- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NLU
Năm 2024
- Điện thoại: (84) 028.38966780, (84) 028.38960711
- Fax: 84-28-38960713
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam; Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam; Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết 15/05/2024
- Đợt 2 (Nếu có): Thông báo sau
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
TỔNG CHỈ TIÊU (NLS+NLN+NLG) | 5,080 | |||
TẠI CƠ SỞ CHÍNH (Tp. Hồ Chí Minh, mã trường NLS) | 4,524 | |||
Chương trình đại trà | 4,174 | |||
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 30 | A00; A01; B00; D08 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 | A01; D01; D14; D15 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 200 | A00; A01; D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | A00; A01; D01 |
5 | 7340116 | Bất động sản | 90 | A00; A01; A04; D01 |
6 | 7340301 | Kế toán | 130 | A00; A01; D01 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 | A00; A02; B00 |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00; A01; B00; D07 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | A00; A01; D07 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | A00; A01; D07 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | A00; A01; A02; D90 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | A00; A01; A02; D90 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | A00; A01; A02; D90 |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | A00; A01; A02; D90 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 | A00; A01; B00; D07 |
16 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 50 | A00; A01; A02; D90 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 | A00; A01; A02; D90 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00; A01; B00; D07 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 275 | A00; A01; B00; D08 |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 64 | A00; B00; D07; D08 |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | A00; A01; B00; D01 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00; B00; D07; D08 |
23 | 7620109 | Nông học | 160 | A00; B00; D07; D08 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00; B00; D07; D08 |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A00; A01; D01 |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 40 | A00; A01; D01 |
27 | 7620201 | Lâm học | 50 | A00; B00; D01; D08 |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | A00; B00; D01; D08 |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | A00; B00; D01; D08 |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 140 | A00; B00; D07; D08 |
31 | 7640101 | Thú y | 265 | A00; B00; D07; D08 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | A00; A01; B00; D07 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 190 | A00; A01; A04; D01 |
34 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 | A00; B00; D01; D08 |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | A00; B00; D07; D08 |
Chương trình nâng cao | 260 | |||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 50 | A00; A01; D01 |
2 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | 30 | A00; A01; B00; D07 |
3 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 30 | A00; B00; D07; D08 |
4 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 30 | A01; D07; D08 |
5 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 40 | A00; A01; A02; D90 |
6 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 80 | A00; A01; B00; D08 |
Chương trình tiên tiến | 90 | |||
1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 40 | A00; A01; B00; D08 |
2 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 50 | A00; B00; D07; D08 |
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI (mã trường NLG) | 260 | |||
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; D01 |
2 | 7340116G | Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; A04; D01 |
3 | 7340301G | Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; D01 |
4 | 7420201G | Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A02; B00 |
5 | 7620109G | Nông học (Phân hiệu Gia Lai) | 40 | A00; B00; D07; D08 |
6 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D01; D08 |
7 | 7640101G | Thú y (Phân hiệu Gia Lai) | 40 | A00; B00; D07; D08 |
8 | 7859002G | Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D01; D08 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
thi THPT | học bạ | ĐGNL | Xét học bạ | Thi THPT | Thi THPT | |||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18,5 | 24 | 763 | 24 | 19 | 19 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 20,50 | 23,3 | 25,9 | 705 | 24 | 21 | 22.25 | 22.75 |
Quản trị kinh doanh CLC | 19 | 20.7 | 24.2 | 722 | 22 | 19.5 | 22.25 | 22.75 |
Kế toán | 20,25 | 23,3 | 25,7 | 712 | 24 | 23 | 23 | 23 |
Công nghệ sinh học | 20,25 | 23 | 26,6 | 707 | 26 | 19 | 22.25 | 23.25 |
Công nghệ sinh học CLC | 17 | 16,25 | 23,8 | 715 | 23 | 17 | 22.25 | 23.25 |
Bản đồ học | 16 | - | - | - | - | - | ||
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 22 | 797 | 20 | 16 | 16 | 17.25 |
Công nghệ thông tin | 19,75 | 22,75 | 24,9 | 750 | 24 | 23.5 | 23 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 | 23,9 | 700 | 21 | 19.5 | 21.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC | 16 | 16.25 | 22.3 | 700 | 20 | 18 | 21.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21,5 | 24,2 | 706 | 21 | 20.5 | 21.5 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20,50 | 22,75 | 25,3 | 731 | 25 | 22.5 | 23 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17,75 | 21,9 | 740 | 20 | 17 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20,5 | 24,9 | 703 | 24 | 20 | 23 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC | 23.25 | |||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21,25 | 24,1 | 720 | 22 | 21 | 22 | 23.5 |
Kỳ thuật môi trường | 16 | 16 | 22,6 | 726 | 20 | 16 | 16 | 16 |
Kỳ thuật môi trường CLC | 16 | 16 | 20 | 726 | 20 | - | - | |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 | 26,2 | 750 | 24 | 21 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 18 | 19 | 23.5 | 750 | 24 | 21 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ thực phẩm CLC | 18 | 19 | 23,8 | 750 | 24 | 18 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 | 23 | 700 | 20 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 | 19 | 722 | 19 | 16 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 16 | 19 | 21,4 | 746 | 20 | 16 | 16 | 16 |
Chăn nuôi CLC | 16 | |||||||
Nông học | 18 | 17,25 | 22 | 740 | 22 | 17 | 17 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19,5 | 23,3 | 732 | 22 | 17 | 17 | 17 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 | 20 | - | - | - | - | |
Kinh doanh nông nghiệp | 16,75 | 19 | 21,1 | 741 | 20 | 17 | 17 | 18 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 20 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 |
Lâm học | 15 | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 20 | 714 | 20 | 16 | 16 | 16 |
Thú y | 21,25 | 24,5 | 27 | 800 | 26.5 | 23 | 24 | 24.5 |
Thú y (Chương trình tiên tiến) | 21.25 | 24.5 | 27 | 800 | 26.5 | 23 | 25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 21,25 | 23 | 25,4 | 750 | 25 | 21 | 23 | 23.75 |
Kinh tế | 19 | 22,25 | 24,5 | 730 | 22 | 21.5 | 22.25 | 22.5 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 | 22,1 | 733 | 21 | 18.5 | 18.75 | 21.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 23,3 | 700 | 21 | 16 | 16.5 | 20 |
Bất động sản | - | 19 | 20,8 | 715 | 20 | 18 | 20 | 19.75 |
Hệ thống thông tin | - | 17 | 20 | 700 | 20 | 21.5 | 21.5 | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | - | 16 | 21 | 744 | 20 | 16 | 16 | 19.5 |
Lâm nghiệp đô thị | - | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | - | 16 | 20 | 700 | 19 | 17 | 19 | 19.5 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | - | 16 | 21,3 | 706 | 20 | 16 | 16 | 16 |
Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) | - | - | - | - | - | - | 17 | |
Gíao dục mầm non (Trình độ đại học) | - | - | - | - | - | - | 19 |