• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Hành chính Quốc gia trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 4.5 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2023

3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12);

- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật 

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

 
Chỉ tiêu (dự kiến)
Phương thức tuyển sinh
 
Ngành/Chuyên ngành
Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
 
  Mã xét tuyển Tổ hợp môn Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển  
  thi/ bài thi  
1 Quản trị nhân lực 180 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I
2 Quản trị văn phòng 180 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I
3 Luật
180
7380101-T
A00; A01; C00; D01
7380101-H
A00; A01; D01
7380101-N 7380101-I
4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I
5 Kinh tế 120 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I
6 Quản lý nhà nước 230 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I
7 Chính trị học
90
7310201-T
C14; C00; C20; D01
7310201-H
C14; C00; C20; D01
7310201-N 7310201-I
8 Chuyên ngành Chính 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I
sách công thuộc ngành Chính trị học
9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I
Chính trị học
10 Lưu trữ học
90
7320303-T
C00; C20; C19; D01
7320303-H
C00; C20; C19; D01
7320303-N 7320303-I
11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I
trữ học
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I
13 Quản lý văn hóa
70
7229042-T
C00; D01; D14; D15
7229042-H
C00; D01; D14; D15
7229042-N 7229042-I
14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
100
7229040-01-T
C00; D01; D14; D15
7229040-01-H
C00; D01; D14; D15
7229040-01-N 7229040-01-I
16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I
ngành Văn hóa học
17 Thông tin – thư viện
30
7320201-T
A01; C00; C20; D01
7320201-H
A01; C00; C20; D01
7320201-N 7320201-I
18 Chuyên ngành Quản trị 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện
19 Ngôn ngữ Anh
90
7220201-T
D01; D14; D15
7220201-H
D01; D14; D15
7220201-N 7220201-I
20 Chuyên ngành Biên – 7220201-01-T Môn chính: 7220201-01-H Môn chính: 7220201-01-N 7220201-01-I
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Tiếng Anh
21
Chuyên ngành Tiếng
  7220201-02-T   7220201-02-H   7220201-02-N 7220201-02-I
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh    
22 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 90 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I
23 Hệ thống thông tin
80
7480104-T
A00; A01; D01; D10
7480104-H
A00; A01; D01; D10
7480104-N 7480104-I
24 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chuyên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Quản trị nhân lực A00, A01, D01: 20,5 A00, A01, D01: 26,5 A00, A01, D01: 24,0 A00, A01, D01: 24,0 A00, A01, D01: 23,35
C00: 22,5 C00: 28,5 C00: 28,0 C00: 27,0 C00: 26,35
Quản trị văn phòng D01: 20 D01, D14, D15: 25,25 D01: 23,75 A01: 23,75 A01: 22,7
C0: 22 C00: 25,75 D01: 23,75 D01: 22,7
C19: 23 C00: 27.25 C14: 26,75 C00: 25,75 C00: 24,7
C20: 23 C20: 26,75 C20: 26,75 C20: 25,7
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) A00, A01, D01: 18 A00, A01, D01: 25,5 A00, A01, D01: 23,5 A00, A01, D01: 24,25 A00, A01, D01: 23,65
C00: 20 C00: 27,5 C00: 25,5 C00: 26,25 C00: 26,65
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01: 16 D01, D15: 18 D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 16,0 D01, D14, D15: 21,25
D15: 16 C00: 20 C00: 19,0 C00: 18,0 C00: 23,25
C00: 18 C20: 21 C20: 20,0    
C20: 19        
Thông tin - thư viện A01: 15 A10, D01: 18 A01, D01: 15,5 A01: 15,0 C19: 22,5
D01: 15 C00: 20 C00: 17,5 D01: 15,0 D01: 19,5
C00: 17 C20: 21 C20: 18,5 C00: 17,0 C00: 21,5
C20: 18     C20: 18,0 C20: 22,5
Quản lý nhà nước A01, D01: 17 A01, D01: 18 A01, D01: 21,0 A01: 21,0 A01: 21,65
C00: 19 C00: 20 C00: 23,0 D01: 21,0 D01: 21,65
C20: 20   C20: 24,0 C00: 23,0 C00: 23,65
      C20: 24,0 C20: 24,65
Chính trị học A01: 14,5 A10, D01: 18 D01: 15,5 D01: 15,0 D01: 21,25
D01: 14,5 C00: 20 C00: 17,5 C00: 17,0 C00: 22,25
C00: 16,5 C20: 21 C14. C20: 18,5 C14: 18,0 C14: 23,25
C20: 17,5     C20: 18,0 C20: 23,25
Lưu trữ học D01: 14,5 D01: 18 D01: 15,5 D01: 15,0 D01: 18,75
C00: 16,5 C00: 20 C00: 17,5 C00: 17,0 C00: 20,75
C19: 17,5 C19: 21 C19, C20: 18,5 C19: 18,0 C19: 21,75
C20: 17,5 C20: 21   C20: 18,0 C20: 21,75
Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D90: 15 A00, A01, D01, D90: 18 15,0 19,75 22,6
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00: 14,5 A00, D01: 18 A00: 16,0 D14: 15,5 D14: 21,5
D01: 14,5 C00: 20 C00: 18,0 C00: 17,5 C00: 23,5
C00: 16,5 C20: 21 C19: 19,0 C19: 18,5 C19: 24,5
C20: 17,5   C20: 19,0 C20: 18,5 C20: 24,5
Văn hóa học D01: 16 D01: 20,8 D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 20,25 D01, D14, D15: 22,6
- CN Văn hóa du lịch D15: 16 D15: 20,8 C00: 19,0 C00: 22,25  
- CN Văn hóa truyền thông C00: 18 C00: 22,8 C20: 20,0    
  C20: 19 C20: 23,8      
Kinh tế     20,5 23,5 23,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành     D01, D15: 17,0 D01, D14, D15: 23,25 D01, D14, D15: 23,25
C00: 19,0 C00: 25,25 C00: 25,25
C20: 20,0    
Ngôn ngữ Anh     22,5 23,75 24
(Tiếng Anh hệ số 2) (Tiếng Anh hệ số 2)
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát