- Trang chủ/
- HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA
Năm 2024
- Điện thoại: (04)37533659
- Fax:
- Email: ivonnguyeexn1604@gmail.com
- Website: https://www1.napa.vn/
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hành chính Quốc gia trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Từ 01/6/2024 đến 30/7/2024
- Phương thức 3: Từ 01/6/2024 đến 30/7/2024
- Phương thức 4: Từ 01/6/2024 đến 30 /7/2024
- Phương thức 5: Từ 01/6/2024 đến 30/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2024 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH QGHN và ĐH QGTP.HCM tổ chức năm 2024
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH QGHN và ĐH QGTP.HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành | Mã xét tuyê,r | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 450 | A00, A01, C00, D01 |
2 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 400 | A01, C00, D01, D14 |
3 | Luật | 7380101 | 400 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Kinh tế | 7310101 | 300 | A00, A01, A07, D01 |
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 600 | A01, D01, D15, C00 |
6 | Chính trị học | 7310201 | 150 | D01, C14, C00, C20 |
7 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 150 | D01, D14, C00, C19 |
8 | Lưu trữ học | 320303 | 210 | C00, C20, C19, D01 |
9 | Thông tin thư viện | 7320201 | 90 | A01, C00, D20, D01 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | C00, D01, D14, D15 |
11 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 120 | C00, D01, D14, D15 |
12 | Văn hóa Du lịch và Văn hóa truyền thông | 180 | C00, D01, D14, D15 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | D01, D14, D15 |
14 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 150 | A00, A01, D10, D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Chuyên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01: 20,5 | A00, A01, D01: 26,5 | A00, A01, D01: 24,0 | A00, A01, D01: 24,0 | A00, A01, D01: 23,35 | A00, A01, D01:24.8 |
C00: 22,5 | C00: 28,5 | C00: 28,0 | C00: 27,0 | C00: 26,35 | C00: 27.8. | |
Quản trị văn phòng | D01: 20 | D01, D14, D15: 25,25 | D01: 23,75 | A01: 23,75 | A01: 22,7 | A01, D01, D14: 25.1 |
C0: 22 | C00: 25,75 | D01: 23,75 | D01: 22,7 | |||
C19: 23 | C00: 27.25 | C14: 26,75 | C00: 25,75 | C00: 24,7 | C00:27.1 | |
C20: 23 | C20: 26,75 | C20: 26,75 | C20: 25,7 | |||
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) | A00, A01, D01: 18 | A00, A01, D01: 25,5 | A00, A01, D01: 23,5 | A00, A01, D01: 24,25 | A00, A01, D01: 23,65 | A00, A01, D01:24.8 |
C00: 20 | C00: 27,5 | C00: 25,5 | C00: 26,25 | C00: 26,65 | C00: 27.8. | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01: 16 | D01, D15: 18 | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 16,0 | D01, D14, D15: 21,25 | D01, D14, D15: 24.3 |
D15: 16 | C00: 20 | C00: 19,0 | C00: 18,0 | C00: 23,25 | ||
C00: 18 | C20: 21 | C20: 20,0 | C00: 26.3 | |||
C20: 19 | ||||||
Thông tin - thư viện | A01: 15 | A10, D01: 18 | A01, D01: 15,5 | A01: 15,0 | C19: 22,5 | A01: 23.6 |
D01: 15 | C00: 20 | C00: 17,5 | D01: 15,0 | D01: 19,5 | D01: 23.6 | |
C00: 17 | C20: 21 | C20: 18,5 | C00: 17,0 | C00: 21,5 | C00: 25.6 | |
C20: 18 | C20: 18,0 | C20: 22,5 | C20: 26.6 | |||
Quản lý nhà nước | A01, D01: 17 | A01, D01: 18 | A01, D01: 21,0 | A01: 21,0 | A01: 21,65 | A01: 24.4 |
C00: 19 | C00: 20 | C00: 23,0 | D01: 21,0 | D01: 21,65 | D01: 24.4 | |
C20: 20 | C20: 24,0 | C00: 23,0 | C00: 23,65 | D15: 24.4 | ||
C20: 24,0 | C20: 24,65 | C00: 26.4 | ||||
Chính trị học | A01: 14,5 | A10, D01: 18 | D01: 15,5 | D01: 15,0 | D01: 21,25 | D01:24.5 |
D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | C00: 17,0 | C00: 22,25 | C00: 26.5 | |
C00: 16,5 | C20: 21 | C14. C20: 18,5 | C14: 18,0 | C14: 23,25 | C14: 27.5 | |
C20: 17,5 | C20: 18,0 | C20: 23,25 | C20: 27.5 | |||
Lưu trữ học | D01: 14,5 | D01: 18 | D01: 15,5 | D01: 15,0 | D01: 18,75 | D01:23.25 |
C00: 16,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | C00: 17,0 | C00: 20,75 | C00: 25.25 | |
C19: 17,5 | C19: 21 | C19, C20: 18,5 | C19: 18,0 | C19: 21,75 | C19: 26.25 | |
C20: 17,5 | C20: 21 | C20: 18,0 | C20: 21,75 | C20: 26.25 | ||
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 | 15,0 | 19,75 | 22,6 | A00, A01, D01, D10: 23.9 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00: 14,5 | A00, D01: 18 | A00: 16,0 | D14: 15,5 | D14: 21,5 | D01:24.9 |
D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 18,0 | C00: 17,5 | C00: 23,5 | D14: 24.9 | |
C00: 16,5 | C20: 21 | C19: 19,0 | C19: 18,5 | C19: 24,5 | C00: 26.9 | |
C20: 17,5 | C20: 19,0 | C20: 18,5 | C20: 24,5 | C19: 27.9 | ||
Văn hóa học | D01: 16 | D01: 20,8 | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 20,25 | D01, D14, D15: 22,6 | |
- CN Văn hóa du lịch | D15: 16 | D15: 20,8 | C00: 19,0 | C00: 22,25 | D01, D14, D15: 24.8, C00: 26.8 | |
- CN Văn hóa truyền thông | C00: 18 | C00: 22,8 | C20: 20,0 | |||
C20: 19 | C20: 23,8 | |||||
Kinh tế | 20,5 | 23,5 | 23,6 | 24.6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 23,25 | D01, D14, D15: 23,25 | D01, D14, D15: 25.2 | ||
C00: 19,0 | C00: 25,25 | C00: 25,25 | C00: 27.2 | |||
C20: 20,0 | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 22,5 | 23,75 | 24 | 25.5 | ||
(Tiếng Anh hệ số 2) | (Tiếng Anh hệ số 2) |