• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI - NLU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI - NLU

Năm 2025

  • Điện thoại: 0269.3877.035
  • Fax:
  • Email: phgl@hcmuaf.edu.vn
  • Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn/
  • Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/phanhieugialai/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Nông lâm TP.HCM - Phân hiệu tại Gia Lai (tên Tiếng Anh là Nong Lam University - Gia Lai Campus) được thành lập theo Quyết định số 2539/QĐ-BGDDT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Đây là một cố gắng vô cùng to lớn của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Gia Lai và Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh.

Ngày 9 tháng 7 năm 2008, Bộ Giáo dục - Đào tạo đã quyết định cấp hơn 1,9 tỷ đồng trong hai năm 2008, 2009 để lập đề án đầu tư xây dựng mới Phân hiệu Gia Lai tại xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai (theo quy hoạch của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Gia Lai với diện tích 59,5 ha). Dự án được phê duyệt trong năm 2009 và sẽ khởi công xây dựng vào đầu năm 2010. Kinh phí xây dựng trong giai đoạn 1: 2010 - 2013 dự kiến là 144 tỷ đồng.

Xuất phát từ nhu cầu đào tạo nhân lực cho khu vực Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải Miền Trung, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai đóng vai trò là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học, đào tạo nguồn nhân lực, cán bộ quản lý, khoa học trình độ cao phục vụ công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở các địa phương trên.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC//CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp Chỉ tiêu
1 7340101G Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
30
2 7340301G Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
30
3 7620109G Nông học Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh 
40
4 7640101G Thú y Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
40
5 7440301G Khoa học môi trường Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
30
6 7620105G Chăn nuôi Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, Ngữ văn;
Toán, Hóa học, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
30
7 7620114G  Kinh doanh nông nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
30
8 7620201G Lâm hoc Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
30
9 7620211G Quản lý tài nguyên rừng Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, tiếng Anh
30
10 7850103G Quản lý đất đai Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lý;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi TN THPT Học bạ
Quản trị kinh doanh 18 15 700 15 18 15 15
Kế toán 18 15 700 15 18 15 15
Nông học 18 15 700 15 18 15 15
Thú y 18 16 750 16 18 15 15
Bất động sản 18 15 - 15 18 15 15
Lâm nghiệp đô thi - - - 15 18 15 15
Tài nguyên và Du lịch sinh thái - - - 15 18 15 15
Công nghệ sinh học - - - - - 15 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát