• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) - HUAF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) - HUAF

Năm 2021

Giới thiệu chung

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp II trực thuộc Bộ Nông nghiệp được thành lập vào ngày 14 tháng 8 năm 1967 tại tỉnh Hà Bắc (nay là tỉnh Bắc Giang) theo Quyết định số 124/CP của Hội đồng Chính phủ “căn cứ nhu cầu của Nhà nước về đào tạo cán bộ ngành Nông nghiệp có trình độ đại học”. Lúc mới thành lập, Trường có 2 khoa Trồng trọt và Chăn nuôi – Thú y.  Sau khi vận hành ổn định, vào năm 1969 Trường lập thêm Khoa Chung (gồm giáo dục đại cương và giáo dục chính trị-xã hội) và vào 1971 thành lập thêm Kinh tế Nông nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Phương thức xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

HỌC PHÍ

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
  • Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học

  Năm 2018 

  Năm 2019 

  Năm 2020 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.85

20,85

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

20.15

22,35

25,30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

19.5

22,10

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.35

19,75

23,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18.3

20,50

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.9

20,90

24,10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  

20.45

23,10

26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

Khoa học máy tính

18.75

21,15

24,70

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

Kế toán

18.2

20

22,75

Tài chính - Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

Quản trị kinh doanh

18.4

20,50

23,55

Quản trị khách sạn

19

20,85

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

20,20

23

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

Marketing

19.85

21,65

24,90

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

16,20

18,50

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16.1

16,95

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

16

18,05

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

Du lịch

20

22,25

24,25

Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05
Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- 17,85 21,95

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

    21,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    24,40

Ngôn ngữ Nhật

    22,40

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trình Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo Thông tin tuyển sinh Hình thức tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh
Hệ đào tạo Thời gian đào tạo Chỉ tiêu

7620105

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7640101

Thú y

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7540101

Công nghệ thực phẩm

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620305

Quản lý thủy sản

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620302

Bệnh học thủy sản

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7850103

Quản lý đất đai

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7340116

Bất động sản

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7520503

Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620102

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620116

Phát triển nông thôn

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620110

Khoa học cây trồng

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620112

Bảo vệ thực vật

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620109

Nông học

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7420203

Sinh học ứng dụng

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620119

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620201

Lâm học (Lâm nghiệp)

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Đại học 4 năm hoặc tương đương Điểm thi THPTQG/Xét tuyển
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát