 | 1 | |
Ngôn ngữ Anh | 28,47 | 30,33 | 34,27 | 31,00 | 31,51 | Tiếng Anh (D01): 7,6 | 5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29,27 | 31,12 | 34,87 | 31,77 | 32,82 | Tiếng Anh (D01), tiếng Trung (D04): 6,6 | 2 | |
Quản trị khách sạn | 33,27 | 27,05 | 29,28 | Tiếng Anh (D01): 8 | 10 |