- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU
Năm 2024
- Điện thoại: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Fax: (0204)3 874 604
- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
- Website: http://bafu.edu.vn
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình đại học và sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp, quản lý kinh tế, quản lý tài nguyên môi trường đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông thôn; tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nói trên thực hiện nhiệm vụ của ngành, góp phần vào việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:
- Đợt 1: Từ 01/2 đến 15/5/2024
- Đợt 2: Từ 16/5 đến 30/6/2024
- Đợt 3: Từ 01/7 đến 5/8/2024
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển sớm - Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 5 học kỳ bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A01, C01, C20, D01 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A01, B00, C20, D01 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
7 | Thú y | 7640101 | 50 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 50 | A00, A01, C20, D01 |
9 | Kinh tế | 7310101 | 50 | |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 140 | D01, D04, D14, D15 |
11 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh – Trung) | 7220201 | 60 | A01, D01, D14, D15 |
12 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 | A00, A01, B00, D01 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A01, B00, C20, D01 |
14 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
15 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | |
16 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | |
17 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 30 | |
18 | Nông nghiệp (chuyên ngành: Nông nghiệp thông minh và bền vững) | 7620101 | 30 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | |||||
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||||||
Khoa học cây trồng | 13 | 15 | 15 | 15 | - Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. | A00, A01, D01 | 15 | Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0 | 15 |
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 15 | Hoặc: | A00, A01, D01 | 15 | Hoặc: | 15 |
Thú y | 13 | 15 | 15 | 15 | - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 13 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||||||
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Lâm sinh | 13 | A00, A01, B00, D01 | 15 | ||||||
Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, D01 | 15 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||
Kinh tế | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, D01 | 15 | 15 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | 15 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | |||
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 | 15 | 15 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | ||||||
Nông nghiệp | 15 | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||||||||
Công nghệ thông tin | 15 |