THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - FTU

Năm 2024

  • Điện thoại: 039631863
  • Fax:
  • Email: minhhuonggroup158@gmail.com
  • Website: http://www.ftu.edu.vn
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngoại thương (tên tiếng Anh: Foreign Trade University, tên viết tắt: FTU) là một trường đại học kinh tế chuyên đào tạo về kinh tế, kinh doanh, thương mại, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán, luật quốc tế và các ngôn ngữ thương mại của Việt Nam trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Từ 20/5/2024 đến 30/5/2024
  • Phương thức 2: Từ 20/5/2024 đến 30/5/2024
  • Phương thức 3: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 5: Từ ngày 20/5/2024 đến 30/5/2024
  • Phương thức 6: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 7: Từ 6/5/2024 đến 30/5/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc tế, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp Tỉnh/ Thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2024
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng năm 2024
  • Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù với Chương trình định hướng phát triển quốc tế Kinh tế chính trị quốc tế
  • Chi tiết: Tại dây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 NGÀNH LUẬT    
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp 60 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 60 A00, A01, D01, D07
2 NGÀNH KINH TẾ    
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 80 A01, D01, D07
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 220 A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 420 A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế 0 A00, A01, D01, D07
3 NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ    
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 120 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 220 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế A00, A01, D01, D03, D07
4 NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ    
Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh 50 A01, D01, D07
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 80 A01, D01, D07
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 70 A00, A01, D01, D06, D07
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 A00, A01, D01, D07
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số 60 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 110 A00, A01, D01, D07
5 NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH    
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 80 A01, D01, D07
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh 120 A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh 140 A00, A01, D01, D07
6 NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN    
Chương trình ĐHNNQT Quản trị 50 A00, A01, D01, D07
7 NGÀNH MARKETING    
Chương trình ĐHNNQT Marketing số 50 A00, A01, D01, D07
8 NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG    
Chương trình tiên tiến Tài chính -  Ngân hàng 40 A01, D01, D07
Chương tình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế 120 A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 180 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính A00, A01, D01, D07
9 NGÀNH KẾ TOÁN    
Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 80 A00, A01, D01, D07
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 70 A00, A01, D01, D07
10 NGÀNH NGÔN NGỮ ANH    
Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại 60 D01
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 110 D01
11 NGÀNH NGÔN NGỮ PHÁP    
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại 30 D03
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại 60 D01, D03
12 NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC    
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại 40 D04
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại 50 D01, D04
13 NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT    
Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại 40 D06
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 80 D01, D06
14 NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ    
Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế 50 A00, A01, D01, D07
15 NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH    
Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 30 A00, A01, D01, D07

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Ghi chú Năm 2023 Năm 2024
Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ngành cụ thể Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Điểm chuẩn
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27   28.05   27.5  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
  A00 26.9   27.5
A01; D01; D07 26.4  
NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) 28   28.5   28.4   Ngành Kinh tế A00 28.3   28
A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.8
Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
A01; D01; D03; D07 27.5
NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) 27,95   28.45   28.2     A00 27.7   28.1
A01; D01; D07 27.2
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) 27,65   28.25   27.8       A00 27.45   27.8
A01; D01; D07 26.95
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
  36,25   37.55   36.4
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
  D01 27.5 Ngoại ngữ nhân 2 27
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
  34,8   36.75   35
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
  D01 26.2 Ngoại ngữ nhân 2 26
  D03 25.2 Ngoại ngữ nhân 2
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
  36,6   39.35   36.6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
  D01 28.5 Ngoại ngữ nhân 2 28.5
  D04 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
  35,9   37.2   36
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm
  D01 26.8 Ngoại ngữ nhân 2 26
D06 25.8 Ngoại ngữ nhân 2
NTH09 Ngành Kinh tế chính trị                 A01; D01; D07 26.4   27.2
A00 26.9  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát