THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM - OU

Năm 2024

  • Điện thoại: 028-38364748
  • Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
  • Email: ou@ou.edu.vn
  • Website: http://ou.edu.vn/; http://www.oude.edu.vn/
  • Địa chỉ: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City Open University viết tắt là OU) là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, có nhiệm vụ đào tạo đại học và sau đại học, với các hình thức đào tạo chính quy và giáo dục thường xuyên, đào tạo các điểm vệ tinh,…nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của xã hội, góp phần tăng cường đội ngũ cán bộ khoa học-kỹ thuật cho đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM

  • Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

  • Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

  • Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

  • Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

  • Cơ sở 6: Đường số 9, Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

  • Cơ sở 7: Tổ dân phố 17, P Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT: Thời gian nộp hồ sơ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

  • Các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường: thời gian dự kiến từ 15/04/2024 đến 31/05/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  •  Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

  • PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
  • PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

  • PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế
  • PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT
  • PT3: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ
  • PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT

- Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL

- Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chương trình chuẩn
1
Ngôn ngữ Anh (1)
7220201
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
2
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
3
Ngôn ngữ Nhật (1)
7220209
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
4
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
7220210
(D78-D83, DH8)
5
Kinh tế
7310101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);
6
Xã hội học
7310301
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
7
Đông Nam Á học
7310620
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
8
Quản trị kinh doanh
7340101
 
9
Marketing
7340115
 
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
Toán, Lý, Hóa (A00);
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
Toán, Lý, Anh (A01);
12
Bảo hiểm
7340204
Toán, Văn, Anh (D01);
13
Công nghệ Tài chính
7340205
Toán, Hóa, Anh (D07)
14
Kế toán
7340301
 
15
Kiểm toán
7340302
 
16
Quản lý công
7340403
 
17
Quản trị nhân lực
7340404
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
18
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
19
Luật
7380101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
20
Luật kinh tế
7380107
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
21
Công nghệ sinh học
7420201
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);
22 Khoa học dữ liệu (2) 7460108  
23
Khoa học máy tính (2)
7480101
Toán, Lý, Hóa (A00);
24
Công nghệ thông tin (2)
7480201
Toán, Lý, Anh (A01);
25
Trí tuệ nhân tạo (2)
7480107
Toán, Văn, Anh (D01);
26
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)
7510102
Toán, Hóa, Anh (D07)
27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
 
28
Công nghệ thực phẩm
7540101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
29
Quản lý xây dựng (2)
7580302
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30
Công tác xã hội
7760101
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
31
Du lịch
7810101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
32
Tâm lý học
7310401
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Chương trình chất lượng cao
 
 
1
Ngôn ngữ Anh
7220201C
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209C
(D78-D83, DH8)
4
Kinh tế
7310101C
Toán, Hóa, Anh (D07);
5
Quản trị kinh doanh
7340101C
Toán, Lý, Anh (A01);
6
Tài chính ngân hàng
7340201C
Toán, Văn, Anh (D01);
7
Kế toán
7340301C
Toán, KHXH, Anh (D96)
8
Kiểm toán
7340302C
 
9
Luật kinh tế
7380107C
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
10
Công nghệ sinh học
7420201C
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
11
Khoa học máy tính (2)
7480101C
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)  7510102C Toán, Lý, Anh (A01)

*Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2

(2) Môn Toán hệ số 2

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

I. Chương trình đại trà

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT PT Học sinh giỏi PT xét học bạ
Ngôn ngữ Anh 20.4 22,85 Nhận học sinh giỏi 24,75 Nhận HSG và HS có chứng chỉ ngoại ngữ - 24.9 25
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.85 21,95 Nhận học sinh giỏi 24,25 - 26.25 24.1 25
Ngôn ngữ Nhật 19.65 21,10 25,5 23,75 - 23.75 23.2 23,3
Đông Nam Á học 18.7 18,20 22,5 21.75 - 18 20 22,6
Kinh tế 15 20,65 26 24,1 - 25.4 23.4 24
Xã hội học 16.7 15,50 20 19,5 - 18 22 24,1
Quản trị kinh doanh 19.4 21,85 Nhận học sinh giỏi 24,70 Nhận HSG và HS có chứng chỉ ngoại ngữ - 23.3 24
Marketing - 21,85 Nhận học sinh giỏi 25,35 26 - 25.25 25,25
Kinh doanh quốc tế 20.65 22,75 Nhận học sinh giỏi 25,05 25.25 - 24.7 24,9
Tài chính - Ngân hàng 18 20,60 26,3 24 - 26.5 23.6 23,9
Kế toán 18.35 20,80 26,3 24 - 25.75 23.3 23,8
Kiểm toán 18.2 22 25,5 23,8 - 25.35 24.25 24,1
Quản trị nhân lực 19.5 21,65 27,5 25,05 Nhận HSG và HS có chứng chỉ ngoại ngữ - 25 24,3
Hệ thống thông tin quản lý 16.1 18,90 21,5 23,20 - 22.75 23.5 23,7
Luật 18.55 19,65 Nhận học sinh giỏi 22,80 - 23.9 23.2 23,4
- 21,15 (C00)   24.30 (C00) - 25.4 (C00)    
Luật kinh tế 19.25 20,55 Nhận học sinh giỏi 23,55 - 24.8 23.6 23,9
- 22,05 (C00)   25.05 (C00) - 26.3 (C00)    
Công nghệ sinh học 15 15 20 16 - 18 16 19,3
Khoa học máy tính 17 19,20 23,5 23 - 22.75 24.5 24.5
Công nghệ thông tin 18.25 20,85 25,5 24,50 - 25.25 25.4 25.4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15,50 20 16 - 20 16 16,5
Quản lý xây dựng 15 15,50 20 16 - 20 16 17,5
Công tác xã hội 15 15,,50 20 16 - 18 20 21,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - - - 24,35 26.3 x 25.5 24,6
Du lịch - - - 22 - 25.75 23.8 23,4
Ngôn ngữ Hàn Quốc - - - - - - 24.3 24,2
Quản lý công - - - - - - 16 19,5

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ
Ngôn ngữ Anh CLC 19 21,20 22,5 23,25 24 22.4 23,6
Ngôn ngữ Trung CLC - - - - 20 22.5 24,1
Ngôn ngữ Nhật CLC - - - - 20 23 21,9
Quản trị kinh doanh CLC 17.2 18,30 21,5 21,65 22 20 22,6
Tài chính - Ngân hàng CLC 15.25 15,50 20 18,5 20 20.6 22
Kế toán CLC 15.25 15,80 20 16,5 20 21.5 21,25
Luật kinh tế CLC 17 16 Nhận học sinh giỏi 19,2 21.25 21.5 23,1
Công nghệ sinh học CLC 15 15 20 16 18 16 16,5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC 15 15,30 20 16 20 16 16,5
Kinh tế CLC - - - - - 19 23
Khoa học máy tính CLC - - - - - 24.3 22,7
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát