• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình đại học và sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp, quản lý kinh tế, quản lý tài nguyên môi trường đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông thôn; tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nói trên thực hiện nhiệm vụ của ngành, góp phần vào việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết 30/6 (với thí sinh tốt nghiệp trước 2025)
  • Đợt 2: Từ 15/7 đến 12/8/2025
  • Đợt 3: thông báo sau

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
  • Phương thức 2: Xét tuyển sớm - Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201 110 A00, A01, D01, D07
2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 70 A00, A01, B00, D01
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 70
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 50
5 Quản trị kinh doanh 7340101 50
6 Thương mại điện tử 7340122 50 A01, A00, C04, D01
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 A00, A01, B00, D01
8 Thú y 7640101 50
9 Kế toán 7340301 100 A00, A01, C04, D01
10 Kinh tế 7310101 30
11 Quản lý kinh tế 7310110 50
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 180 D01, D04, D14, D15
13 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh – Trung) 7220201 60 A01, D01, D14, D15
14 Quản lý đất đai 7850103 50 A00, A01, B00, D01
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 A01, B00, C20, D01
16 Khoa học cây trồng 7620110 30 A00, A01, B00, D01
17 Bảo vệ thực vật 7620112 30
18 Chăn nuôi 7620105 30
19 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 30
20 Nông nghiệp (chuyên ngành: Nông nghiệp thông minh và bền vững) 7620101 30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Khoa học cây trồng 13 15 15 15 - Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. A00, A01, D01 15 Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0 15
Chăn nuôi 13 15 15 15 Hoặc: A00, A01, D01 15 Hoặc: 15
Thú y 13 15 15 15 - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. A00, A01, B00, D01 15 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0 15
Quản lý đất đai 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Công nghệ thực phẩm 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Công nghệ sinh học 13         A00, A01, B00, D01 15    
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Lâm sinh 13         A00, A01, B00, D01 15    
Kế toán 13 15 15 15   A00, A01, D01 15   15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Bảo vệ thực vật 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Kinh tế 13 15 15 15   A00, A01, D01 15   15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 15 15 15   A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 15    
Ngôn ngữ Trung Quốc   15 15 15   A00, A01, B00, D01 15   15
Thương mại điện tử           A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 15   15
Công nghệ kỹ thuật ô tô           A00, A01, B00, D01 15   15
Nông nghiệp                 15
Ngôn ngữ  Anh                 15
Công nghệ thông tin                 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát