• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UFLS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UFLS

Năm 2023

  • Điện thoại: (+84) 236. 3699324
  • Fax:
  • Email: dhnn@ufl.udn.vn
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Foreign Language Studies - The University of Danang) được thành lập theo quyết định số 709/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở tách và tổ chức lại 5 khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - hiện là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng có chức năng đào tạo giáo viên và cử nhân ngôn ngữ có trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ về một số ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, giảng dạy ngoại ngữ cho các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, giảng dạy tiếng Việt và giới thiệu văn hoá Việt Nam cho lưu học sinh người nước ngoài trong toàn bộ các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín của khu vực miền Trung - Tây Nguyên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023
  • Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023
  • Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023
  • Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Cả nước

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG TP.HCM 2023
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2023

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Khối ngành I: 14.100.000đ/năm
  • Khối ngành VII: 15.000.000đ/năm

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp
Theo kết quả THPT Theo phương thức khác
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 23 22 D01
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 6 9 D01; D03; D96; D78
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 6 9 D01; D04;D96;D78
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 475 469 D01; A01; D96; D78
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 38 42 D01; D02; D96; D78
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 43 47 D01; D03; D96; D78
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 84 86 D01; D04; D83; D78
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 51 54 D01; D06
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 51 54 D01; DD2; D96; D78
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 30 0 D01; D15; D96; D78
11 7310601 Quốc tế học 61 65 D01; D09; D96; D78
12 7310608 Đông phương học 33 37 D01; D06; D96; D78
13 7220201KT Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 14 16 D01; A01; D96; D78

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Thi TN THPT Học bạ (đợt 1) ĐGNL (đợt 1) Điểm thi THPT Điều kiện
Điểm trúng tuyển  Điều kiện phụ Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Học lực lớp 12
Sư phạm tiếng Anh 26,4 25,73 27,45 26.34 N1 >= 8.6; TTNV <= 8 28.5 Tiếng Anh >= 9.6 Giỏi - 27.17 N1>=9.6;TTNV<=4
Sư phạm tiếng Pháp 17,72 21,68 21 21.68 TTNV <= 3 25.99 - Giỏi - 21.79 TTNV<=1
Sư phạm tiếng Trung 24,15 21,23 25,6 23.73 TTNV <= 13 27.88 - Giỏi - 24.48 TTNV<=9
Ngôn ngữ Anh 23,64 23,55 25,58 22.74 N1 >= 8.2; TTNV <= 1 27.45 Tiếng Anh >= 9.2 - 802 23.22 N1>=7.2;TTNV<=2
Ngôn ngữ Nga 15,03 18,10 18,58 15.1 TTNV <= 2 25.1 - - 685 15.04 TTNV<=5
Ngôn ngữ Pháp 20,05 18,41 22,34 15.44 TTNV <= 3 26.15 - - 767 20.85 TTNV<=4
Ngôn ngữ Trung Quốc 24,53 25,48 25,83 24.43 TTNV <= 3 27.58 - - 830 24.78 TTNV<=1
Ngôn ngữ Nhật 24,03 25,20 25,5 21.61 TTNV <= 5 27.47 - - 829 23.13 TTNV<=1
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25,41 25,42 26,55 23.59 TTNV <= 5 27.91 - - 838 25.14 TTNV<=1
Ngôn ngữ Thái Lan 22,41 22,23 22,51 22.19 N1 >= 6.8; TTNV <= 2 26.3 Tiếng Anh >= 8.77 - 824 22.43 N1>=7.2;TTNV<=2
Quốc tế học 21,76 18,40 24 17.67 N1 >= 4.2; TTNV <= 1 26.68 Tiếng Anh >= 9.2 - 743 21.78 N1>=6.2;TTNV<=2
Đông phương học 21,58 18,77 23,91 19.6 TTNV <= 3 26.34 - - 720 21.81 TTNV<=4
Ngôn ngữ AnhCLC 22,05 18,20 24,44 17.13 N1 >= 4.4; TTNV <= 2 26.77 Tiếng Anh >= 8.13 - 759    
Quốc tế học CLC 21,04 19,70 23,44 18.19 N1 >= 5.0; TTNV <= 1 25.95 Tiếng Anh >= 8.77 - 721    
Ngôn ngữ Nhật CLC 23,88 21,80 24,8 20.5 TTNV <= 10 27.32 - - 755    
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 24,39 24,03 25,83 23.4 TTNV <= 1 27.37 - - 793    
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 23,49 23,45 25,45 22.88 TTNV <= 1 27.42 - - 839    
Đông phương học CLC - - - 20.39 TTNV <= 3 25.01 - - 737    
Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)                   15.07 N1>=1;TTNV<=6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát