- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM - PHÂN HIỆU NINH THUẬN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM - PHÂN HIỆU NINH THUẬN
Năm 2025
- Điện thoại: 0259.2472.252 - 0259.3500.579
- Fax:
- Email: phnt@hcmuaf.edu.vn - pvhien@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/NongLamUniversityInNinhThuan/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Ninh Thuận (Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận) được thành lập theo Quyết định số 699/TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Với thế mạnh giảng dạy, nghiên cứu về Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Kinh tế được thừa hưởng từ trường chính (Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh), Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận từng bước khẳng định mình trong hệ thống giáo dục, là địa chỉ tin cậy cho thí sinh lựa chọn để học tập tích lũy kiến thức nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình phổ thông trung học. Việc thành lập cơ sở đào tạo đại học tại tỉnh Ninh Thuận là nhu cầu bức thiết, có ý nghĩa quan trọng đối với chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Ninh Thuận nói riêng và miền Trung Tây Nguyên nói chung; phù hợp với đường lối của Đảng nêu tại Chỉ thị số 40-CT/TW ngày 16/5/2004 của Ban Bí thư Trung ương Đảng; và là nguyện vọng của người dân trong khu vực, góp phần đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ, thúc đẩy phát triển văn hoá, kinh tế-xã hội, giữ vững an ninh quốc phòng cho vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung bộ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | 26 | Toán, Ngữ văn, năng khiếu |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | 30 | Toán, Ngữ văn, năng khiếu |
3 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 40 | Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Lịch sử, tiếng Anh; Toán, Địa lý, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; |
4 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
5 | 7340301N | Kế toán | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
6 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Hóa học, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
7 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
8 | 7519001N | Thú y | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 | 7620109N | Nông học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
2 | Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
3 | Công nghệ năng lượng tái tạo | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
5 | Nông học | 15 | 18 | 15 | 18 | - | |
6 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 15 | 18 | - | |
7 | Thú y | 16 | 18 | 16 | 18 | 16 | 16 |
8 | quản lý đất đai | 15 | 18 | 15 | 18 | - | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 15 |
10 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | |
11 | Giáo dục mầm non (trình độ Cao đẳng) | - | - | 17 | - | 17 | 20.25 |
12 | Giáo dục mầm non (trình độ Đại học) | - | - | 19 | - | 19 | 21.25 |