- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA
Năm 2023
- Điện thoại: 024 38512476
- Fax: 04 38517390
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp là trường công lập chuyên đào tạo Mỹ thuật công nghiệp tại thành phố Hà Nội, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ
20/04/2023 - 26/05/2023
Thời gian thi các môn năng khiếu
- Ngày 08/07/2023
- Ngày 09/07/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
-thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Thi tuyển (bắt buộc): hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình hoạ (NK2).
- Xét tuyển môn văn hoá: thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến hết HK1 lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển H00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) hoặc H07(Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2).
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7210103 | Hội họa | 10 | H00/H07 |
7210105 | Điêu khắc | 10 | H00/H07 |
7210107 | Gốm | 10 | H00/H07 |
7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 20 | H00/H07 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 70 | H00/H07 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | 20 | H00/H07 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 60 | H00/H07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Xét điểm học bạ THPT | Xét điểm thi THPT QG | NV 1 | NV 2 | NV 3 | NV1 | NV2 | ||||
Hội họa | Hoành tráng | 15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 | 17,5 |
Sơn mài | 18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | |||||
Điêu khắc | 15,5 | 15,5 | 17,75 | 18,93 | 19,45 | 17,10 | 19,00 | 19,60 | 18 | |
Gốm | 15,5 | 15,5 | 18 | 18,29 | 18,77 | 17,00 | 19,53 | 19,30 | 17 | |
Thiết kế công nghiệp | Tạo dáng công nghiệp | 15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | - | - | 19,84 | 17 |
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập | 18,95 | 19,27 | 20,44 | - | - | |||||
Thiết kế trang sức | 19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | |||||
Thiết kế công nghiệp | - | - | - | 17,00 | - | |||||
Thiết kế đồ họa | 20,5 | 19,85 | 21,46 | - | - | 21,38 | - | 21,75 | 16 | |
Thiết kế thời trang | 19,27 | 19,25 | - | - | - | 20,00 | - | 19,50 | 17 | |
Thiết kế thời trang | Thiết kế phụ kiện | - | - | 19 | 19,14 | 19,48 | - | - | - | - |
Thiết kế thời trang | - | - | 19,15 | 20,87 | - | - | - | - | - | |
Thiết kế nội thất | 18,39 | 18,50 | 19,56 | 20,91 | - | 19,32 | - | 15,50 | 15,3 |