THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI - NTU

Năm 2024

  • Điện thoại: 098 192 26 41
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@ntu-hn.edu.vn
  • Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng chính phủ và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Nguyễn Trãi định hướng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu của Việt Nam và khu vực thông qua việc hợp tác đào tạo, kế thừa kinh nghiệm của các Trường đại học lớn và áp dụng thành công các mô hình, chương trình đào tạo theo chuẩn tiên tiến trên thế giới, sớm hoàn thành mục tiêu trở thành trường Đại học đẳng cấp quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
  • Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định cảu Bộ GDĐT
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp, hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các điều kiện của chương trình đào tạo

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi
  • Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT  Ngành/Chuyên ngành  Chỉ tiêu 
ngành 
Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin  150 7480201 A00, D01, A01, C04
2 Ngôn ngữ Nhật  100 7220209 A01, D01, C00, D63
3 Quốc tế học:  250 7310601 A01, D01, C00, C04
3.1. Hàn Quốc học
3.2. Trung Quốc học
3.3. Anh học
3.4. Đức học
4 Quản trị kinh doanh  300 7340101 A00, D01, A07, C04
4.2. QTKD chuyên ngành du lịch
4.3. Quản trị Khởi nghiệp
4.4. Digital Marketing
4.5. Logistics
5 Kế toán  80 7340301 A00, D01, A07, C04
6 Tài chính – Ngân hàng  60 7340201 A00, D01, A07, C04
7 Quan hệ công chúng  150 7320108 C00, D01, C14, C19
8 Thiết kế đồ họa  150 7210403 C01, C04, C03, H00
9 Thiết kế nội thất  100 7580108 C01, C04, C03, H00
10 Kiến trúc (KT)  99 7580101 A00, V00, C04, A07
10.1. Kiến trúc
10.2. KT nội thất

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

  Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Ngành Xét theo KQ thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Quản trị kinh doanh 16,50 19,75 18 19 16 18 16 18 18 18
Tài chính Ngân hàng 15,50 18,75 18 16,1 16 18 16 18 18 18
Kế toán 15,55 19,75 18 16,1 16 18 16 18 18 18
Quan hệ công chúng 15,50 19,75 18 16 16 18 16 18 18 18
Thiết kế đồ họa 17,10 20,3 18 22 16 18 16 18 18 18
Thiết kế nội thất 15,20 18 18 16,15 16 18 16 18 18 18
Kiến trúc 15,20 15 18 16 16 18 16 18 18 18
Kỹ thuật môi trường   18 18              
Kỹ thuật công trình xây dựng 15 18 18              
Ngôn ngữ Nhật 18,50 18 18 22 16 18 16 18 18 18
Quốc tế học       18,5 16 18 16 18 18 18
Công nghệ thông tin 16 19,5 18 22,25 16 18 16 18 18 18
Ngôn ngữ Hàn                 18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát