THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI - NTU

Năm 2023

  • Điện thoại: 098 192 26 41
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@ntu-hn.edu.vn
  • Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng chính phủ và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Nguyễn Trãi định hướng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực thông qua việc hợp tác đào tạo, kế thừa kinh nghiệm của các Trường đại học lớn và áp dụng thành công các mô hình, chương trình đào tạo theo chuẩn tiên tiến trên thế giới, sớm hoàn thành mục tiêu trở thành trường Đại học đẳng cấp quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
  • Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật...

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Năm 2023, Trường dự kiến tuyển sinh theo các phương thức sau
TT  Phương thức tuyển sinh  Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023  30%
2 Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 70%
2.1. Xét theo kết quả học tập cả năm lớp 12
2.2. Xét theo kết quả học tập 03 học kỳ: Kỳ 1,2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12
3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
4 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà
Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
  Tổng chỉ tiêu: 1.235 sinh viên  100%

3.1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
-Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối
tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
-Phương thức: xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và được lấy từ điểm cao
xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định.
3.2 Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét
tuyển.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
Đối tượng 1 : Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 + ĐTB cả năm môn 3
Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ gồm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1
lớp 12 của tổ hợp môn xét
ĐXT = ĐTB 3 học kỳ môn 1 + ĐTB 3 học kỳ môn 2 + ĐTB 3 học kỳ môn 3
Trong đó: ĐTB 3 học kỳ = (ĐTB kỳ 1 lớp 11 + ĐTB kỳ 2 lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12)/3
3.3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
a. Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét

tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
b. Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét
tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự
thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
c. Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển
thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét
tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học
được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
3.4 Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết
quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện sau:
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm
bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định;
- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật...

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT  Ngành/Chuyên ngành  Chỉ tiêu 
ngành 
Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin  200 7480201 A00, D01, A01, C04
2 Ngôn ngữ Nhật  100 7220209 A01, D01, C00, D63
3 Quốc tế học:  255 7310601 A01, D01, C00, C04
3.1. Hàn Quốc học
3.2. Trung Quốc học
3.3. Anh học
3.4. Đức học
4 Quản trị kinh doanh  230 7340101 A00, D01, A07, C04
4.2. QTKD chuyên ngành du lịch
4.3. Quản trị Khởi nghiệp
4.4. Digital Marketing
4.5. Logistics
5 Kế toán  80 7340301 A00, D01, A07, C04
6 Tài chính – Ngân hàng  50 7340201 A00, D01, A07, C04
7 Quan hệ công chúng  100 7320108 C00, D01, C14, C19
8 Thiết kế đồ họa  100 7210403 C01, C04, C03, C15
9 Thiết kế nội thất  60 7580108 C01, C04, C03, C15
10 Kiến trúc (KT)  60 7580101 A00, C02, C04, A07
10.1. Kiến trúc
10.2. KT nội thất

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

  Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Ngành Xét theo KQ thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Quản trị kinh doanh 16,50 19,75 18 19 16 18 16 18
Tài chính Ngân hàng 15,50 18,75 18 16,1 16 18 16 18
Kế toán 15,55 19,75 18 16,1 16 18 16 18
Quan hệ công chúng 15,50 19,75 18 16 16 18 16 18
Thiết kế đồ họa 17,10 20,3 18 22 16 18 16 18
Thiết kế nội thất 15,20 18 18 16,15 16 18 16 18
Kiến trúc 15,20 15 18 16 16 18 16 18
Kỹ thuật môi trường   18 18          
Kỹ thuật công trình xây dựng 15 18 18          
Ngôn ngữ Nhật 18,50 18 18 22 16 18 16 18
Quốc tế học       18,5 16 18 16 18
Công nghệ thông tin 16 19,5 18 22,25 16 18 16 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát