- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA
Năm 2024
- Điện thoại: 024 38512476
- Fax: 04 38517390
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp là trường công lập chuyên đào tạo Mỹ thuật công nghiệp tại thành phố Hà Nội, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ 15/04/2023 đến hết ngày 24/5/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển kết hợp thi tuyển:
- Xét tuyển kết hợp học tập THPT
- Thi tuyển: Bắt buộc thi 2 môn năng khiếu Bố cục màu và Hình họa do Nhà trường tổ chức
Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7210103 | Hội họa | 40 | H00/H07 |
7210105 | Điêu khắc | 20 | H00/H07 |
7210107 | Gốm | 20 | H00/H07 |
7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 70 | H00/H07 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 165 | H00/H07 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | 90 | H00/H07 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 145 | H00/H07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất (Tại đây)
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét điểm học bạ THPT | Xét điểm thi THPT QG | NV 1 | NV 2 | NV 3 | NV1 | NV2 | |||||
Hội họa | Hoành tráng | 15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 | 17,5 | 21.5 |
Sơn mài | 18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||||
Điêu khắc | 15,5 | 15,5 | 17,75 | 18,93 | 19,45 | 17,10 | 19,00 | 19,60 | 18 | 20.4 | |
Gốm | 15,5 | 15,5 | 18 | 18,29 | 18,77 | 17,00 | 19,53 | 19,30 | 17 | 20.45 | |
Thiết kế công nghiệp | Tạo dáng công nghiệp | 15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | - | - | 19,84 | 17 | 20.7 |
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập | 18,95 | 19,27 | 20,44 | - | - | ||||||
Thiết kế trang sức | 19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||||
Thiết kế công nghiệp | - | - | - | 17,00 | - | ||||||
Thiết kế đồ họa | 20,5 | 19,85 | 21,46 | - | - | 21,38 | - | 21,75 | 16 | 22.18 | |
Thiết kế thời trang | 19,27 | 19,25 | - | - | - | 20,00 | - | 19,50 | 17 | 20.7 | |
Thiết kế thời trang | Thiết kế phụ kiện | - | - | 19 | 19,14 | 19,48 | - | - | - | - | - |
Thiết kế thời trang | - | - | 19,15 | 20,87 | - | - | - | - | - | - | |
Thiết kế nội thất | 18,39 | 18,50 | 19,56 | 20,91 | - | 19,32 | - | 15,50 | 15,3 | 21.2 |