• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG - BAFU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình đại học và sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp, quản lý kinh tế, quản lý tài nguyên môi trường đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông thôn; tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nói trên thực hiện nhiệm vụ của ngành, góp phần vào việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

1.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2023;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2023;

+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2023;

+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2023.

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

+ Đợt 1: Từ ngày 01/7– 10/8/2023;

+ Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2023.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông -Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.

1.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

3.1.1. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2023).

2.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;

– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

3.2.1. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

3.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023);

– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;

– Bản sao công chứng học bạ THPT;

– Bản sao hoặc bản phô tô chông chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo điểm học bạ THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
1 Khoa học cây trồng 7620110 50 A00, A01, B00, D01  – Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét;
– Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)
2 Chăn nuôi 7620105 50 A00, A01, B00, D01
3 Thú y 7640101 50 A00, A01, B00, D01
4 Quản lý đất đai 7850103 50 A00, A01, B00, D01
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 A00, A01, B00, D01
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 A00, A01, B00, D01
7 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 50 A00, A01, B00, D01
8 Kế toán 7340301 50 A00, A01, D01
9 Bảo vệ thực vật 7620112 50 A00, A01, B00, D01
10 Kinh tế 7310101 50 A00, A01, D01
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 A00, A01, B00, D01
12 Đảm bảo chất lượng và ATTP 7540106 30 A00, A01, B00, D01
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 90 A00, A01, D01
14 Thương mại điện tử 7340122 50 A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 A00, A01, B00, D01
Tổng chỉ tiêu 750    

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Khoa học cây trồng 13 15 15 15 - Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. A00, A01, D01 15 Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0
Chăn nuôi 13 15 15 15 Hoặc: A00, A01, D01 15 Hoặc:
Thú y 13 15 15 15 - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. A00, A01, B00, D01 15 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0
Quản lý đất đai 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Công nghệ thực phẩm 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Công nghệ sinh học 13         A00, A01, B00, D01 15  
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Lâm sinh 13         A00, A01, B00, D01 15  
Kế toán 13 15 15 15   A00, A01, D01 15  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Bảo vệ thực vật 13 15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Kinh tế 13 15 15 15   A00, A01, D01 15  
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 15 15 15   A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 15  
Ngôn ngữ Trung Quốc   15 15 15   A00, A01, B00, D01 15  
Thương mại điện tử           A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 15  
Công nghệ kỹ thuật ô tô           A00, A01, B00, D01 15  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát