- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ - CA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ - CA
Năm 2024
- Điện thoại: 0234.352 2315
- Fax:
- Email:
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (tên Tiếng Anh là: Hue University - College of Arts) nguyên là trường Cao đẳng Mỹ thuật Huế được thành lập năm 1957. Năm 1986 sát nhập với trường Trung học Âm nhạc Huế thành trường Cao đẳng Nghệ thuật. Năm 1994, trường chuyển từ Bộ Văn Hóa - Thông tin sang Bộ Giáo dục - Đào tạo và trở thành trường Đại học Nghệ thuật - một thành viên của Đại học Huế.
Tháng 11-2007, ngành Âm nhạc tách để thành lập Học viện Âm nhạc Huế. Trường Đại học Nghệ thuật Huế có chức năng nhiệm vụ đào tạo giáo viên, cán bộ mỹ thuật, bồi dưỡng nhân tài mỹ thuật, có trình độ đại học để cung cấp cho các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên, góp phần phát triển sự nghiệp văn hóa nghệ thuật của khu vực và đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi TN THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL (ĐHQG TPHCM, Trường ĐH Sư phạm HN, Trường ĐH Sư phạm TPHCM)
- Xét tuyển sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong ĐH Huế
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
2 | Hội họa (gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | 7210103 | Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
3 | Thiết kế Đồ họa (gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | 7210403 | Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
4 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
5 | Thiết kế Nội thất (gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế truyền thống) | 7580108 | Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
6 | Điêu khắc | 7210105 | Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18,5 | 18 | 20 | 24 | 21 |
Hội họa | 17 | 18 | 19 | 18.5 | 18.5 |
Điêu khắc | 17 | 18 | 18 | 22 | 18.5 |
Thiết kế đồ họa | 17 | 18 | 19.5 | 29 | 18.5 |
Thiết kế thời trang | 17 | 18 | 19 | 18.5 | 18.5 |
Thiết kế nội thất | 17 | 18 | 19 | 18.5 | 18.5 |