THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NLU

Năm 2023

  • Điện thoại: (84) 028.38966780, (84) 028.38960711
  • Fax: 84-28-38960713
  • Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
  • Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam; Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam; Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam. - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết 15/05/2023
  • Đợt 2 (Nếu có): Thông báo sau

- Xét tuyển & thông báo kết quả: Trước ngày 20/07/2023

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch chung của BGD&ĐT

- Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL 2023: Theo kế hoạch chung của BGD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023
  • Chi tiết: Tại đây

 

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật 

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 100
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 140
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 7510201C A00, A01, D07 30
4 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 120
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 A00, A01, D07 40
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, D07 70
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07 120
8 Công nghệ sinh học  7420201 A00, A02, B00 180
9 Công nghệ sinh học (CLC) 7420201C A01, D07, D08 30
10 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 50
11 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 200
12 Bất động sản 7340116 A00, A01, A04, D01 100
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 150
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 270
15 Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101C A00, A01, D01 60
16 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 80
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 50
18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 260
19 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07 90
20 Cảnh quan & kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B00, D07, D08 50
21 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, A04, D01 200
22 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 100
23 Tài nguyên & Du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, D01, D08 40
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D14 130
25 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D07, D08 90
26 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08 140
27 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01 100
28 Lâm học 7620201 A00, B00, D01, D08 50
29 Lâm nghiệp đồ thị 7620202 A00, B00, D01, D08 50
30 Nông học 7620109 A00, B00, D07, D08 120
31 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, D01 120
32 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, D01, D08 50
33 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, A01, B00, D01 50
34 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, B00, D07, D08 100
35 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, A01, B00, D08 60
36 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D08 250
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C A00, A01, B00, D08 60
38 Công nghệ thực phẩm (CTTT) 7540101T A00, A01, B00, D08 30
39 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 A00, A01, B00, D08 45
40 Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08 270
41 Thú y (CTTT) 7640101T A00, B00, D07, D08 40

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
 thi THPT học bạ ĐGNL Xét học bạ Thi THPT
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 18 18,5 24 763 24 19 19
Quản trị kinh doanh 20,50 23,3 25,9 705 24 21 22.25
Quản trị kinh doanh CLC 19 20.7 24.2 722 22 19.5 22.25
Kế toán 20,25 23,3 25,7 712 24 23 23
Công nghệ sinh học 20,25 23 26,6 707 26 19 22.25
Công nghệ sinh học CLC 17 16,25 23,8 715 23 17 22.25
Bản đồ học 16 - - - - -  
Khoa học môi trường 16 16 22 797 20 16 16
Công nghệ thông tin 19,75 22,75 24,9 750 24 23.5 23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 21 23,9 700 21 19.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC 16 16.25 22.3 700 20 18 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 21,5 24,2 706 21 20.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20,50 22,75 25,3 731 25 22.5 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17,75 21,9 740 20 17 18.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 20,5 24,9 703 24 20 23
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 21,25 24,1 720 22 21 22
Kỳ thuật môi trường 16 16 22,6 726 20 16 16
Kỳ thuật môi trường CLC 16 16 20 726 20 - -
Công nghệ thực phẩm 20 23 26,2 750 24 21 21.25
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 18 19 23.5 750 24 21 21.25
Công nghệ thực phẩm CLC 18 19 23,8 750 24 18 21.25
Công nghệ chế biến thủy sản 16 16 23 700 20 16 16
Công nghệ chế biến lâm sản 15 16 19 722 19 16 16
Chăn nuôi 16 19 21,4 746 20 16 16
Nông học 18 17,25 22 740 22 17 17
Bảo vệ thực vật 18 19,5 23,3 732 22 17 17
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16 16 20 - - - -
Kinh doanh nông nghiệp 16,75 19 21,1 741 20 17 17
Phát triển nông thôn 16 16 20 700 19 16 16
Lâm học 15 16 19 700 19 16 16
Quản lý tài nguyên rừng 15 16 19 700 19 16 16
Nuôi trồng thủy sản 16 16 20 714 20 16 16
Thú y 21,25 24,5 27 800 26.5 23 24
Thú y (Chương trình tiên tiến) 21.25 24.5 27 800 26.5 23 25
Ngôn ngữ Anh  21,25 23 25,4 750 25 21 23
Kinh tế 19 22,25 24,5 730 22 21.5 22.25
Quản lý đất đai 16 19 22,1 733 21 18.5 18.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 16 23,3 700 21 16 16.5
Bất động sản - 19 20,8 715 20 18 20
Hệ thống thông tin - 17 20 700 20 21.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo - 16 21 744 20 16 16
Lâm nghiệp đô thị - 16 19 700 19 16 16
Tài nguyên và du lịch sinh thái - 16 20 700 19 17 19
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên - 16 21,3 706 20 16 16
Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) - - - - - - 17
Gíao dục mầm non (Trình độ đại học) - - - - - - 19

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát