- Trang chủ/
- HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA - NAPA
Năm 2023
- Điện thoại: (04)37533659
- Fax:
- Email: ivonnguyeexn1604@gmail.com
- Website: https://www1.napa.vn/
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hành chính Quốc gia trước đây trực thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước nhưng từ năm 2005 đến nay trực thuộc Bộ Nội vụ, địa chỉ của trường là phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 4.5 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2023
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12);
- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
- Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Phương thức tuyển sinh
|
|||||||
Ngành/Chuyên ngành
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
|
||||
Mã xét tuyển | Tổ hợp môn | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn học | Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | |||
thi/ bài thi | ||||||||
1 | Quản trị nhân lực | 180 | 7340404-T | A00; A01; C00; D01 | 7340404-H | A00; A01; D01 | 7340404-N | 7340404-I |
2 | Quản trị văn phòng | 180 | 7340406-T | A01; C00; C20; D01 | 7340406-H | A01; C00; C20; D01 | 7340406-N | 7340406-I |
3 | Luật |
180
|
7380101-T |
A00; A01; C00; D01
|
7380101-H |
A00; A01; D01
|
7380101-N | 7380101-I |
4 | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 7380101-01-T | 7380101-01-H | 7380101-01-N | 7380101-01-I | |||
5 | Kinh tế | 120 | 7310101-T | A00; A01; A07; D01 | 7310101-H | A00; A01; A07; D01 | 7310101-N | 7310101-I |
6 | Quản lý nhà nước | 230 | 7310205-T | A01; C00; C20; D01 | 7310205-H | A01; C00; D01; D15 | 7310205-N | 7310205-I |
7 | Chính trị học |
90
|
7310201-T |
C14; C00; C20; D01
|
7310201-H |
C14; C00; C20; D01
|
7310201-N | 7310201-I |
8 | Chuyên ngành Chính | 7310201-01-T | 7310201-01-H | 7310201-01-N | 7310201-01-I | |||
sách công thuộc ngành Chính trị học | ||||||||
9 | Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành | 7310201-02-T | 7310201-02-H | 7310201-02-N | 7310201-02-I | |||
Chính trị học | ||||||||
10 | Lưu trữ học |
90
|
7320303-T |
C00; C20; C19; D01
|
7320303-H |
C00; C20; C19; D01
|
7320303-N | 7320303-I |
11 | Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu | 7320303-01-T | 7320303-01-H | 7320303-01-N | 7320303-01-I | |||
trữ học | ||||||||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 7810103-T | C00; D01; D14; D15 | 7810103-H | C00; D01; D14; D15 | 7810103-N | 7810103-I |
13 | Quản lý văn hóa |
70
|
7229042-T |
C00; D01; D14; D15
|
7229042-H |
C00; D01; D14; D15
|
7229042-N | 7229042-I |
14 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát | 7229042-01-T | 7229042-01-H | 7229042-01-N | 7229042-01-I | |||
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | ||||||||
15 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
100
|
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15
|
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15
|
7229040-01-N | 7229040-01-I |
16 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc | 7229040-02-T | 7229040-02-H | 7229040-02-N | 7229040-02-I | |||
ngành Văn hóa học | ||||||||
17 | Thông tin – thư viện |
30
|
7320201-T |
A01; C00; C20; D01
|
7320201-H |
A01; C00; C20; D01
|
7320201-N | 7320201-I |
18 | Chuyên ngành Quản trị | 7320201-01-T | 7320201-01-H | 7320201-01-N | 7320201-01-I | |||
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện | ||||||||
19 | Ngôn ngữ Anh |
90
|
7220201-T |
D01; D14; D15
|
7220201-H |
D01; D14; D15
|
7220201-N | 7220201-I |
20 | Chuyên ngành Biên – | 7220201-01-T | Môn chính: | 7220201-01-H | Môn chính: | 7220201-01-N | 7220201-01-I | |
