• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) - HUCFL

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) - HUCFL

Năm 2021

  • Điện thoại: 0234.3830.677
  • Fax: 0234.3830820
  • Email: hucfl@hueuni.vn
  • Website: https://hucfl.hueuni.edu.vn
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/daihocngoainguhue

Giới thiệu chung

Đại học Ngoại ngữ Huế là một trường đại học trực thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường được thành lập ngày 13/07/2004 trên cơ sở sáp nhập các khoa và tổ ngoại ngữ từ 6 trường thành viên của Đại học Huế với bề dày truyền thống gần 50 năm kể từ năm 1957.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Phương thức xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

HỌC PHÍ

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
  • Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học

  Năm 2018 

  Năm 2019 

  Năm 2020 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.85

20,85

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

20.15

22,35

25,30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

19.5

22,10

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.35

19,75

23,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18.3

20,50

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.9

20,90

24,10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  

20.45

23,10

26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

Khoa học máy tính

18.75

21,15

24,70

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

Kế toán

18.2

20

22,75

Tài chính - Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

Quản trị kinh doanh

18.4

20,50

23,55

Quản trị khách sạn

19

20,85

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

20,20

23

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

Marketing

19.85

21,65

24,90

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

16,20

18,50

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16.1

16,95

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

16

18,05

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

Du lịch

20

22,25

24,25

Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05
Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- 17,85 21,95

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

    21,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    24,40

Ngôn ngữ Nhật

    22,40

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trình Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo Thông tin tuyển sinh Hình thức tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh
Hệ đào tạo Thời gian đào tạo Chỉ tiêu

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Đại học 4 năm hoặc tương đương 60 - 140 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Đại học 4 năm hoặc tương đương 16 - 24 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Đại học 4 năm hoặc tương đương 16 - 24 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7310630

Việt Nam học

Đại học 4 năm hoặc tương đương 60 - 100 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220201

Ngôn ngữ Anh

Đại học 4 năm hoặc tương đương 440 - 880 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220202

Ngôn ngữ Nga

Đại học 4 năm hoặc tương đương 40 - 60 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Đại học 4 năm hoặc tương đương 80 - 120 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Đại học 4 năm hoặc tương đương 200 - 360 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220209

Ngôn ngữ Trung Quốc

Đại học 4 năm hoặc tương đương 160 - 280 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đại học 4 năm hoặc tương đương 120 - 180 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7310601

Quốc tế học

Đại học 4 năm hoặc tương đương 60 - 100 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát