- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ - NHU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ - NHU
Năm 2024
- Điện thoại: 061.3529.100
- Fax:
- Email: truongsqlq2@gmail.com
- Website: http://daihocnguyenhue.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/%C4%90%E1%BA%A1i-h%E1%BB%8Dc-Nguy%E1%BB%85n-Hu%E1%BB%87-Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-S%C4%A9-quan-l%E1%BB%A5c-qu%C3%A2n-2-498887410276671/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) tiền thân là Trường Quân chính sơ cấp Quân giải phóng miền Nam, được thành lập ngày 27/8/1961 tại ấp Lò Gò, xóm Rẫy, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Trong hơn 60 năm qua, Nhà trường đã tổ chức 72 khoá học, đào tạo hơn 8 vạn cán bộ quân sự, chính trị cho quân đội ta, góp phần tích cực vào sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, làm nghĩa vụ Quốc tế và sự nghiệp xây dựng Quân đội nhân dân “cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại”.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Đường Nguyễn Hoàng, phường Tam Phước, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Ngành đào tạo Sĩ quan chỉ huy Tham mưu - Lục quân cấp phân đội
- Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4 năm tuyển sinh); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ Quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9 năm tuyển sinh);
- Nam thanh niên ngoài quân đội (kể cả quân nhân xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân) phải qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, số lượng đăng ký dự xét tuyển không hạn chế.
- Ngành đào tạo Chỉ huy trưởng, Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn (Ngành Quân sự cơ sở)
- Chỉ huy trưởng, Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn chưa qua đào tạo;
- Cán bộ chỉ huy, chiến sĩ dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ;
- Hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam đã hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ;
- Sĩ quan dự bị chưa xếp vào các đơn vị dự bị động viên;
- Cán bộ chỉ huy, chiến sĩ dân quân tự vệ;
- Cán bộ, đảng viên, đoàn viên thanh niên đang công tác tại cơ sở.
3. Phạm vi tuyển sinh
a. Ngành đào tạo Sĩ quan chỉ huy Tham mưu - Lục quân cấp phân đội
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Trường Đại học Nguyễn Huệ) tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào), thời gian có hộ khẩu thường trú phía Nam (tính đến tháng 9 năm dự tuyển) phải đủ 3 năm thường trú liên tục trở lên, có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp THPT tại các tỉnh phía Nam.
b. Ngành Quân sự cơ sở
- Trường Đại học Nguyễn Huệ tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh từ Đà Nẵng trở vào.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL của ĐH HCM, ĐH HN
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyeerm, xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
-
Sinh viên sẽ không phải đóng học phí trong suốt quá trình học tập.
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7860201 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
A00, A01
|
|
Xét tuyển theo PT 1
|
77 | ||
Xét tuyển theo PT 2
|
105 | ||
Xét tuyển theo PT 3 | 51 | ||
Xét tuyển theo PT 4 | 299 | ||
78602222 | Ngành Quân sự cơ sở | C00 | |
Xét tuyển theo PT 1
|
42 | ||
Xét tuyển theo PT 2
|
56 | ||
Xét tuyển theo PT 3 | 28 | ||
Xét tuyển theo PT 4 | 154 |
E. LỊCH SỬA ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Đối tượng | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Đại học quân sự | Thi THPT | Học bạ | Đánh giá NL | |||||
1 | Thí sinh Nam Quân khu 4 | 25.55 | 20.65 | 2.48 | 24.68 | 27.356 | 17.075 | |
2 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.05 | 23.9 | 23.6 | 23.75 | 26.189 | 15.625 | |
3 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | 24.35 | 23.55 | 23.75 | 23.89 | 26.827 | 17.275 | |
4 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24.8 | 24.35 | 24.5 | Thí sinh đạt 22,00 điểm; | 25.24 | 28.2 | 17.8 |
môn Toán ≥ 8,00 điểm. | ||||||||
Đại học ngành quân sự cơ sở | Điểm trúng tuyển | |||||||
5 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | 15.5 | 17 | 15.5 | ||||
6 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | 16.25 | 15.5 | Thí sinh đạt 15,50 điểm; môn Văn ≥ 5,25 điểm. | 16.75 | |||
7 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | 17 | 15 | Thí sinh đạt 17,50 điểm; | 18 | |||
môn Văn ≥ 4,25 điểm |