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||
21 |
Chuyên ngành Tiếng
|
7220201-02-T | 7220201-02-H | 7220201-02-N | 7220201-02-I | |||
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | ||||||||
22 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 90 | 7310202-T | D14; C00; C19; C20 | 7310202-H | D14; C00; C20; D01 | 7310202-N | 7310202-I |
23 | Hệ thống thông tin |
80
|
7480104-T |
A00; A01; D01; D10
|
7480104-H |
A00; A01; D01; D10
|
7480104-N | 7480104-I |
24 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 7480104-01-T | 7480104-01-H | 7480104-01-N | 7480104-01-I |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chuyên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01: 20,5 | A00, A01, D01: 26,5 | A00, A01, D01: 24,0 | A00, A01, D01: 24,0 | A00, A01, D01: 23,35 |
C00: 22,5 | C00: 28,5 | C00: 28,0 | C00: 27,0 | C00: 26,35 | |
Quản trị văn phòng | D01: 20 | D01, D14, D15: 25,25 | D01: 23,75 | A01: 23,75 | A01: 22,7 |
C0: 22 | C00: 25,75 | D01: 23,75 | D01: 22,7 | ||
C19: 23 | C00: 27.25 | C14: 26,75 | C00: 25,75 | C00: 24,7 | |
C20: 23 | C20: 26,75 | C20: 26,75 | C20: 25,7 | ||
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) | A00, A01, D01: 18 | A00, A01, D01: 25,5 | A00, A01, D01: 23,5 | A00, A01, D01: 24,25 | A00, A01, D01: 23,65 |
C00: 20 | C00: 27,5 | C00: 25,5 | C00: 26,25 | C00: 26,65 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01: 16 | D01, D15: 18 | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 16,0 | D01, D14, D15: 21,25 |
D15: 16 | C00: 20 | C00: 19,0 | C00: 18,0 | C00: 23,25 | |
C00: 18 | C20: 21 | C20: 20,0 | |||
C20: 19 | |||||
Thông tin - thư viện | A01: 15 | A10, D01: 18 | A01, D01: 15,5 | A01: 15,0 | C19: 22,5 |
D01: 15 | C00: 20 | C00: 17,5 | D01: 15,0 | D01: 19,5 | |
C00: 17 | C20: 21 | C20: 18,5 | C00: 17,0 | C00: 21,5 | |
C20: 18 | C20: 18,0 | C20: 22,5 | |||
Quản lý nhà nước | A01, D01: 17 | A01, D01: 18 | A01, D01: 21,0 | A01: 21,0 | A01: 21,65 |
C00: 19 | C00: 20 | C00: 23,0 | D01: 21,0 | D01: 21,65 | |
C20: 20 | C20: 24,0 | C00: 23,0 | C00: 23,65 | ||
C20: 24,0 | C20: 24,65 | ||||
Chính trị học | A01: 14,5 | A10, D01: 18 | D01: 15,5 | D01: 15,0 | D01: 21,25 |
D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | C00: 17,0 | C00: 22,25 | |
C00: 16,5 | C20: 21 | C14. C20: 18,5 | C14: 18,0 | C14: 23,25 | |
C20: 17,5 | C20: 18,0 | C20: 23,25 | |||
Lưu trữ học | D01: 14,5 | D01: 18 | D01: 15,5 | D01: 15,0 | D01: 18,75 |
C00: 16,5 | C00: 20 | C00: 17,5 | C00: 17,0 | C00: 20,75 | |
C19: 17,5 | C19: 21 | C19, C20: 18,5 | C19: 18,0 | C19: 21,75 | |
C20: 17,5 | C20: 21 | C20: 18,0 | C20: 21,75 | ||
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 | 15,0 | 19,75 | 22,6 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00: 14,5 | A00, D01: 18 | A00: 16,0 | D14: 15,5 | D14: 21,5 |
D01: 14,5 | C00: 20 | C00: 18,0 | C00: 17,5 | C00: 23,5 | |
C00: 16,5 | C20: 21 | C19: 19,0 | C19: 18,5 | C19: 24,5 | |
C20: 17,5 | C20: 19,0 | C20: 18,5 | C20: 24,5 | ||
Văn hóa học | D01: 16 | D01: 20,8 | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 20,25 | D01, D14, D15: 22,6 |
- CN Văn hóa du lịch | D15: 16 | D15: 20,8 | C00: 19,0 | C00: 22,25 | |
- CN Văn hóa truyền thông | C00: 18 | C00: 22,8 | C20: 20,0 | ||
C20: 19 | C20: 23,8 | ||||
Kinh tế | 20,5 | 23,5 | 23,6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D15: 17,0 | D01, D14, D15: 23,25 | D01, D14, D15: 23,25 | ||
C00: 19,0 | C00: 25,25 | C00: 25,25 | |||
C20: 20,0 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 22,5 | 23,75 | 24 | ||
(Tiếng Anh hệ số 2) | (Tiếng Anh hệ số 2) |