- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS
Năm 2024
- Điện thoại: (+8424).3754.7269
- Fax: (+8424).3754.8057
- Email: dhnn@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Ngoại ngữ (tiếng Anh: VNU University of Languages and International Studies, tên viết tắt: ULIS), là một trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây được đánh giá là một trong hai trường đại học đầu ngành về đào tạo ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau, bao gồm các trình độ Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng hai - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
- Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ
- Xét tuyển kết hợp thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Căn cứ Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 38 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 21 triệu đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình đào tạo ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 15 triệu đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 62.500.000 đồng/sinh viên/năm.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 150 | D01, D78 D90, D14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 560 | D01, D78 D90, D14 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 | D01, D78, D90, D02 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 150 | D01, D78, D90, D03 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 25 | D01, D78, D90, D04 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 270 | D01, D78, D90, D04 |
7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 25 | D01, D78, D90, D05 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 100 | D01, D78, D90, D05 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 25 | D01, D78, D90, D06 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 270 | D01, D78, D90, D06 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 25 | D01, D78, D90, D02 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 250 | D01, D78, D90, D02 |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 30 | D01, D78, D90, D14 |
7220212QTD | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 50 | D01, D78, D90, D14 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) | Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Thứ tự | (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) | |||||
nguyện vọng | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 | 35,57 | 35,55 | NV1 | 36.99 | ||
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 31.32 | 34,60 | 36,90 | |||||
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 25,83 | 38,45 | 38,1 | 37,1 | NV1 | 38.45 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 | 31,37 | 35,19 | 31,2 | 33,3 | NV1, NV2 | 34.24 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | |||||||
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | 32,99 | 34,12 | NV1, NV2 | 34.53 | ||
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) | 26.02 | 32,54 | 25,77 | |||||
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | |||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | 36,08 | 35,32 | 35,55 | NV1 | 37 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 26 | 32.03 | 34,65 | 37,13 | ||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 31.35 | 34.7 | 38,32 | 38,46 | 35,9 | NV1, NV2, NV3 | 37.85 | |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 | 32,83 | 34,35 | NV1, NV2 | 35.82 | ||
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) | 27.78 | 32,28 | 35,92 | |||||
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | 31,85 | 32,98 | 36.94 | ||||
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | 34,23 | 34,65 | NV1 | 35.4 | |||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) | 26.5 | 31.95 | 34,37 | 36,53 | ||||
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 | 35,66 | 37,33 | 35,27 | 35,61 | NV1, NV2 | 37.21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33 | 34,92 | 35,4 | NV1 | 36.38 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | 32.77 | 34,68 | 36,83 | ||||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.5 | 34.08 | 35,87 | 37,70 | 35,29 | 36,23 | NV1 | 37.31 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25,77 | 34,00 | 30,49 | 33,04 | Từ NV1 - NV4 | 33.42 |
Kinh tế - Tài chính | 19.07 | 24,86 | 26,00 | 24,97 | 26,68 | NV1 | 26.75 | |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 36.5 |