- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI - HUHA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI - HUHA
Năm 2022
- Điện thoại: (04)37533659
- Fax:
- Email: ivonnguyeexn1604@gmail.com
- Website: http://www.truongnoivu.edu.vn
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 4.5 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2022
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12);
- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | |||
7340404 | Quản trị nhân lực | 180 | A00, A01, C00, D01 | A01, A00, D01 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 180 | A01, C00, C20, D01 | A-01, C00, C20, D01 |
7380101 | Luật | 180 | A00, A01, C00, D01 | A00, A01, D01 |
7380101-01 | Chuyên ngành Thanh tra | |||
7310205 | Quản lý nhà nước | 230 | A01, C00, C20, D01 | A01, C00, D01, D15 |
7310201 | Chính trị học | 90 | C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 |
7310201-01 | Chuyên ngành Chính sách công | |||
7320303 | Lưu trữ học | 90 | C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 |
7320303-01 | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ | |||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | C00, D01, D14, D15 | C00, D01, D14, D15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | 70 | C00, D14, D01, D15 | C00, D14, D01, D15 |
7229042-01 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | |||
7229040 | Văn hóa học | 100 | C00, D14, D01, D15 | C00, D14, D01, D15 |
7229040-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | |||
7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông | |||
7320201 | Thông tin - thư viện | 30 | A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 |
7320201-01 | Chuyên ngành Quản trị thông tin | |||
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 90 | D14, C00, C19, C20 | D14, C00, C19, C20 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01, D10, D01 | A00, A01, D10, D01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | D01, D14, D15 | D01, D14, D15 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2022 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
STT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm trúng tuyển (Thang điểm 30) |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |||
D01 | 24.0 | |||
C00 | 27.0 | |||
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01 | 23.75 |
D01 | 23.75 | |||
C00 | 25.75 | |||
C20 | 26.75 | |||
3 | 7380101; 7380101-01 | Luật chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00 | 24.25 |
A01 | 24.25 | |||
D01 | 24.25 | |||
C00 | 26.25 | |||
4 | 7229040-01; 72290404-02 | Chuyên Ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | D01 | 20.25 |
D14 | 20.25 | |||
D15 | 20.25 | |||
C00 | 22.25 | |||
5 | 7229042; 7229042-01 | Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa | D01 | 16.0 |
D14 | 16.0 | |||
D15 | 16.0 | |||
C00 | 18.0 | |||
6 | 7320201; 7320201-01 | Thông tin - thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | A01 | 15.0 |
D01 | 15.0 | |||
C00 | 17.0 | |||
C20 | 18.0 | |||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 21.0 |
D01 | 21.0 | |||
C00 | 23.0 | |||
C20 | 24.0 | |||
8 | 7310201; 7310201-01 ;7310201-01 | Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học | D01 | 15.0 |
C00 | 17.0 | |||
C14 | 18.0 | |||
C20 | 18.0 | |||
9 | 7320303; 7320303-01 | Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D01 | 15.0 |
C00 | 17.0 | |||
C19 | 18.0 | |||
C20 | 18.0 | |||
10 | 7480101;7480101-01 | Hệ thống thông tin Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A00 | 19.75 |
A01 | 19.75 | |||
D01 | 19.75 | |||
D10 | 19.75 | |||
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 |
C00 | 17.5 | |||
