THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Ngày 03 tháng 11 năm 1993 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 535/TTg thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội trên cơ sở Viện Đào tạo Mở rộng 1 (một đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo). Đây là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu các loại hình đào tạo mở, đào tạo  từ xa, đào tạo tại chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội, góp phần tăng tiềm lực cán bộ khoa học - kỹ thuật cho đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Từ 18/07/2024 đến 30/07/2024
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT: Trước ngày 24/06/2024
  • Xét tuyển thẳng: Trước ngày 30/06/2024
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy: Trước 24/06/2024
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ: Từ 18/07/2024 đến 30/07/2024
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ: Trước 24/06/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển & đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH QGHN và ĐH BKHN tổ chức
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu vẽ
  • Xét tuyển dự bị đại học
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Thiết kế đồ học 7210403 160 H00, H01, H06
2 Thiết kế thời trang 7210404 50 H00, H01, H06
3 Kế toán 7340301 260 A00, A01, D01
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 350 A00, A01, D01, Q00, K00
5 Quản trị kinh doanh 7340101 290
6 Thương mại điện tử 7340122 100
7 Bảo hiểm 7340204 75 A00, A01, D01
8 Luật 7380101 220 A00, D01, C00
9 Luật quốc tế 7380108 100
10 Luật kinh tế 7380107 220 A00, D01, C00, Q00, K00
11 Công nghệ sinh học 7420201 150 B00, A00, D07, Q00, K00
12 Công nghệ thông tin 7480201 380 A00, A01, D01, Q00, K00
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 235
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động học 7510303 210
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 150 B00, A00, D07, Q00, K00
16 Kiến trúc 7580101 100 V00, V01, V02
17 Thiết kế nội thất 7580108 70 H00, H01, H06
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 300 D01
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 280 D01, D04
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 200 D01
21 Quản trị khách sạn 7810201 200

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG (Thang điểm 30) (Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT) Tiêu chí phụ (Xét theo KQ thi TN THPT)
Tên môn (THXT): Điểm  Thứ tự NV
Thiết kế công nghiệp 30 (H00) 17,40 19,30 20,46 17,50 19,45 Hình họa (H00, H01, H06): 7,5 1  
24 (H01, H06)  
Kế toán   20,85 23,20 24,90 23,80 23,43 Toán (A00, A01, D01): 7,6 7 23.75
Tài chính - ngân hàng   19,80 22,60 24,70 23,60 23,33 Toán (A00, A01, D01): 7,6 3 23.48
Quản trị kinh doanh   20,60 23,25 25,15 23,90 23,62 Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,6  4 23.52
Thương mại điện tử   20,75 24,20 25,85 25,25 25,07 Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,8 2 24.91
Luật   19,50 21,80 23,90 23,00 22,55 Toán (A00, D01): 7,6 2 23.77
Luật (THXT C00)       25,25 26,25 23,96 Ngữ Văn (C00): 8 1 25.52
Luật kinh tế   20,50 23,00 24,45 23,55 22.8 Toán (A00, D01): 7 2 24.12
Luật kinh tế (THXT C00)       26,00 26,75 24,82 Ngữ Văn (C00): 7,75 1 26.12
Luật quốc tế   19 20,50 23,90 23,15 20,63 Toán (A00, D01): 6,8 2 22.99
Luật quốc tế (THXT C00)       24,75 26,00 23,7 Ngữ Văn (C00): 7,75 9 25.24
Công nghệ sinh học 20,50 15 15,00 16,00 16,50 17,25 Không có 17
Công nghệ thông tin   20,30 23,00 24,85 24,55 23,38 Toán (A00, A01, D01): 8,6 1 22.95
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   15,15 17,15 21,65 22,50 22,1 Toán (A00, A01, D01): 8 9 22.05
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15,80 17,05 24,45 22,65 22,45 Toán (A00, A01, D01): 6,8 4 22.55
Kiến trúc 20 20 20,00   24,00 23 Không có 22.5
Công nghệ thực phẩm 18,80 15 15,00 16,00 16,50 17,25 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28,53 30,07 32,61 30,35 30,53 Tiếng Anh (D01): 8,4 1 28.53
Ngôn ngữ Anh   28,47 30,33 34,27 31,00 31,51 Tiếng Anh (D01): 7,6 5 32.03
Ngôn ngữ Trung Quốc   29,27 31,12 34,87 31,77 32,82 Tiếng Anh (D01), tiếng Trung (D04): 6,6 2 33.19
Quản trị khách sạn       33,27 27,05 29,28 Tiếng Anh (D01): 8 10 28.13
Thiết kế đồ hoạ                 22.38
Thiết kế thời trang                 19.75
Bảo hiểm                 20.5
Thiết kế nội thất                 20.45
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát