THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NHA TRANG - NTU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình vào năm 2017.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo kế hoạch chung của Bộ

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực
  • Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Tên ngành, chương trình chuyên ngành
Chương trình mới mở 2025
1 Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
2 Công nghệ thông tin (Chương trình Việt - Nhật)
3 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
4 Cơ khí thuỷ sản thông minh (Chương trình Minh Phú – NTU)
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
6 Kỹ thuật cơ điện lạnh
7 Hệ thống nhúng và IoT
Chương trình chuẩn
1 Khoa học thủy sản
2 Quản lý thuỷ sản
3 Nuôi trồng thuỷ sản
4 Công nghệ sinh học
5 Công nghệ thực phẩm
6 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7 Kỹ thuật hoá học
8 Kỹ thuật môi trường 
9 Kỹ thuật biển
10 Công nghệ chế tạo máy
11 Kỹ thuật cơ điện tử
12 Kỹ thuật cơ khí 
13 Kỹ thuật nhiệt
14 Khoa học hàng hải 
15 Kỹ thuật cơ khí động lực
16 Kỹ thuật tàu thủy
17 Kỹ thuật ô tô
18 Kỹ thuật điện
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
20 Kỹ thuật xây dựng 
21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
22 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)
23 Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính)
24 Hệ thống thông tin quản lý
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26 Quản trị khách sạn
27 Quản trị kinh doanh
28 Marketing
29 Kinh doanh thương mại
30 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
31 Kế toán
32 Kiểm toán
33 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
34 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
35 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
36 Kinh tế phát triển

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2025 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Điểm thi THPT (thang 10) Điểm ĐGNL - ĐHQG Điểm thi TN THPT (Thang điểm 30) Điểm xét TN THPT (thang điểm 10) Điểm thi ĐGNL của ĐHQG - HCM (Thang điểm 1200) Điểm điều kiện tiếng Anh Điểm thi THPT Điểm Tiếng Anh Điểm chuẩn học bạ THPT Điểm tiếng Anh trong học bạ Điểm ĐGNL Điểm tiếng Anh trong điểm thi ĐGNL Tổ hợp môn toán x1 Tổ hợp môn toán x2
1 7340301 Kế toán  21.5 7 700 18 6.6 700 4.5 21 4.5 28 5.5 675 110 23 21.7
2 7340302 Kiểm toán - - - - - - - - - - - - - 23 21.7
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 20.5 7 700 18 6.6 700 4.5 20.5   28 5.5 675 110 24 22.64
4 7340121 Kinh doanh thương mại 21 7 700 19 7 700 5 23 5 28 5.5 675 110 24 22.64
5 7340115 Marketing 21 7.2 720 20 7.4 725 5 23 5 30 6 700 120 27 25.47
6 7340101 Quản trị kinh doanh 21 7.2 720 20 7.4 725 5 20.5 5 28 6 675 120 24 22.64
7 7810201 Quản trị khách sạn 21 7 700 18 6.6 700 5 22 5 28 6 675 120 25 23.58
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 7 700 18 6.6 700 5 21 5 28 6 675 120 25 23.58
9 7340101P Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) - - - - - - - 17   - - - - - -
10 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 17 6.1 650 17 6.3 650 4.5 18   27   663   21 19.81
11 7310105 Kinh tế phát triển 19 6.7 700 18 6.6 700   20   26   650   21 19.81
12 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 23.5 7.4 740 21 7.7 725 6.5 23 6.5 30 7 700 130 25 23.58
13 7620305 Quản lý thủy sản  16 6 650 16 6 650 - 16   22   600 - 20 18.87
14 7620301 Nuôi trồng thủy sản  15 6 650 15.5 5.7 650 - 16   22   600 - 20 18.87
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   23   600 - 20 18.87
16 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 - 20 18.87
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16.5   24   625 - 21 19.81
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 15.5 6 650 15.5 5.7 650 - 17   25   638 - 21 19.81
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 20 6.7 700 18 6.6 700 4 20   28   675   21.5 20.28
20 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 15.5 5.8 600 16 6 600 - 16   24   625 - 20.5 19.34
21 7520206 Kỹ thuật biển                           20 18.87
22 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 15 6 650 17 6.3 650 - 20.5   30 6 700 `120 24 22.64
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 16 6 650 15.5 5.7 650 - 17   24   625   20 18.87
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 17 6.3 650 17 6.3 650 4.5 18   27   663   21 19.81
25 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.5 6 650 16 6 650 4 17   26   650   20.5 19.34
26 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 - 20 18.87
27 7520301 Kỹ thuật hóa học 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 - 20 18.87
28 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 - 20 18.87
29 7420201 Công nghệ sinh học 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   24   625 - 20 18.87
30 7420201MP Công nghệ sinh học (chương trình Minh Phú - MTU) - - - - - - - - - - - - - 20 18.87
31 7810201PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) 22 7 700 - - - - - - - - - - - -
32 7810201P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, đào tạo song ngữ Pháp - Việt - - - - - - - - - - - - - 23 21.7
33 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình đặc biệt) 21 7 700 20 7.4 725 6 20.5 6 28 6 675 120 24 22.64
34 7810201A Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 22 7 700 19 7 725 6 22 6 28 6 675 120 25 23.58
35 7480201 Công nghệ thông tin                           22 20.75
36 7480201A Công nghệ thông tin (chương trình đặc biệt) 18 7 700 19 7 725 5.5 20 5.5 28 6 675 120 22 20.75
37 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) - - - 18 7 725 5.5 20 5.5 28 6 675 120 23 21.7
38 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực - - - 15.5 5.7 600 - 16 - 22 - 600 - 20 18.87
39 7520201 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) - - - 15.5 5.7 650 - 18 - 25 - 638 - 21.5 20.28
40 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) - - - 19 7 725 4.5 19 - 29 - 688 - 27 25.47
41 7620303 Khoa học thủy sản (chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) - - - - - - - 16 - 22 - 600 - 20 18.87
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - - - - - - 16 - 24 - 625 - 21 19.81
43 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - - - - - - - 16 - 22 - 600 - 20 18.87
44 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (chương trình Minh Phú - MTU) - - - - - - - 16.5 - 24 - 625 - 20 18.87
45 7540105HV Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Hải Vương - NTU) - - - - - - - - - - - - - 20 18.87
46 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) - - - - - - - 16.5 - 24 - 625 - 20 18.87
47 7480201B Công nghệ thông tin Việt Nhật - - - - - - - - - - - - - 22 20.75
48 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - MTU) - - - - - - - - - - - - - 20 18.87
49 7480101 Khoa học máy tính - - - - - - - - - - - - - 22 20.75
50 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  - - - - - - - - - - - - - 20 18.87
51 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc biệt) - - - - - - - - - - - - - 25 23.58
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát