• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UFLS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UFLS

Năm 2024

  • Điện thoại: (+84) 236. 3699324
  • Fax:
  • Email: dhnn@ufl.udn.vn
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Foreign Language Studies - The University of Danang) được thành lập theo quyết định số 709/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở tách và tổ chức lại 5 khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - hiện là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng có chức năng đào tạo giáo viên và cử nhân ngôn ngữ có trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ về một số ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, giảng dạy ngoại ngữ cho các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, giảng dạy tiếng Việt và giới thiệu văn hoá Việt Nam cho lưu học sinh người nước ngoài trong toàn bộ các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín của khu vực miền Trung - Tây Nguyên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Từ 15/4/2024 đến trước 17h00 ngày 30/6/2024
  • Xét tuyển theo đề án của Trường: Từ 15/4/2024 đến 31/5/2024
  • Xét tuyển dựa vào điểm học bạ: Từ 15/4/2024 đến 31/5/2024
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG TP.HCM 2024: Từ 15/4/2024 đến 31/5/2024
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
  • Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
  • Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG TP.HCM 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024 - 2025:

  • Khối ngành I: 14.100.000đ/năm
  • Khối ngành VII: 15.000.000đ/năm

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04;D96;D78
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78
11 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78
12 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78
13 7220201KT Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78
14 7310614 Hàn Quốc học D01, D09, D96, D78

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Thi TN THPT Học bạ (đợt 1) ĐGNL (đợt 1) Điểm thi THPT Điều kiện
Điểm trúng tuyển  Điều kiện phụ Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Học lực lớp 12
Sư phạm tiếng Anh 26,4 25,73 27,45 26.34 N1 >= 8.6; TTNV <= 8 28.5 Tiếng Anh >= 9.6 Giỏi - 27.17 N1>=9.6;TTNV<=4 27.24
Sư phạm tiếng Pháp 17,72 21,68 21 21.68 TTNV <= 3 25.99 - Giỏi - 21.79 TTNV<=1 23.07
Sư phạm tiếng Trung 24,15 21,23 25,6 23.73 TTNV <= 13 27.88 - Giỏi - 24.48 TTNV<=9 26.09
Ngôn ngữ Anh 23,64 23,55 25,58 22.74 N1 >= 8.2; TTNV <= 1 27.45 Tiếng Anh >= 9.2 - 802 23.22 N1>=7.2;TTNV<=2 23.58
Ngôn ngữ Nga 15,03 18,10 18,58 15.1 TTNV <= 2 25.1 - - 685 15.04 TTNV<=5 18.38
Ngôn ngữ Pháp 20,05 18,41 22,34 15.44 TTNV <= 3 26.15 - - 767 20.85 TTNV<=4 21.09
Ngôn ngữ Trung Quốc 24,53 25,48 25,83 24.43 TTNV <= 3 27.58 - - 830 24.78 TTNV<=1 25.11
Ngôn ngữ Nhật 24,03 25,20 25,5 21.61 TTNV <= 5 27.47 - - 829 23.13 TTNV<=1 22.6
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25,41 25,42 26,55 23.59 TTNV <= 5 27.91 - - 838 25.14 TTNV<=1 25.07
Ngôn ngữ Thái Lan 22,41 22,23 22,51 22.19 N1 >= 6.8; TTNV <= 2 26.3 Tiếng Anh >= 8.77 - 824 22.43 N1>=7.2;TTNV<=2 22.09
Quốc tế học 21,76 18,40 24 17.67 N1 >= 4.2; TTNV <= 1 26.68 Tiếng Anh >= 9.2 - 743 21.78 N1>=6.2;TTNV<=2 22.05
Đông phương học 21,58 18,77 23,91 19.6 TTNV <= 3 26.34 - - 720 21.81 TTNV<=4 20.88
Ngôn ngữ Anh CLC 22,05 18,20 24,44 17.13 N1 >= 4.4; TTNV <= 2 26.77 Tiếng Anh >= 8.13 - 759      
Quốc tế học CLC 21,04 19,70 23,44 18.19 N1 >= 5.0; TTNV <= 1 25.95 Tiếng Anh >= 8.77 - 721      
Ngôn ngữ Nhật CLC 23,88 21,80 24,8 20.5 TTNV <= 10 27.32 - - 755      
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 24,39 24,03 25,83 23.4 TTNV <= 1 27.37 - - 793      
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 23,49 23,45 25,45 22.88 TTNV <= 1 27.42 - - 839      
Đông phương học CLC - - - 20.39 TTNV <= 3 25.01 - - 737      
Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)                   15.07 N1>=1;TTNV<=6 17.13
Hàn quốc học                       22.38
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát