THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NHA TRANG - NTU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình vào năm 2017.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024: từ 26/2/2024 đến 15/6/2024
  • Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT): từ 26/2/2024 đến 15/6/2024
  • Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
    + Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ
    + Đợt 2 (nếu có): Theo kế hoạch riêng của trường

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024
  • Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)
  • Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Tên ngành, chương trình chuyên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm sàn tiếng Anh (trừ tuyển thẳng)
Theo Điểm thi THPT 2024 (3 môn thi) Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học)
Chương trình đặc biệt
7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) A01; B00; D01; D07 TO; VL; HH; SH  
7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) A01; B00; D01; D07 TO; VL; HH; SH  
7340101 A Quản trị kinh doanh  A01; D01; D07; D96 TA; LS, ĐL X
7340301A Kế toán  A01; D01; D07; D96 TA; TO; TH X
7480201A Công nghệ thông tin A01; D01; D07; D90 TO; VL; TH; CN X
7810201A Quản trị khách sạn  A01; D01; D07; D96 TA; LS, ĐL X
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D01, D03, D96, D97 ĐL, LS, TA, TP  
Chương trình chuẩn
7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 TO; VL; HH; SH  
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 TO; VL; HH; SH  
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A01; B00; D01; D07 TO; VL; HH; SH  
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 TO; VL; HH; SH  
7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 TO; VL; HH; SH  
7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7520124 Kỹ thuật chế tạo A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN X
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 TO; VL; HH; CN  
7520206 Kỹ thuật biển A00, A01, C01, D90 TO; VL; HH; CN  
7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN -
7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN -
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN -
7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN -
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; CN -
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 TO; VL; HH; CN  
7540101 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Công nghệ sau thu họach) A01; D01; D07; D90 TO; VL; HH; SH  
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 TO; VL; HH; SH  
7480101 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) A01, D01, D07, D90 TO; TA; TH; CN X
7480201 Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 TO; TA; TH; CN X
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 TO; VL; TH; CN  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL X
7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL X
7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL X
7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL X
7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL X
7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 TA; TO; TH X
7340301 Kế toán D01; D14; D15; D96 TA; TO; TH X
7340302 Kiểm toán D01; D14; D15; D96 TA; TO; TH X
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL; GDCD  
7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 TA X
7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL  
7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 TA; LS; ĐL  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

 

Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi THPT (thang 10) Điểm ĐGNL - ĐHQG Điểm thi TN THPT (Thang điểm 30) Điểm xét TN THPT (thang điểm 10) Điểm thi ĐGNL của ĐHQG - HCM (Thang điểm 1200) Điểm điều kiện tiếng Anh Điểm thi THPT Điểm Tiếng Anh Điểm chuẩn học bạ THPT Điểm tiếng Anh trong học bạ Điểm ĐGNL Điểm tiếng Anh trong điểm thi ĐGNL
7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) 21.5 7 700 18 6.6 700 4.5 21 4.5 28 5.5 675 110
7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 20.5 7 700 18 6.6 700 4.5 20.5   28 5.5 675 110
7340121 Kinh doanh thương mại 21 7 700 19 7 700 5 23 5 28 5.5 675 110
7340115 Marketing 21 7.2 720 20 7.4 725 5 23 5 30 6 700 120
7340101 Quản trị kinh doanh 21 7.2 720 20 7.4 725 5 20.5 5 28 6 675 120
7810201 Quản trị khách sạn 21 7 700 18 6.6 700 5 22 5 28 6 675 120
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 7 700 18 6.6 700 5 21 5 28 6 675 120
7340101P Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) - - - - - - - 17   - - - -
7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 17 6.1 650 17 6.3 650 4.5 18   27   663  
7310105 Kinh tế phát triển 19 6.7 700 18 6.6 700   20   26   650  
7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 23.5 7.4 740 21 7.7 725 6.5 23 6.5 30 7 700 130
7620305  Quản lý thủy sản  16 6 650 16 6 650 - 16   22   600 -
7620301 Nuôi trồng thủy sản (03 chuyên ngành: 15 6 650 15.5 5.7 650 - 16   22   600 -
7520115 Kỹ thuật nhiệt 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   23   600 -
7510202 Công nghệ chế tạo máy 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 -
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16.5   24   625 -
7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 15.5 6 650 15.5 5.7 650 - 17   25   638 -
7520130 Kỹ thuật ô tô 20 6.7 700 18 6.6 700 4 20   28   675  
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 15.5 5.8 600 16 6 600 - 16   24   625 -
7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 15 6 650 17 6.3 650 - 20.5   30 6 700 `120
7580201 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 16 6 650 15.5 5.7 650 - 17   24   625  
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 17 6.3 650 17 6.3 650 4.5 18   27   663  
7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.5 6 650 16 6 650 4 17   26   650  
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 -
7520301 Kỹ thuật hóa học 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 -
7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   22   600 -
7420201 Công nghệ sinh học 15 5.7 600 15.5 5.7 600 - 16   24   625 -
7810201PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) 22 7 700 - - - -       - - -
7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình đặc biệt) 21 7 700 20 7.4 725 6 20.5 6 28 6 675 120
7810201A Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 22 7 700 19 7 725 6 22 6 28 6 675 120
7480201A Công nghệ thông tin (chương trình đặc biệt) 18 7 700 19 7 725 5.5 20 5.5 28 6 675 120
7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) - - - 18 7 725 5.5 20 5.5 28 6 675 120
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực - - - 15.5 5.7 600 - 16   22   600 -
7520201 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) - - - 15.5 5.7 650 - 18   25   638 -
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) - - - 19 7 725 4.5 19   29   688  
7620303 Khoa học thủy sản (chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)               16   22   600  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa               16   24   625  
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông               16   22   600  
7620301MP Nuôi trồng thủy sản (chương trình Minh Phú - MTU)               16.5   24   625  
7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU)               16.5   24   625  

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát