- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU
Năm 2023
- Điện thoại: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Fax: (0204)3 874 604
- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
- Website: http://bafu.edu.vn
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình đại học và sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp, quản lý kinh tế, quản lý tài nguyên môi trường đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông thôn; tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nói trên thực hiện nhiệm vụ của ngành, góp phần vào việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
1.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2023;
+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2023;
+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2023;
+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2023.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/7– 10/8/2023;
+ Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2023.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông -Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
1.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
3.1.1. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2023).
2.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
3.2.1. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).
3.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao hoặc bản phô tô chông chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | |
Theo kết quả tốt nghiệp THPT | Theo điểm học bạ THPT | ||||
(Tổ hợp xét tuyển) | |||||
1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 | – Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; – Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét; – Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | Thú y | 7640101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
4 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, A01, B00, D01 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 50 | A00, A01, D01 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 30 | A00, A01, B00, D01 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 90 | A00, A01, D01 | |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
Tổng chỉ tiêu | 750 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |||||
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||||||
Khoa học cây trồng | 13 | 15 | 15 | 15 | - Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. | A00, A01, D01 | 15 | Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0 |
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 15 | Hoặc: | A00, A01, D01 | 15 | Hoặc: |
Thú y | 13 | 15 | 15 | 15 | - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 13 | A00, A01, B00, D01 | 15 | |||||
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Lâm sinh | 13 | A00, A01, B00, D01 | 15 | |||||
Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, D01 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||
Kinh tế | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, D01 | 15 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | |||
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | 15 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 15 |