THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - FTU

Năm 2023

  • Điện thoại: 039631863
  • Fax:
  • Email: minhhuonggroup158@gmail.com
  • Website: http://www.ftu.edu.vn
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngoại thương (tên tiếng Anh: Foreign Trade University, tên viết tắt: FTU) là một trường đại học kinh tế chuyên đào tạo về kinh tế, kinh doanh, thương mại, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán, luật quốc tế và các ngôn ngữ thương mại của Việt Nam trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT 

3. Phương thức tuyển sinh:

Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT): Xét tuyển căn cứ trên các điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
  • Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
  • Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
  • Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định (gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07).
  • Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2023: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của 02 Đại học Quốc Gia và theo quy định cụ thể của Nhà trường.
  • Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật...

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Luật NTH01-01
A00, A01, D01, D07
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế NTH01-02
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07
- Kinh tế
- A00, A01, D01, D03, D07
- Kinh doanh quốc tế  
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn NTH02
A00, A01, D01, D07
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Marketing
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng NTH03
A00, A01, D01, D07
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng
Ngôn ngữ Anh NTH04
D01
Ngôn ngữ Pháp NTH05
D01, D03
Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06
D01, D04
Ngôn ngữ Nhật NTH07
D01, D06

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Ghi chú Năm 2023
Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ngành cụ thể Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27   28.05   27.5  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
  A00 26.9  
A01; D01; D07 26.4  
NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) 28   28.5   28.4   Ngành Kinh tế A00 28.3  
A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.8
Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
A01; D01; D03; D07 27.5
NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) 27,95   28.45   28.2     A00 27.7  
A01; D01; D07 27.2
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) 27,65   28.25   27.8       A00 27.45  
A01; D01; D07 26.95
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
  36,25   37.55   36.4
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
  D01 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
  34,8   36.75   35
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
  D01 26.2 Ngoại ngữ nhân 2
  D03 25.2 Ngoại ngữ nhân 2
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
  36,6   39.35   36.6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
  D01 28.5 Ngoại ngữ nhân 2
  D04 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
  35,9   37.2   36
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm
  D01 26.8 Ngoại ngữ nhân 2
D06 25.8 Ngoại ngữ nhân 2
NTH09 Ngành Kinh tế chính trị                 A01; D01; D07 26.4  
A00 26.9  

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát