• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC MỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HCMUFA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC MỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HCMUFA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh được Hội đồng Bộ trưởng đã ra quyết định đổi tên trường từ Trường Cao đẳng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh ngày 29 tháng 9 năm 1981. Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh có sứ mệnh đào tạo những chuyên gia về mỹ thuật như: họa sĩ, điêu khắc, thiết kế, sư phạm mỹ thuật, lý luận và phê bình mỹ thuật có tri thức, phẩm chất đạo đức và có khả năng sáng tác, thiết kế, nghiên cứu, giảng dạy đáp ứng mọi hoạt động mỹ thuật theo yêu cầu của xã hội.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 5 Phan Đăng Lưu, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Từ ngày ra thông báo đến ngày 18/05/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đăng ký thi vào Trường là những người có năng khiếu về Mỹ thuật và có đủ các điều kiện dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển môn Ngữ Văn và thi năng khiếu
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Tên ngành Tổ hợp môn Môn xét tuyển Môn thi tuyển Chỉ tiêu
1 Hội họa H00 Ngữ văn  Hình họa; Bố cục tranh màu

280

2 Đồ họa H00 Ngữ văn  Hình họa; Bố cục tranh màu
3 Điêu khắc H00 Ngữ văn  Tượng tròn; Bố cục chạm nổi
4 Lý luận, lịch sử & phê bình mỹ thuật H00 Ngữ văn  Hình họa; Bố cục tranh màu
5 Thiết kế đồ họa H00 Ngữ văn  Hình họa; Trang trí
6 Sư phạm Mỹ thuật H00 Ngữ văn  Hình họa; Bố cục tranh màu

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

 

STT Tên ngành Đối tượng Năm 2022 Năm 2024
Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1
1 Hội họa Học sinh phổ thông 20.25 20 19.75 19.5 23.5 23.25 23 22.75
Nhóm 2 19.25 19 18.75 18.5 22.5 22.25 22 21.75
Nhóm 1 18.25 18 17.75 18.5 21.5 21.25 21 20.75
2 Đồ họa Học sinh phổ thông 22.5 22.25 22 21.75        
Nhóm 2 21.5 21.25 21 20.75        
Nhóm 1 20.5 20.25 20 19.75        
3 Điêu khắc Học sinh phổ thông 21 20.75 20.5 20.25 16 15.75 15.5 15.25
Nhóm 2 20 19.75 19.5 19.25 15 14.75 14.5 14.25
Nhóm 1 19 18.75 18.5 18.25 14 13.75 13.5 13.25
4 Lý luận, lịch sử & phê bình mỹ thuật Học sinh phổ thông 19 18.75 18.5 18.25 21.75 21.5 21.25 21
Nhóm 2 18 17.75 17.5 17.25 20.75 20.5 20.25 20
Nhóm 1 17 16.75 16.5 16.25 19.75 19.5 19.25 19
5 Thiết kế đồ họa Học sinh phổ thông 22.5 22.25 22 21.75 21.5 21.25 21 19.75
Nhóm 2 21.5 21.25 21 20.75 20.5 20.25 20 19.75
Nhóm 1 20.5 20.25 20 19.75 19.5 19.25 19 18.75
6 Sư phạm Mỹ thuật Học sinh phổ thông 20 19.75 19.5 19.25        
Nhóm 2 19 18.75 18.5 18.25        
Nhóm 1 18 17.75 17.5 17.25        
7 Đồ họa tạo hình  Học sinh phổ thông         25.5 25.25 25 24.75
 Nhóm 2         24.5 24.25 24 23.75
 Nhóm 1         23.5 23.25 23 22.75

Năm 2019 - 2021

    Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
STT Đối tượng Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2 NT Khu vực 1 Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2 NT Khu vực 1 Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2 NT Khu vực 1
1 Học sinh THPT 24 23.75 23.5 23.25 25,75 25,50 25,25 25 17,25 17,00 16,50 16,50
2 Nhóm 1 22 21.75 21.5 21.25 24,75 24,50 24,25 24 15,25 15,00 14,75 14,50
3 Nhóm 2 23 22.75 22.5 22.25 23,75 23,50 23,25 23 16,25 16,00 15,75 15,50
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát