• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUAF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUAF

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông Nâm - Đại học Huế (tên Tiếng Anh là University of Agriculture and Forestry - Hue University) là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường chuyên đào tạo kỹ sư, cử nhân Nông-Lâm-Ngư nghiệp và phát triển nông thôn ở bậc cao đẳng, đại học và sau đại học; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về Nông-Lâm-Ngư nghiệp và phát triển nông thôn cho các tỉnh miền Trung và cả nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Phương thức khác

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Số TT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu dự kiến
Xét kết quả thi TN THPT Xét học bạ Phương thức khác
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM            
1 Chăn nuôi 7620105 Toán, Hóa học, Sinh học B00 70 70  
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2 Thú y 7640101 Toán, Hóa học, Sinh học B00 80 80  
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lí, Hóa học A00 80 80  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106  Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
5 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
Toán, Vật lí, Sinh học A02
6 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
Toán, Vật lí, Sinh học A02
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
Toán, Vật lí, Sinh học A02
8 Lâm nghiệp 7620210 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20 20 10
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
9 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20 20  
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
10 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Hóa học, Sinh học B00 100 100  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D01
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) B04
11 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Hóa học, Sinh học B00 40 40  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D01
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) B04
12 Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Hóa học, Sinh học B00 40 40  
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D01
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) B04
13 Quản lý đất đai 7850103 Toán, Vật lí, Hóa học A00 75 75  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
14 Bất động sản 7340116 Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 50  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15 Khuyến nông 7620102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 20  
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
16 Phát triển nông thôn 7620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30 30  
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
17 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Vật lý, Hóa học A00 30 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
18 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00 30 30  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
19 Nông học 7620109 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20  
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
20 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20 10
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
21 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Lịch sử, Địa lý A07 20 20 10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

TT
Ngành học
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Mã tổ hợp
Năm 2022
1
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 17 18.5 B00 16 16
A02 16
D08 16
A00 16
2
Thú y
19 20.5 B00 20 18
A02 20
D08 20
A00 20
3
Công nghệ thực phẩm
18 19.5 A00 20 16
B00 30
D08 30
B04 30
4
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15 15 A00 15 15
B00 15
D08 15
B04 15
5
Công nghệ sau thu hoạch
15 15 A00 15  
B00 15
D08 15
B04 15
6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
15 - A00 15 15
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
7
Kỹ thuật cơ – điện tử
15 16 A00 15 15
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15 16 A00 15 15
B00 15
A01 15
A10 15
A02 15
9
Lâm sinh
15 15 B00 15 15
A00 15
D08 15
A02 15
10
Quản lý tài nguyên rừng
15 15 B00 15 15
A00 15
D08 15
A02 15
11
Nuôi trồng thủy sản
15 17 B00 16 15
D08 16
A00 16
D01 16
B04 16
12
Quản lý thủy sản
15 16 B00 15 15
D08 15
A00 15
D01 15
B04 15
13
Bệnh học thủy sản
15 16 B00 15 15
D08 15
A00 15
D01 15
B04 15
14
Quản lý đất đai
15 16 A00 15  
B00 15
C00 15
C04 15
15
Bất động sản
15 16 A00 15 15
B00 15
C00 15
C04 15
16
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 15 15 C00 15 15
B03 15
A07 15
C04 15
17
Phát triển nông thôn
15 15 C00 15 15
B03 15
A07 15
C04 15
18
Khoa học cây trồng
15 15 A00 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
19
Bảo vệ thực vật
15 15 A00 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
20
Nông học
15 15 A00 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
21
Nông nghiệp công nghệ cao
15 15 A00 15 15
B00 15
D08 15
A02 15
B04 15
22
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
15 15 A07 15 15
D10 15
C00 15
C04 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát