- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG - PDU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG - PDU
Năm 2024
- Điện thoại: 0255 38204041
- Fax:
- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/pduschool/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Phạm Văn Đồng (tên Tiếng Anh là Pham Van Dong University) là một trường đại học công lập đa ngành tại Thành phố Quảng Ngãi, trường đã được hệ thống Đại học Đà Nẵng kiểm định và đảm bảo về chất lượng đào tạo của trường.[1] Trường hiện trực thuộc Bộ giáo dục và đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định
- Không vi phạm pháp luật
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành đào tạo giáo viên, Nhà nước chỉ nhận hồ sơ xét tuyển theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân
4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Phương án 3: Xét tuyển dựa theo kết quả đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
- Phương án 4: Xét tuyển thẳng
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Bậc | Mã ngành | Tên ngành |
1 | Đại học | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
2 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học |
3 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý |
4 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
5 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
6 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học |
7 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học |
8 | Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non |
9 | Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
10 | Đại học | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
11 | Đại học | 7310105 | Kinh tế phát triển |
12 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
13 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin |
14 | Đại học | 7340115 | Marketing |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |
Hệ đại học | ||||||||||
Sư phạm Tin học | 18,5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 19 | 24 | 24.4 | 26.8 |
Sư phạm Vật lý | 18,5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 19 | 24 | 23.6 | 26.2 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 23.2 | 27.39 | 26.6 | 27.2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi | 19 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 23.2 | 27.03 | 24.5 | 26.4 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 23.5 | 26.27 | ||||||||
Marketing | 15 | 15 | ||||||||
Sư phạm Toán học | - | - | - | - | 19 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 22.35 | 27.85 | 24.4 | 27.12 |
Giáo dục Tiểu học | - | - | - | - | 19.5 | Học lực 12 xếp loại giỏi | 22.55 | 27.01 | 25.7 | 27.1 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | - | - | - | - |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 15 | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - |
Kinh tế phát triển | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Hệ cao đẳng | ||||||||||
Giáo dục Mầm non | 16,5 | Học lực lớp 12 xếp loại khá | 17,34 | Học lực lớp 12 xếp loại khá | 17 (Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên) >= 11.33 | Học lực 12 xếp loại khá | 20.35 | 22.87 | 24 | 23.19 |