- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - NCTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - NCTU
Năm 2025
- Điện thoại: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Fax:
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013. Trường được thành lập nhằm đào tạo những cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ, bác sĩ có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ kiến thức và năng lực thực hành giỏi đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho khu vực ĐBSCL nói riêng và cả nước nói chung. Hiện tại, Nhà trường đang đào tạo hơn 16.000 sinh viên theo học ở tất cả các ngành thuộc nhiều lĩnh vực như: khoa học sức khỏe, kinh tế quản trị, xã hội nhân văn, kỹ thuật – công nghệ, môi trường,…
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
1 | 7720101 | Y khoa |
2 | 7720201 | Dược học |
3 | 7720501 | Răng - hàm - mặt |
4 | 7720110 | Y học dự phòng |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
7 | 7720301 | Điều dưỡng |
8 | 7720802 | Quản lý bệnh viện |
9 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
12 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21 | Trí tuệ nhân tạo | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
23 | 7340301 | Kế toán |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
25 | 7340115 | Marketing |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28 | 7310112 | Kinh tế số |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
31 | 7340116 | Bất động sản |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng |
34 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
35 | 7380107 | Luật kinh tế |
36 | 7380101 | Luật |
37 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành |
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
39 | 7810202 | QT Nhà hàng & DV ăn uống |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
41 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | |
42 | 7580101 | Kiến trúc |
43 | 7850103 | Quản lý đất đai |
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
45 | Quản lý xây dựng |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo KQ thi THPT | Điểm TN THPT | Học bạ | ĐGNL | Thi THPT | Học bạ | ĐGNL | Thi THPT | Học bạ | ĐGNL | |||
1 | Y khoa | 22 | 22 | 22 | 24 | 700 | 22.5 | 24 | 750 | 22.5 | 24 | 750 |
2 | Dược học | 21 | 21 | 21 | 24 | 650 | 21 | 24 | 650 | 21 | 24 | 650 |
3 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 19 | 19 | 19 | 21 | 620 | 19 | 19.5 | 550 | 19 | 19.5 | 550 |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19 | 19 | 19 | 19.5 | 620 | 19 | 19.5 | 550 | 19 | 19.5 | 550 |
5 | Kế toán | 18 | 22 | 18 | 24 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
6 | Tài chính - ngân hàng | 19 | 22 | 19 | 25.5 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 21 | 23 | 18 | 22 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
8 | Quản trị DV du lịch & lữ hành | 18 | 18.5 | 21 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
9 | Bất động sản | 17 | 17 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
10 | Luật kinh tế | 17 | 21 | 21 | 23 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
11 | Luật | 17 | 21 | 23 | 23 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 20 | 18 | 21.5 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
13 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 20.5 | 16 | 18 | - | - | - | - | |||
14 | Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 20 | 26 | - | 16 | 18 | - | 16 | 18 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 19 | 19 | 24 | - | 19 | 20 | - | 16 | 18 | |
16 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17 | 17 | 16 | 21 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
17 | Kiến trúc | 17 | 19 | 18 | 23 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 22 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 19 | 18 | 24.5 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
20 | Quản lý đất đai | 17 | 19 | 16 | 24 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
21 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 17 | 17 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
22 | Quan hệ công chúng | 20 | 22 | 22 | 25 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
23 | Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
24 | Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
25 | Marketing | 22 | 23.5 | 22 | 26 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
26 | Quản trị khách sạn | 23 | 22.5 | 18 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
28 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 22.5 | 16 | 20 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
29 | Kỹ thuật y sinh | - | 20.5 | - | - | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
30 | Khoa học máy tính | - | 16 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
31 | Kỹ thuật phần mềm | - | 16 | 20 | 20 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
32 | Quản lý công nghiệp | - | 16 | 16 | 18 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
33 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | 16 | 21 | 25 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
34 | Kinh tế số | - | - | 16 | 118 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | - | - | 25 | 25.5 | - | 15 | 18 | - | 16 | 18 | |
36 | Thương mại điện tử | 16 | 18 | |||||||||
37 | Y học dự phòng | 19 | 19.5 | 600 | ||||||||
38 | Răng - hàm - mặt | 22.5 | 24 | 750 | ||||||||
39 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 550 | ||||||||
40 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 18 | |||||||||
41 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |