• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI - HUHA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI - HUHA

Năm 2022

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 4.5 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2022

3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12);

- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022

- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật 

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành/ Chuyên ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT
7340404 Quản trị nhân lực 180 A00, A01, C00, D01 A01, A00, D01
7340406 Quản trị văn phòng 180 A01, C00, C20, D01 A-01, C00, C20, D01
7380101 Luật 180 A00, A01, C00, D01 A00, A01, D01
7380101-01 Chuyên ngành Thanh tra
7310205 Quản lý nhà nước 230 A01, C00, C20, D01 A01, C00, D01, D15
7310201 Chính trị học 90 C00, C20, C19, D01 C00, C20, C19, D01
7310201-01 Chuyên ngành Chính sách công
7320303 Lưu trữ học 90 C00, C20, C19, D01 C00, C20, C19, D01
7320303-01 Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 C00, D01, D14, D15 C00, D01, D14, D15
7229042 Quản lý văn hóa 70 C00, D14, D01, D15 C00, D14, D01, D15
7229042-01 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
7229040 Văn hóa học 100 C00, D14, D01, D15 C00, D14, D01, D15
7229040-01 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch
7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông
7320201 Thông tin - thư viện 30 A10, C00, C20, D01 A10, C00, C20, D01
7320201-01 Chuyên ngành Quản trị thông tin
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 90 D14, C00, C19, C20 D14, C00, C19, C20
7480104 Hệ thống thông tin 80 A00, A01, D10, D01 A00, A01, D10, D01
7220201 Ngôn ngữ Anh 90 D01, D14, D15 D01, D14, D15

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã ngành Ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm trúng tuyển (Thang điểm 30)
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 24.0
A01 24.0
D01 24.0
C00 27.0
2 7340406 Quản trị văn phòng A01 23.75
D01 23.75
C00 25.75
C20 26.75
3 7380101; 7380101-01         Luật chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00 24.25
A01 24.25
D01 24.25
C00 26.25
4 7229040-01; 72290404-02 Chuyên Ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học D01 20.25
D14 20.25
D15 20.25
C00 22.25
5 7229042; 7229042-01 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa D01 16.0
D14 16.0
D15 16.0
C00 18.0
6 7320201; 7320201-01 Thông tin - thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện A01 15.0
D01 15.0
C00 17.0
C20 18.0
7 7310205 Quản lý nhà nước A01 21.0
D01 21.0
C00 23.0
C20 24.0
8 7310201; 7310201-01 ;7310201-01 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học  Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học D01 15.0
C00 17.0
C14 18.0
C20 18.0
9 7320303; 7320303-01 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01 15.0
C00 17.0
C19 18.0
C20 18.0
10 7480101;7480101-01 Hệ thống thông tin Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00 19.75
A01 19.75
D01 19.75
D10 19.75
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D14 15.5
C00 17.5
C19 18.5
C20 18.5
12 7310101 Kinh tế A00 23.5
A01 23.5
A07 23.5
D01 23.5
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.25
D14 23.25
D15 23.25
C00 25.25
14 7220201; 7220201-01 ;7220201-02 Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên-Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ anh Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01 23.75
D14 23.75
D15 23.75
  • Năm 2019,2020,2021
Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Theo điểm thi THPT QG Theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (đợt 1) Xét theo KQ thi THPT
Quản trị nhân lực 19,8 (A00, A01, D01) 25 (A00, A01, D01) A00, A01, D01: 20,5 A00, A01, D01: 26,5 A00, A01, D01: 24,0
C00: 22,5 21,5 (C00) C00: 28,5 C00: 28,0
Quản trị văn phòng 19,5 (D01) 24,5 (D01, D14, D15) D01: 20 D01, D14, D15: 25,25 D01: 23,75
C0: 22 21,5 (C00) C00: 27.25 C00: 25,75
22,5 (C19, C20) C19: 23   C14: 26,75
C20: 23     C20: 26,75
Luật 19,5 (A00, A01, D01) 25,25 A00, A01, D01: 18 A00, A01, D01: 25,5 A00, A01, D01: 23,5
C00: 20 (Chuyên ngành Thanh Tra) 21,5 (C00) C00: 27,5 C00: 25,5
Quản lý văn hóa 16 (D01, D15) 19 (D01) D01: 16 D01, D15: 18 D01, D15: 17,0
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 18 (C00) 19 (D15) D15: 16 C00: 20 C00: 19,0
  19 (C20) 21 (C00) C00: 18 C20: 21 C20: 20,0
    22 (C20) C20: 19    
Thông tin - thư viện 15 (A10, D01) 18 (A10, D01) A01: 15 A10, D01: 18 A01, D01: 15,5
17 (C00) 20 (C00) D01: 15 C00: 20 C00: 17,5
18 (C20) 21 (C20) C00: 17 C20: 21 C20: 18,5
    C20: 18    
Quản lý nhà nước 16 (A01, D01) 21 (A01, D01) A01, D01: 17 A01, D01: 18 A01, D01: 21,0
18 (C00, C01) 23 (C00, C01) C00: 19 C00: 20 C00: 23,0
    C20: 20   C20: 24,0
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 16 (A00, A01, D01) 21 (A00, A01, D01)      
Chuyên ngành Quản lý tài chính công 16 (A00, A01, D01) 21 (A00, A01, D01)      
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo 16 (A10, D01) 21 (A10, D01)      
18 (C00) 23 (C00)
19 (C20) 24 (C20)
CN Thanh tra 19,5 (A00, A01, D01) 25,25      
21,5 (C00)
Chính trị học 15 (A10, D01) 18 (A10, D01) A01: 14,5 A10, D01: 18 D01: 15,5
17 (C00) 20 (C00) D01: 14,5 C00: 20 C00: 17,5
18 (C20) 21 (C20) C00: 16,5 C20: 21 C14. C20: 18,5
    C20: 17,5    
Chuyên ngành Chính sách công 15 (A10, D01) 18 (A10, D01)      
17 (C00) 20 (C00)
18 (C20) 21 (C20)
Lưu trữ học 15 (D01, D15) 18 (D01, D15) D01: 14,5 D01: 18 D01: 15,5
17 (C00) 20 (C00) C00: 16,5 C00: 20 C00: 17,5
18 (C20) 21 (C20) C19: 17,5 C19: 21 C19, C20: 18,5
    C20: 17,5 C20: 21  
Hệ thống thông tin 15 (A00, A01, D01, D02) 18 (A00, A01, D01, D02) A00, A01, D01, D90: 15 A00, A01, D01, D90: 18 15,0
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 18 (A00, D01) 18 (A00, D01) A00: 14,5 A00, D01: 18 A00: 16,0
20 (C00) 20 (C00) D01: 14,5 C00: 20 C00: 18,0
21 (C20) 21 (C20) C00: 16,5 C20: 21 C19: 19,0
    C20: 17,5   C20: 19,0
Văn hóa học 18 (D01, D15) 23 (D01, D15) D01: 16 D01: 20,8 D01, D15: 17,0
- CN Văn hóa du lịch 20 (C00) 25 (C00) D15: 16 D15: 20,8 C00: 19,0
- CN Văn hóa truyền thông 21 (C20) 26 (C20) C00: 18 C00: 22,8 C20: 20,0
      C20: 19 C20: 23,8  
Kinh tế         20,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành         D01, D15: 17,0
C00: 19,0
C20: 20,0
Ngôn ngữ Anh         22,5 (Tiếng Anh hệ số 2)
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát