• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực. Ngày đầu thành lập, Nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiễn sĩ. Tính đến năm 2014, Trường đã đào tạo cho đất nước hơn 27000 kỹ sư, hàng nghìn thạc sĩ, hơn 30 tiến sĩ và nhiều cán bộ trình độ cao đẳng, trung cấp và kỹ thuật viên ngành Nông lâm nghiệp, Tài nguyên và môi trường, phát triển nông thôn, trong đó 50% là con em các dân tộc thiểu số và người sống ở vùng sâu vùng xa khu vực miền núi.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):

          Dự kiến từ 15/4/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

2. Đối tượng tuyển sinh:

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển Tổng
(theo điểm thi THPT) chỉ tiêu
1 Bất động sản 7340116 A00, A02, D10, C00 50
2 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A09, B03, B00 50
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A09, A07 50
4 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B03, B05 50
5 Công nghệ thực phẩm*1 7540101 A00, B00, C02, D01 100
6 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)** 7905419 A00, B00, D08, D01 50
7 Chăn nuôi thú y*1 7620105 A00, B00, C02, D01 80
8 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 A00, B00, C02 50
9 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 70
10 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) 7340120 A00, B00, C02, A01 50
11 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, B00, C02 60
12 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)** 7906425 A00, B00, A01, D01 50
13 Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)** 7904492 A00, B00, A01, D10 50
14 Khoa học cây trồng* 7620110 A00, B00, C02 60
15 Khoa học môi trường 7440301 D01, B00, A09, A07 50
16 Lâm sinh 7620205 A00, B00, C02 50
17 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 A00, B00, C02 70
18 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C02 50
19 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)** 7810204 A00, B00, A01, D01 50
20 Quản lý đất đai* 7850103 A00, A01, D10, B00 90
21 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) 7850101 C00, D14, B00, A01 60
22 Quản lý tài nguyên rừng* 7620211 A01, A14, B03, B00 60
23 Quản lý thông tin 7320205 D01, D84, A07, C20 50
24 Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Dược Thú y; Thú cưng) 7640101 A00, B00, C02, D01 150
Tổng chỉ tiêu 1.5

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT) Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Chăn nuôi  13 15 15 15 15,5 15 15
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) 13 15 15 16 15,5 16 15
Công nghệ thực phẩm 13,5 19 15 15 18,5 15 15
Công nghệ sinh học 13,5 18,5 15 15 15 15 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 13,5 15 15 15 15 15 15
Quản lý đất đai 13 15 15 16 16,5 16 15
Bất động sản 13 15 15 16 16,5 16 15
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) 13,5 15 15 16 16,5 16 15
Khoa học cây trồng 13,5 21 15 15 15 15 15
Bảo vệ thực vật 17 15 15        
Lâm sinh 20 15 15 15 20 15 15
Quản lý tài nguyên rừng 18,5 15 15 15 20 15 15
Khoa học môi trường 13,5 15 15 15 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15     15 20 15 15
Kinh tế nông nghiệp 13,5 15 15 15 15 16 15
Phát triển nông thôn -   15 15 15 15 15
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) 13,5 16,5 15 17 19 16 15
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) 13,5 16,5 15 17 19 17 15
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) 14 17 15 17 15 17 15
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) 17 15 15 15 15 15 15
Nông nghiệp công nghệ cao 13 21  15 15 20 15 15
Kinh doanh nông nghiệp 16,5 16          
Công nghệ chế biến gỗ   19          
Quản lý thông tin   15 15 15 17 15 15
Công nghệ chế biến lâm sản     15 15 15 15 15
Dược liệu và hợp chất TN       15 15 15 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát