- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HỌC THÁI NGUYÊN) - TUAF
Năm 2023
- Điện thoại: 02806.275 999
- Fax: (+84)208.2490.866
- Email: dhnl@tuaf.edu.vn
- Website: http://tuaf.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực. Ngày đầu thành lập, Nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiễn sĩ. Tính đến năm 2014, Trường đã đào tạo cho đất nước hơn 27000 kỹ sư, hàng nghìn thạc sĩ, hơn 30 tiến sĩ và nhiều cán bộ trình độ cao đẳng, trung cấp và kỹ thuật viên ngành Nông lâm nghiệp, Tài nguyên và môi trường, phát triển nông thôn, trong đó 50% là con em các dân tộc thiểu số và người sống ở vùng sâu vùng xa khu vực miền núi.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):
Dự kiến từ 15/4/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Tổng |
(theo điểm thi THPT) | chỉ tiêu | |||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00, A02, D10, C00 | 50 |
2 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09, B03, B00 | 50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A09, A07 | 50 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B03, B05 | 50 |
5 | Công nghệ thực phẩm*1 | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 100 |
6 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)** | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 50 |
7 | Chăn nuôi thú y*1 | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 80 |
8 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00, B00, C02 | 50 |
9 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 70 |
10 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 50 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 | 60 |
12 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)** | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 50 |
13 | Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)** | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 50 |
14 | Khoa học cây trồng* | 7620110 | A00, B00, C02 | 60 |
15 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 50 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, C02 | 50 |
17 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, C02 | 70 |
18 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C02 | 50 |
19 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)** | 7810204 | A00, B00, A01, D01 | 50 |
20 | Quản lý đất đai* | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 90 |
21 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | 60 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng* | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | 60 |
23 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 50 |
24 | Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Dược Thú y; Thú cưng) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 150 |
Tổng chỉ tiêu | 1.5 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
(Xét theo KQ thi THPT) | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |||
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 15 | 15,5 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) | 13 | 15 | 15 | 16 | 15,5 |
Công nghệ thực phẩm | 13,5 | 19 | 15 | 15 | 18,5 |
Công nghệ sinh học | 13,5 | 18,5 | 15 | 15 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 | 16 | 16,5 |
Bất động sản | 13 | 15 | 15 | 16 | 16,5 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 13,5 | 15 | 15 | 16 | 16,5 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 21 | 15 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 | 15 | ||
Lâm sinh | 20 | 15 | 15 | 15 | 20 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18,5 | 15 | 15 | 15 | 20 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 20 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Phát triển nông thôn | - | 15 | 15 | 15 | |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 19 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 19 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 14 | 17 | 15 | 17 | 15 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | 17 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 13 | 21 | 15 | 15 | 20 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16,5 | 16 | |||
Công nghệ chế biến gỗ | 19 | ||||
Quản lý thông tin | 15 | 15 | 15 | 17 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | 15 | ||
Dược liệu và hợp chất TN | 15 | 15 |