C19 | 18.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
12 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 23.5 |
A01 | 23.5 | |||
A07 | 23.5 | |||
D01 | 23.5 | |||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.25 |
D14 | 23.25 | |||
D15 | 23.25 | |||
C00 | 25.25 | |||
14 | 7220201; 7220201-01 ;7220201-02 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên-Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ anh Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.75 |
D14 | 23.75 | |||
D15 | 23.75 |
- Năm 2019,2020,2021
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị nhân lực | 19,8 (A00, A01, D01) | 25 (A00, A01, D01) | A00, A01, D01: 20,5 | A00, A01, D01: 26,5 | A00, A01, D01: 24,0 |
C00: 22,5 | 21,5 (C00) | C00: 28,5 | C00: 28,0 | ||
Quản trị văn phòng | 19,5 (D01) | 24,5 (D01, D14, D15) | D01: 20 | D01, D14, D15: 25,25 | D01: 23,75 |
C0: 22 | 21,5 (C00) | C00: 27.25 | C00: 25,75 | ||
22,5 (C19, C20) | C19: 23 | C14: 26,75 | |||
C20: 23 | C20: 26,75 | ||||
Luật | 19,5 (A00, A01, D01) | 25,25 | A00, A01, D01: 18 | A00, A01, D01: 25,5 | A00, A01, D01: 23,5 |
C00: 20 | (Chuyên ngành Thanh Tra) | 21,5 (C00) | C00: 27,5 | C00: 25,5 | |
Quản lý văn hóa | 16 (D01, D15) | 19 (D01) | D01: 16 | D01, D15: 18 | D01, D15: 17,0 |
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 18 (C00) | 19 (D15) | D15: 16 | C00: 20 | C00: 19,0 |
19 (C20) | 21 (C00) | C00: 18 | C20: 21 | C20: 20,0 | |
22 (C20) | C20: 19 | ||||
Thông tin - thư viện | 15 (A10, D01) | 18 (A10, D01) | A01: 15 | A10, D01: 18 | A01, D01: 15,5 |
17 (C00) | 20 (C00) | D01: 15 | C00: 20 | C00: 17,5 | |
18 (C20) | 21 (C20) | C00: 17 | C20: 21 | C20: 18,5 | |
C20: 18 | |||||
Quản lý nhà nước | 16 (A01, D01) | 21 (A01, D01) | A01, D01: 17 | A01, D01: 18 | A01, D01: 21,0 |
18 (C00, C01) | 23 (C00, C01) | C00: 19 | C00: 20 | C00: 23,0 | |
C20: 20 | C20: 24,0 | ||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | |||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | |||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 16 (A10, D01) | 21 (A10, D01) | |||
18 (C00) | 23 (C00) | ||||
19 (C20) | 24 (C20) | ||||
CN Thanh tra | 19,5 (A00, A01, D01) | 25,25 | |||
21,5 (C00) | |||||
Chính trị học | 15 (A10, D01) | 18 (A10, D01) | A01: 14,5 | A10, D01: 18 | D01: 15,5 |
17 (C00) | 20 (C00) | D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | |
18 (C20) | 21 (C20) | C00: 16,5 | C20: 21 | C14. C20: 18,5 | |
C20: 17,5 | |||||
Chuyên ngành Chính sách công | 15 (A10, D01) | 18 (A10, D01) | |||
17 (C00) | 20 (C00) | ||||
18 (C20) | 21 (C20) | ||||
Lưu trữ học | 15 (D01, D15) | 18 (D01, D15) | D01: 14,5 | D01: 18 | D01: 15,5 |
17 (C00) | 20 (C00) | C00: 16,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | |
18 (C20) | 21 (C20) | C19: 17,5 | C19: 21 | C19, C20: 18,5 | |
C20: 17,5 | C20: 21 | ||||
Hệ thống thông tin | 15 (A00, A01, D01, D02) | 18 (A00, A01, D01, D02) | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 | 15,0 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 18 (A00, D01) | 18 (A00, D01) | A00: 14,5 | A00, D01: 18 | A00: 16,0 |
20 (C00) | 20 (C00) | D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 18,0 | |
21 (C20) | 21 (C20) | C00: 16,5 | C20: 21 | C19: 19,0 | |
C20: 17,5 | C20: 19,0 | ||||
Văn hóa học | 18 (D01, D15) | 23 (D01, D15) | D01: 16 | D01: 20,8 | D01, D15: 17,0 |
- CN Văn hóa du lịch | 20 (C00) | 25 (C00) | D15: 16 | D15: 20,8 | C00: 19,0 |
- CN Văn hóa truyền thông | 21 (C20) | 26 (C20) | C00: 18 | C00: 22,8 | C20: 20,0 |
C20: 19 | C20: 23,8 | ||||
Kinh tế | 20,5 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D15: 17,0 | ||||
C00: 19,0 | |||||
C20: 20,0 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |