- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐHQGHN) - ULIS
Năm 2025
- Điện thoại: (+8424).3754.7269
- Fax: (+8424).3754.8057
- Email: dhnn@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Ngoại ngữ (tiếng Anh: VNU University of Languages and International Studies, tên viết tắt: ULIS), là một trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây được đánh giá là một trong hai trường đại học đầu ngành về đào tạo ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau, bao gồm các trình độ Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng hai - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 150 |
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 25 |
3 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 25 |
4 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 25 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 795 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 150 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 300 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 120 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 300 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 280 |
12 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 60 |
13 | 7220212 | Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia | 50 |
14 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 50 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
(Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) | Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Thứ tự | (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) | |||||
nguyện vọng | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 | 35,57 | 35,55 | NV1 | 36.99 | ||
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 31.32 | 34,60 | 36,90 | |||||
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 25,83 | 38,45 | 38,1 | 37,1 | NV1 | 38.45 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 | 31,37 | 35,19 | 31,2 | 33,3 | NV1, NV2 | 34.24 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | |||||||
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | 32,99 | 34,12 | NV1, NV2 | 34.53 | ||
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) | 26.02 | 32,54 | 25,77 | |||||
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | |||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | 36,08 | 35,32 | 35,55 | NV1 | 37 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 26 | 32.03 | 34,65 | 37,13 | ||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 31.35 | 34.7 | 38,32 | 38,46 | 35,9 | NV1, NV2, NV3 | 37.85 | |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 | 32,83 | 34,35 | NV1, NV2 | 35.82 | ||
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) | 27.78 | 32,28 | 35,92 | |||||
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | 31,85 | 32,98 | 36.94 | ||||
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | 34,23 | 34,65 | NV1 | 35.4 | |||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) | 26.5 | 31.95 | 34,37 | 36,53 | ||||
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 | 35,66 | 37,33 | 35,27 | 35,61 | NV1, NV2 | 37.21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33 | 34,92 | 35,4 | NV1 | 36.38 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | 32.77 | 34,68 | 36,83 | ||||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.5 | 34.08 | 35,87 | 37,70 | 35,29 | 36,23 | NV1 | 37.31 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25,77 | 34,00 | 30,49 | 33,04 | Từ NV1 - NV4 | 33.42 |
Kinh tế - Tài chính | 19.07 | 24,86 | 26,00 | 24,97 | 26,68 | NV1 | 26.75 | |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 36.5 |