• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực. Ngày đầu thành lập, Nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiễn sĩ. Tính đến năm 2014, Trường đã đào tạo cho đất nước hơn 27000 kỹ sư, hàng nghìn thạc sĩ, hơn 30 tiến sĩ và nhiều cán bộ trình độ cao đẳng, trung cấp và kỹ thuật viên ngành Nông lâm nghiệp, Tài nguyên và môi trường, phát triển nông thôn, trong đó 50% là con em các dân tộc thiểu số và người sống ở vùng sâu vùng xa khu vực miền núi.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Chăn nuôi thú ý 7620105
2 Công nghệ sinh học 7420201
3 Công nghệ thực phẩm 7540101
4 Công nghệ thực phẩm (CTTT) 7905419
5 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7489001
6 Đảm bảo chất lượng và An toàn TP 7540106
7 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002
8 Khoa học và Quản lý MT (CTTT) 7904492
9 Khoa học cây trồng 7620110
10 Khoa học môi trường 7440301
11 Kinh doanh quốc tế 7340120
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115
13 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) 7906425
14 Lâm sinh 7620205
15 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101
16 Quản lý đất đai 7850103
17 Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) 7810204
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109
19 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
20 Quản lý tài nguyên rừng 7620211
21 Quản lý thông tin 7320205
22 Tài chính - Kế toán 7340301
23 Thú y 7640101

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
(Xét theo KQ thi THPT) Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Chăn nuôi  13 15 15 15 15,5 15 15 15 15
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) 13 15 15 16 15,5 16 15 15 15
Công nghệ thực phẩm 13,5 19 15 15 18,5 15 15 15 15
Công nghệ sinh học 13,5 18,5 15 15 15 15 15 15 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 13,5 15 15 15 15 15 15 15 15
Quản lý đất đai 13 15 15 16 16,5 16 15 15 15
Bất động sản 13 15 15 16 16,5 16 15 15 15
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) 13,5 15 15 16 16,5 16 15 15 15
Khoa học cây trồng 13,5 21 15 15 15 15 15 15 15
Bảo vệ thực vật 17 15 15            
Lâm sinh 20 15 15 15 20 15 15 15 15
Quản lý tài nguyên rừng 18,5 15 15 15 20 15 15 15 15
Khoa học môi trường 13,5 15 15 15 15 15 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15     15 20 15 15    
Kinh tế nông nghiệp 13,5 15 15 15 15 16 15 15 15
Phát triển nông thôn -   15 15 15 15 15    
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) 13,5 16,5 15 17 19 16 15 16 16
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) 13,5 16,5 15 17 19 17 15 16 16
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) 14 17 15 17 15 17 15 16 16
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) 17 15 15 15 15 15 15 15 15
Nông nghiệp công nghệ cao 13 21  15 15 20 15 15 15 15
Kinh doanh nông nghiệp 16,5 16           15 15
Công nghệ chế biến gỗ   19              
Quản lý thông tin   15 15 15 17 15 15 15 15
Công nghệ chế biến lâm sản     15 15 15 15 15    
Dược liệu và hợp chất TN       15 15 15 15 15 15
Công nghệ và đổi mới sáng tạo               15 15
Quản lý du lịch Quốc tế               16 16
Tài chính kế toán               15 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát