- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - FTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - FTU
Năm 2023
- Điện thoại: (028).351.27.254
- Fax:
- Email: qldt.cs2@ftu.edu.vn
- Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 15 đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Ngoại thương tại Tp. Hồ Chí Minh (gọi tắt là Cơ sở II) đã được thành lập theo Quyết định số 1485/GD-ĐT ngày 16/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất phát từ nhu cầu cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế của Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế. Trải qua 28 năm phát triển, Cơ sở II đã không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và mở rộng hợp tác với cộng đồng doanh nghiệp, đối tác quốc tế, từng bước khẳng định vị thế là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quốc tế, quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng cho khu vực phía Nam; góp phần thực hiện mục tiêu phát triển của Nhà trường: đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và chuyển giao tri thức khoa học đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; phát triển năng lực học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế hiện đại cho người học.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 15 đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Từ ngày 22/05/2023 đến ngày 31/05/2023
- Phương thức 2: Từ ngày 22/05/2023 đến ngày 31/05/2023
- Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 18/07/2023 đến ngày 30/07/2023
- Phương thức 4: Dự kiến từ ngày 10/07/2023 đến ngày 30/07/2023
- Phương thức 5: Dự kiến từ ngày 22/05/2023 đến ngày 31/05/2023
- Phương thức 6: Dự kiến từ ngày 22/05/2023 đến ngày 3/06/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế & kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực qốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT/ các trường THPT quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế & kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HN & ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |||||||
Phương thức 1 | Phương thức 2 | Phương thức 3 | Phương thức 5 | ||||||||
HSG QG | giải Tỉnh, TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | ||||||
1 | Kinh tế | ||||||||||
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | CLC8 | A01_R, D01_R, D07_R | 100 | 45 | 35 | 40 | |||||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | TC12 | A00, A01, D01, D06, D07 | 45 | 45 | 60 | 50 | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | ||||||||||
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | CLC10 | A01_R, D01_R, D07_R | 34 | 22 | 12 | 12 | |||||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh | TC13 | A01, A00, D01, D07 | 8 | 8 | 14 | 15 | |||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | ||||||||||
Chương trình CLC Ngân hàng & Tài chính quốc tế | CLC11 | A01_R, D01_R, D07_R | 30 | 20 | 10 | 10 | |||||
Chương trình tiêu chuẩn tài chính quốc tế | TC14 | A00, A01, D01, D07 | 6 | 6 | 8 | 10 | |||||
4 | Kế toán | ||||||||||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | TC15 | A00, A01, D01, D07 | 8 | 8 | 14 | 15 | |||||
5 | Kinh doanh quốc tế | ||||||||||
Chương trình ĐHNNQT Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | CLC9 | A01_R, D01_R, D07_R, A01, A00, D01, D07 | 3 | 3 | 4 | 15 | 6 | 4 | 10 | ||
6 | Marketing | ||||||||||
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | CLC17 | A01_R, D01_R, D07_R, A01, A00, D01, D07 | 3 | 3 | 4 | 15 | 6 | 4 | 10 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
1 | Kinh tế | 26,40 (A00) | A00: 28,15 | A00: 28,55 | 28.25 | A00: 27,6 |
A01, D01, D06, D07: 27,65 | A01, D01, D06, D07: 28,05 | A01, D01, D06, D07: 27,1 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | 26,40 (A00) | A00: 28,15 | A00: 28,55 | A00: 7,6 | |
A01, D01, D06, D07: 27,65 | A01, D01, D06, D07: 28,05 | A01, D01, D06, D07: 27,1 | ||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 25,90 (A00) | A00: 27,85 | A00: 28,40 | A00: 27,8 | |
A01, D01, D07: 27,35 | A01, D01, D06, D07: 27,90 | A01, D01, D06, D07: 27,3 | ||||
4 | Kế toán | 25,90 (A00) | A00: 27,85 | A00: 28,40 | - | |
A01, D01, D07: 27,35 | A01, D01, D06, D07: 27,90 | |||||
5 | Kinh doanh quốc tế | - | A00: 27,85 | - | - | |