- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ - HUCFL
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ - HUCFL
Năm 2024
- Điện thoại: 0234.3830.677
- Fax:
- Email: hucfl@hueuni.vn
- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocngoainguhue
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế (tên Tiếng Anh là University of Foreign Languages - Hue University) là một trường đại học trực thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường được thành lập ngày 13/07/2004 trên cơ sở sáp nhập các khoa và tổ ngoại ngữ từ 6 trường thành viên của Đại học Huế với bề dày truyền thống gần 50 năm kể từ năm 1957.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa điểm: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ.
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Học phí năm học 2023-2024 của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế được thu theo quy định tại khoản 2-Điều 11-Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.
Mức học phí cụ thể như sau:
- Mức học phí khối ngành I, theo hình thức niên chế là 12.500.000đ/năm học, tương đương 300.000đ/1 tín chỉ- 360.000đ/1 tín chỉ, tuỷ thuộc vào năm tuyển sinh;
- Mức học phí cho khối ngành VII, theo hình thức niên chế từ 12.000.000đ/năm học đến 14.400.000đ/năm học, tương đương 300.000đ/tín chỉ- 408.000đ/ tín chỉ tùy thuộc vào ngành học và năm tuyển sinh.
*Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến thu):
- Mức học phí khối ngành I, thu theo hình thức niên chế là 14.100.000đ/năm học/1 SV, tương đương 380.0000đ-400.000đ/1 tín chỉ, tuỳ thuộc vào năm tuyến sinh.
- Mức học phí cho khối ngành VII, thu theo hình thức niên chế từ 15.000.000đ/năm học/1 SV đến 18.000.000đ/năm học/1SV, tương đương 360.000đ/1 tín chỉ- 480.000đ/1 tín chỉ, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo và năm tuyển sinh.
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2- Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 30% so với năm học trước.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D14; D15 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03; D01; D44; D15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04; D01; D45; D15 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; D14; D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02; D01; D42; D15 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01; D44 ; D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04; D01; D45; D15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06; D01; D43; D15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D14; D15 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D15 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23,5 | 25,75 | 19 | 25.5 | 27.1 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18,5 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 18,5 | 23 | 23 | 24.85 | 26.5 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | 16.5 | 19.5 | 21.5 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,7 | 23,75 | 21 | 23 | 24.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 21,3 | 21,5 | 17.5 | 19.5 | 20.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22,15 | 23,5 | 21.5 | 22.5 | 24.5 |
Quốc tế học | 17 | 15 | 15 | 15 | 15 |