- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TPHCM - HUFLIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TPHCM - HUFLIT
Năm 2024
- Điện thoại: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
- Fax: (+84 28) 38 650 991
- Email: contact@huflit.edu.vn
- Website: chttp://huflit.edu.vn
- Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh được thành lập ngày 26-10-1994 theo quyết định số 616/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Trường Ngoại ngữ và Tin học Sài Gòn (1992). Tại Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 15-10-2015 của Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi loại hình trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh từ loại hình trường ĐH dân lập sang loại hình trường ĐH tư thục. Gần 30 năm qua, bằng sự nỗ lực của tập thể sư phạm nhà trường, HUFLIT đã trở thành trường đại học ngoài công lập được xã hội đánh giá cao về chất lượng đào tạo. Trường đã thiết lập nhiều mối quan hệ quốc tế với các trường đại học trong khu vực và thế giới. Bên cạnh đó, Trường đã đóng góp tích cực, hiệu quả vào sự nghiệp xã hội hóa giáo dục, công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế - văn hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2 + Phương thức 3:
- Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
- Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
- Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.
- Phương thức 4:
- Đơt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/5/2024
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 |
3 | Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D14, D15 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D15 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Thương mại điện tử | 7340112 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Luật kinh tế | 7380101 | A01, D01, D15, D66 |
8 | Luật kinh tế | 7340101 | A01, C00, D01, D66 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340120 | D01, A01, D07, D11 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7510605 | D01, A01, D07, D11 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7810103 | A01, D01, D07, D11 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810201 | A01, D01, D14, D15 |
13 | Quản trị khách sạn | 7310206 | A01, D01, D14, D15 |
14 | Quan hệ quốc tế | 7320108 | A01, D01, D14, D15 |
15 | Quan hệ công chúng | 7340201 | A01, D01, D14, D15 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340301 | D01, A01, D07, D11 |
17 | Kế toán | 7340301 | D01, A01, D07, D11 |
18 | Kiểm toán | 7340302 | D01, A01, D07, D11 |
19 | Ngôn ngữ Nhật (dự kiến) | 7220209 | A01, D06, D14, D15 |
20 | Trí tuệ nhân tạo (dự kiến) | 7480107 | A00, A01, D01, D07 |
21 | Truyền thông đa phương tiện (Dự kiến) | 7320104 | A01, D01, D14, D15 |
22 | Phân tích dữ liệu kinh doanh (Dự kiến) | D01, A01, D07, D11 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHÂT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | ĐGNL | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Điểm thi THPT | |||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 | |||||||
Ngôn ngữ Anh | 32,25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 29 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 28 | 29 | 29 | 29 | 26 | 25.5 | 21.5 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,5 | 23 | 600 | 600 | 22 | 23 | 23 | 23 | 20 | 19.75 | 16 | 16 |
Quan hệ quốc tế | 29,5 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 26 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 26 | 27 | 27 | 27 | 22 | 25.25 | 20 | 20 |
Đông phương học | 21 | 19,5 | 600 | 600 | 19.5 | 20 | 20 | 20 | 16 | 18.75 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 29 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 26 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 26 | 27 | 27 | 27 | 22 | 25.25 | 20 | 20 |
Kinh doanh quốc tế | 29,5 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 26 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 26 | 27 | 27 | 27 | 223 | 25.25 | 20 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 19 | 18,5 | 600 | 600 | 18.5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 | 18.25 | 15 | 15 |
Kế toán | 18,5 | 18,5 | 600 | 600 | 18.5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 | 18.25 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 16 | 18,5 | 600 | 600 | 18.5 | 19 | 19 | 19 | 15 | 18.25 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 20,5 | 19,5 | 600 | 600 | 19.5 | 20 | 20 | 20 | 21 | 19 | 16 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 25 | 26 | 26 | 26 | 20 | 24.5 | 20 | 20 |
Quản trị khách sạn | 21(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 600 | 600 | 25 | 26 | 26 | 26 | 20 | 24.5 | 20 | 20 |
Luật | - | - | - | 600 | - | - | 19 | 19 | 15 | 18.25 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.75 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.25 | 20 | 20 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.25 | 20 | 20 |
Kiểm toán | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 | |||||||||||
Trí tuệ nhân tạo | 15 |