• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - UIFA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp là trường công lập chuyên đào tạo Mỹ thuật công nghiệp tại thành phố Hà Nội, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

20/04/2023 - 26/05/2023

Thời gian thi các môn năng khiếu

  • Ngày 08/07/2023 
  • Ngày 09/07/2023 

2. Đối tượng tuyển sinh

-thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

- Thi tuyển (bắt buộc): hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình hoạ (NK2).

- Xét tuyển môn văn hoá: thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến hết HK1 lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển H00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) hoặc H07(Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2).

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7210103 Hội họa 10 H00/H07
7210105 Điêu khắc 10 H00/H07
7210107 Gốm 10 H00/H07
7210402 Thiết kế Công nghiệp 20 H00/H07
7210403 Thiết kế Đồ họa 70 H00/H07
7210404 Thiết kế Thời trang  20 H00/H07
7580108 Thiết kế Nội thất 60 H00/H07

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét điểm học bạ THPT Xét điểm thi THPT QG NV 1 NV 2 NV 3 NV1 NV2
Hội họa Hoành tráng 15,5 15,5 19,16 19,93 20,55 18,17 20,92 20,25 17,5
Sơn mài   18,36 19,59 17,50 20,12 20,25
Điêu khắc 15,5 15,5 17,75 18,93 19,45 17,10 19,00 19,60 18
Gốm 15,5 15,5 18 18,29 18,77 17,00 19,53 19,30 17
Thiết kế công nghiệp Tạo dáng công nghiệp 15,5 17,25 18,45 19,70 20,17 - - 19,84 17
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập 18,95 19,27 20,44 - -
Thiết kế trang sức 19,22 19,88 20,30 18,00 20,26
Thiết kế công nghiệp - - - 17,00 -
Thiết kế đồ họa 20,5 19,85 21,46 - - 21,38 - 21,75 16
Thiết kế thời trang 19,27 19,25 - - - 20,00 - 19,50 17
Thiết kế thời trang Thiết kế phụ kiện - - 19 19,14 19,48 - - - -
Thiết kế thời trang - - 19,15 20,87 - - - - -
Thiết kế nội thất 18,39 18,50 19,56 20,91 - 19,32 - 15,50 15,3
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát