• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUAF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUAF

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông Nâm - Đại học Huế (tên Tiếng Anh là University of Agriculture and Forestry - Hue University) là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường chuyên đào tạo kỹ sư, cử nhân Nông-Lâm-Ngư nghiệp và phát triển nông thôn ở bậc cao đẳng, đại học và sau đại học; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về Nông-Lâm-Ngư nghiệp và phát triển nông thôn cho các tỉnh miền Trung và cả nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ). Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 7620105 Chăn nuôi Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Xét kết quả học bạ THPT 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10  
2 7640101 Thú y Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Xét kết quả học bạ THPT 90 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Xét kết quả học bạ THPT 90 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Xét kết quả học bạ THPT 25 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
5 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử:
Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô
Chuyên ngành Cơ điện tử công nghiệp và dân dụng
Chuyên ngành Cơ điện tử nông nghiệp và chế biến thực phẩm
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
 
Xét kết quả học bạ THPT 50 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
Chuyên ngành Cơ khí ô tô
Chuyên ngành Cơ khí xây dựng
Chuyên ngành khai thác năng lượng tái tạo
Chuyên ngành vận hành và bảo trì nhà máy
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
 
Xét kết quả học bạ THPT 40 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
7 7620210 Lâm nghiệp Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Xét kết quả học bạ THPT 30 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
8 7620211 Quản lý tài nguyên rừng Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
Xét kết quả học bạ THPT 35 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Xét kết quả học bạ THPT 120 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10  
10 7620305 Quản lý thủy sản Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Xét kết quả học bạ THPT 50 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
11 7620302 Bệnh học thủy sản Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Xét kết quả học bạ THPT 50 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
12 7850103 Quản lý đất đai:
Chuyên ngành địa chính và quản lý đô thị
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Xét kết quả học bạ THPT 90 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10  
13 7340116 Bất động sản:
Chuyên ngành Quản lý tài chính và Bất động sản
Chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Xét kết quả học bạ THPT 60 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
14 7620102 Khuyến nông Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Xét kết quả học bạ THPT 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
15 7620116 Phát triển nông thôn Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Xét kết quả học bạ THPT 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
16 7620110 Khoa học cây trồng Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Xét kết quả học bạ THPT 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
17 7620112 Bảo vệ thực vật Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Xét kết quả học bạ THPT 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
18 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh|;
Toán, Sinh học, Văn
Xét kết quả học bạ THPT 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
19 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Xét kết quả học bạ THPT 25 Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

TT Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Mã tổ hợp Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 17 18.5 B00 16 16  
A02 16
D08 16
A00 16
2 Thú y 19 20.5 B00 20 18 17.5
A02 20
D08 20
A00 20
3 Công nghệ thực phẩm 18 19.5 A00 20 16 16
B00 30
D08 30
B04 30
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 15 A00 15 15 15
B00 15
D08 15
B04 15
5 Công nghệ sau thu hoạch 15 15 A00 15    
B00 15
D08 15
B04 15
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15 - A00 15 15  
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
7 Kỹ thuật cơ – điện tử 15 16 A00 15 15 15
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16 A00 15 15 15
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
9 Lâm sinh 15 15 B00 15 15  
A00 15
D08 15
A02 15
10 Quản lý tài nguyên rừng 15 15 B00 15 15 15
A00 15
D08 15
A02 15
11 Nuôi trồng thủy sản 15 17 B00 16 15 15
D08 16
A00 16
D01 16
B04 16
12 Quản lý thủy sản 15 16 B00 15 15 15
D08 15
A00 15
D01 15
B04 15
13 Bệnh học thủy sản 15 16 B00 15 15 15
D08 15
A00 15
D01 15
B04 15
14 Quản lý đất đai 15 16 A00 15   15
B00 15
C00 15
C04 15
15 Bất động sản 15 16 A00 15 15 15
B00 15
C00 15
C04 15
16 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 15 15 C00 15 15 15
B03 15
A07 15
C04 15
17 Phát triển nông thôn 15 15 C00 15 15 15
B03 15
A07 15
C04 15
18 Khoa học cây trồng 15 15 A00 15 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
19 Bảo vệ thực vật 15 15 A00 15 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
20 Nông học 15 15 A00 15 15  
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
21 Nông nghiệp công nghệ cao 15 15 A00 15 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
22 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15 15 A07 15 15 15
D10 15
C00 15
C04 15
23 Lâm nghiệp           15`
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát