• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS

Năm 2023

  • Điện thoại: (+8424).3754.7269
  • Fax: (+8424).3754.8057
  • Email: dhnn@vnu.edu.vn
  • Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Ngoại ngữ (tiếng Anh: VNU University of Languages and International Studies, tên viết tắt: ULIS), là một trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây được đánh giá là một trong hai trường đại học đầu ngành về đào tạo ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau, bao gồm các trình độ Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng hai - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ.
  • Phương thức 3: Xét bằng kết quả bài thi ĐGNL.
  • Phương thức 4: Xét bằng kết quả thi THPT.
    Chi tiết tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao: 3.500.000 đồng/ tháng (học phí không thay đổi trong cả khóa học).
  • Các chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ (dự kiến): 980.000 đồng/ tháng (theo quy định của Nhà nước).
  • Các chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm: Theo quy định của Nhà nước.
  • Chương trình đào tạo Kinh tế - Tài chính: 5.750.000 đồng/ tháng (bằng do trường Đại học Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp).

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Chương trình đào tạo chuẩn
   1. Sư phạm tiếng Anh 7140231 100 75 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
   2. Ngôn ngữ Anh 7220201 225 225 Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
   3. Ngôn ngữ Nga 7220202 35 35 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
   4. Ngôn ngữ Pháp 7220203 50 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
   5. Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 15 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
   6. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 100 Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
   7. Ngôn ngữ Đức 7220205 50 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
   8. Sư phạm tiếng Nhật 7140236 15 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
   9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 100 Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
 10. Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 15 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
 11. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 100 100 Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
 12. Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 15 15 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
 13. Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 7220212 25 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)
  Tổng: 1650   845 805  
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế
 14. Kinh tế – Tài chính 7903124 250 250 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)
Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT Thứ tự
nguyện vọng
Ngôn ngữ Anh 31.85 35.5     35,57 35,55 NV1
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)   31.32 34,60 36,90      
Sư phạm tiếng Anh 31.25 34.45 25,83 38,45 38,1 37,1 NV1
Ngôn ngữ Nga 28.85 28.57 31,37 35,19 31,2 33,3 NV1, NV2
Sư phạm tiếng Nga 28.5            
Ngôn ngữ Pháp 30.25 32.48     32,99 34,12 NV1, NV2
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)   26.02 32,54 25,77      
Sư phạm tiếng Pháp 29.85            
Ngôn ngữ Trung Quốc 32   36,08   35,32 35,55 NV1
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) 26 32.03 34,65 37,13      
Sư phạm tiếng Trung Quốc 31.35 34.7   38,32 38,46 35,9 NV1, NV2, NV3
Ngôn ngữ Đức 29.5 32.3     32,83 34,35 NV1, NV2
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)   27.78 32,28 35,92      
Sư phạm tiếng Đức 27.75   31,85   32,98    
Ngôn ngữ Nhật 32.5       34,23 34,65 NV1
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) 26.5 31.95 34,37 36,53      
Sư phạm tiếng Nhật 31.15 34.52 35,66 37,33 35,27 35,61 NV1, NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 33       34,92 35,4 NV1
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) 28 32.77 34,68 36,83      
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 31.5 34.08 35,87 37,70 35,29 36,23 NV1
Ngôn ngữ  Ả Rập 27.6 28.63 25,77 34,00 30,49 33,04 Từ NV1 - NV4
Kinh tế - Tài chính   19.07 24,86 26,00 24,97 26,68 NV1
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát