• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Hành chính Quốc gia trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Từ 01/6/2024 đến 30/7/2024
  • Phương thức 3: Từ 01/6/2024 đến 30/7/2024
  • Phương thức 4: Từ 01/6/2024 đến 30 /7/2024
  • Phương thức 5: Từ 01/6/2024 đến 30/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2024 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH QGHN và ĐH QGTP.HCM tổ chức năm 2024
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH QGHN và ĐH QGTP.HCM tổ chức năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật 

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành Mã xét tuyê,r Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị nhân lực 7340404 450 A00, A01, C00, D01
2 Quản trị văn phòng 7340406 400 A01, C00, D01, D14
3 Luật 7380101 400 A00, A01, C00, D01
4 Kinh tế 7310101 300 A00, A01, A07, D01
5 Quản lý nhà nước 7310205 600 A01, D01, D15, C00
6 Chính trị học 7310201 150 D01, C14, C00, C20
7 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 150 D01, D14, C00, C19
8 Lưu trữ học 320303 210 C00, C20, C19, D01
9 Thông tin thư viện 7320201 90 A01, C00, D20, D01
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 C00, D01, D14, D15
11 Quản lý văn hóa 7229042 120 C00, D01, D14, D15
12 Văn hóa Du lịch và Văn hóa truyền thông   180 C00, D01, D14, D15
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 80 D01, D14, D15
14 Hệ thống thông tin 7480104 150 A00, A01, D10, D01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Chuyên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Quản trị nhân lực A00, A01, D01: 20,5 A00, A01, D01: 26,5 A00, A01, D01: 24,0 A00, A01, D01: 24,0 A00, A01, D01: 23,35 A00, A01, D01:24.8
C00: 22,5 C00: 28,5 C00: 28,0 C00: 27,0 C00: 26,35 C00: 27.8.
Quản trị văn phòng D01: 20 D01, D14, D15: 25,25 D01: 23,75 A01: 23,75 A01: 22,7 A01, D01, D14: 25.1
C0: 22 C00: 25,75 D01: 23,75 D01: 22,7
C19: 23 C00: 27.25 C14: 26,75 C00: 25,75 C00: 24,7 C00:27.1
C20: 23 C20: 26,75 C20: 26,75 C20: 25,7
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) A00, A01, D01: 18 A00, A01, D01: 25,5 A00, A01, D01: 23,5 A00, A01, D01: 24,25 A00, A01, D01: 23,65 A00, A01, D01:24.8
C00: 20 C00: 27,5 C00: 25,5 C00: 26,25 C00: 26,65 C00: 27.8.
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01: 16 D01, D15: 18 D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 16,0 D01, D14, D15: 21,25 D01, D14, D15: 24.3
D15: 16 C00: 20 C00: 19,0 C00: 18,0 C00: 23,25
C00: 18 C20: 21 C20: 20,0     C00: 26.3
C20: 19        
Thông tin - thư viện A01: 15 A10, D01: 18 A01, D01: 15,5 A01: 15,0 C19: 22,5 A01: 23.6
D01: 15 C00: 20 C00: 17,5 D01: 15,0 D01: 19,5 D01: 23.6
C00: 17 C20: 21 C20: 18,5 C00: 17,0 C00: 21,5 C00: 25.6
C20: 18     C20: 18,0 C20: 22,5 C20: 26.6
Quản lý nhà nước A01, D01: 17 A01, D01: 18 A01, D01: 21,0 A01: 21,0 A01: 21,65 A01: 24.4
C00: 19 C00: 20 C00: 23,0 D01: 21,0 D01: 21,65 D01: 24.4
C20: 20   C20: 24,0 C00: 23,0 C00: 23,65 D15: 24.4
      C20: 24,0 C20: 24,65 C00: 26.4
Chính trị học A01: 14,5 A10, D01: 18 D01: 15,5 D01: 15,0 D01: 21,25 D01:24.5
D01: 14,5 C00: 20 C00: 17,5 C00: 17,0 C00: 22,25 C00: 26.5
C00: 16,5 C20: 21 C14. C20: 18,5 C14: 18,0 C14: 23,25 C14: 27.5
C20: 17,5     C20: 18,0 C20: 23,25 C20: 27.5
Lưu trữ học D01: 14,5 D01: 18 D01: 15,5 D01: 15,0 D01: 18,75 D01:23.25
C00: 16,5 C00: 20 C00: 17,5 C00: 17,0 C00: 20,75 C00: 25.25
C19: 17,5 C19: 21 C19, C20: 18,5 C19: 18,0 C19: 21,75 C19: 26.25
C20: 17,5 C20: 21   C20: 18,0 C20: 21,75 C20: 26.25
Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D90: 15 A00, A01, D01, D90: 18 15,0 19,75 22,6 A00, A01, D01, D10: 23.9
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00: 14,5 A00, D01: 18 A00: 16,0 D14: 15,5 D14: 21,5 D01:24.9
D01: 14,5 C00: 20 C00: 18,0 C00: 17,5 C00: 23,5 D14: 24.9
C00: 16,5 C20: 21 C19: 19,0 C19: 18,5 C19: 24,5 C00: 26.9
C20: 17,5   C20: 19,0 C20: 18,5 C20: 24,5 C19: 27.9
Văn hóa học D01: 16 D01: 20,8 D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 20,25 D01, D14, D15: 22,6  
- CN Văn hóa du lịch D15: 16 D15: 20,8 C00: 19,0 C00: 22,25   D01, D14, D15: 24.8, C00: 26.8
- CN Văn hóa truyền thông C00: 18 C00: 22,8 C20: 20,0    
  C20: 19 C20: 23,8      
Kinh tế     20,5 23,5 23,6 24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành     D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 23,25 D01, D14, D15: 23,25 D01, D14, D15: 25.2
C00: 19,0 C00: 25,25 C00: 25,25 C00: 27.2
C20: 20,0    
Ngôn ngữ Anh     22,5 23,75 24 25.5
(Tiếng Anh hệ số 2) (Tiếng Anh hệ số 2)
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát