- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NHA TRANG - NTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NHA TRANG - NTU
Năm 2024
- Điện thoại: 0583 831 149
- Fax: 0583831147
- Email: tuyensinhdhts@gmail.com
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/nhatranguniversity/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình vào năm 2017.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024: từ 26/2/2024 đến 15/6/2024
- Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT): từ 26/2/2024 đến 15/6/2024
- Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
+ Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ
+ Đợt 2 (nếu có): Theo kế hoạch riêng của trường
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024
- Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)
- Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Tên ngành, chương trình chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn tiếng Anh (trừ tuyển thẳng) | |
Theo Điểm thi THPT 2024 (3 môn thi) | Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học) | |||
Chương trình đặc biệt | ||||
7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | A01; B00; D01; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | A01; B00; D01; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7340101 A | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | TA; LS, ĐL | X |
7340301A | Kế toán | A01; D01; D07; D96 | TA; TO; TH | X |
7480201A | Công nghệ thông tin | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; TH; CN | X |
7810201A | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | TA; LS, ĐL | X |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D01, D03, D96, D97 | ĐL, LS, TA, TP | |
Chương trình chuẩn | ||||
7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A01; B00; D01; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | TO; VL; HH; SH | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | TO; VL; HH; SH | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7520124 | Kỹ thuật chế tạo | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | X |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7520206 | Kỹ thuật biển | A00, A01, C01, D90 | TO; VL; HH; CN | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | - |
7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | - |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | - |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | - |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; CN | - |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | TO; VL; HH; CN | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Công nghệ sau thu họach) | A01; D01; D07; D90 | TO; VL; HH; SH | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | TO; VL; HH; SH | |
7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | A01, D01, D07, D90 | TO; TA; TH; CN | X |
7480201 | Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | TO; TA; TH; CN | X |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | TO; VL; TH; CN | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | X |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | X |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | X |
7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | X |
7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | X |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | TA; TO; TH | X |
7340301 | Kế toán | D01; D14; D15; D96 | TA; TO; TH | X |
7340302 | Kiểm toán | D01; D14; D15; D96 | TA; TO; TH | X |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL; GDCD | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (0 |
D01; D14; D15; D96 | TA | X |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL | |
7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | TA; LS; ĐL |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Điểm thi THPT (thang 10) | Điểm ĐGNL - ĐHQG | Điểm thi TN THPT (Thang điểm 30) | Điểm xét TN THPT (thang điểm 10) | Điểm thi ĐGNL của ĐHQG - HCM (Thang điểm 1200) | Điểm điều kiện tiếng Anh | Điểm thi THPT | Điểm Tiếng Anh | Điểm chuẩn học bạ THPT | Điểm tiếng Anh trong học bạ | Điểm ĐGNL | Điểm tiếng Anh trong điểm thi ĐGNL | |||
7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 21.5 | 7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 4.5 | 21 | 4.5 | 28 | 5.5 | 675 | 110 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 20.5 | 7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 4.5 | 20.5 | 28 | 5.5 | 675 | 110 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | 7 | 700 | 19 | 7 | 700 | 5 | 23 | 5 | 28 | 5.5 | 675 | 110 |
7340115 | Marketing | 21 | 7.2 | 720 | 20 | 7.4 | 725 | 5 | 23 | 5 | 30 | 6 | 700 | 120 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 | 7.2 | 720 | 20 | 7.4 | 725 | 5 | 20.5 | 5 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 21 | 7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 5 | 22 | 5 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 5 | 21 | 5 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7340101P | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | - | - | - | - | - | - | - | 17 | - | - | - | - | |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17 | 6.1 | 650 | 17 | 6.3 | 650 | 4.5 | 18 | 27 | 663 | |||
7310105 | Kinh tế phát triển | 19 | 6.7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 20 | 26 | 650 | ||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 23.5 | 7.4 | 740 | 21 | 7.7 | 725 | 6.5 | 23 | 6.5 | 30 | 7 | 700 | 130 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 16 | 6 | 650 | 16 | 6 | 650 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7620301 | Nuôi trồng thủy sản (03 chuyên ngành: | 15 | 6 | 650 | 15.5 | 5.7 | 650 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 23 | 600 | - | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16.5 | 24 | 625 | - | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 6 | 650 | 15.5 | 5.7 | 650 | - | 17 | 25 | 638 | - | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 20 | 6.7 | 700 | 18 | 6.6 | 700 | 4 | 20 | 28 | 675 | |||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15.5 | 5.8 | 600 | 16 | 6 | 600 | - | 16 | 24 | 625 | - | ||
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 15 | 6 | 650 | 17 | 6.3 | 650 | - | 20.5 | 30 | 6 | 700 | `120 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) | 16 | 6 | 650 | 15.5 | 5.7 | 650 | - | 17 | 24 | 625 | |||
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | 6.3 | 650 | 17 | 6.3 | 650 | 4.5 | 18 | 27 | 663 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.5 | 6 | 650 | 16 | 6 | 650 | 4 | 17 | 26 | 650 | |||
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 5.7 | 600 | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 24 | 625 | - | ||
7810201PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 22 | 7 | 700 | - | - | - | - | - | - | - | |||
7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình đặc biệt) | 21 | 7 | 700 | 20 | 7.4 | 725 | 6 | 20.5 | 6 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7810201A | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 22 | 7 | 700 | 19 | 7 | 725 | 6 | 22 | 6 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7480201A | Công nghệ thông tin (chương trình đặc biệt) | 18 | 7 | 700 | 19 | 7 | 725 | 5.5 | 20 | 5.5 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | - | - | - | 18 | 7 | 725 | 5.5 | 20 | 5.5 | 28 | 6 | 675 | 120 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | - | - | - | 15.5 | 5.7 | 600 | - | 16 | 22 | 600 | - | ||
7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | - | - | - | 15.5 | 5.7 | 650 | - | 18 | 25 | 638 | - | ||
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | - | - | - | 19 | 7 | 725 | 4.5 | 19 | 29 | 688 | |||
7620303 | Khoa học thủy sản (chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | 16 | 22 | 600 | ||||||||||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 24 | 625 | ||||||||||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 22 | 600 | ||||||||||
7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (chương trình Minh Phú - MTU) | 16.5 | 24 | 625 | ||||||||||
7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 16.5 | 24 | 625 |