- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) - HUAF
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) - HUAF
Năm 2021
- Điện thoại: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Fax: +84 234.3524.923
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Giới thiệu chung
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp II trực thuộc Bộ Nông nghiệp được thành lập vào ngày 14 tháng 8 năm 1967 tại tỉnh Hà Bắc (nay là tỉnh Bắc Giang) theo Quyết định số 124/CP của Hội đồng Chính phủ “căn cứ nhu cầu của Nhà nước về đào tạo cán bộ ngành Nông nghiệp có trình độ đại học”. Lúc mới thành lập, Trường có 2 khoa Trồng trọt và Chăn nuôi – Thú y. Sau khi vận hành ổn định, vào năm 1969 Trường lập thêm Khoa Chung (gồm giáo dục đại cương và giáo dục chính trị-xã hội) và vào 1971 thành lập thêm Kinh tế Nông nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết của trường tại đây.
HỌC PHÍ
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
16,20 |
18,50 |
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7620105 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7640101 |
Thú y |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7850103 |
Quản lý đất đai |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7340116 |
Bất động sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620102 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620109 |
Nông học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620201 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | ||
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký |