THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH - PCTU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Phan Châu Trinh (tên Tiếng Anh là Phan Chau Trinh University) là một trường đại học tư thục tại tỉnh Quảng Nam. Được thành lập ngày 6 tháng 8 năm 2007, theo quyết định số 989/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. Ngày 12.08.2017, Bác sĩ Nguyễn Hữu Tùng tiếp nhận trường Đại học Phan Châu Trinh. Trường được Bộ GDĐT và BYT chấp thuận cho phép đào tạo hệ chính quy ngành Y khoa trình độ đại học ngày 28.12.2017, điều mà Bác sĩ Nguyễn Hữu Tùng hằng mơ ước từ lâu. Mục tiêu của ông là nhằm cải thiện vị trí và hình ảnh của người thầy thuốc tương lai trong lòng người bệnh và cộng đồng xã hội. Từ đây, Đại học Phan Châu Trinh mở ra một kỷ nguyên mới cho sự phát triển của trường.

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.
  • Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).
  • Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Xét tuyển theo học bạ THPT
  • Xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá năng lực
  • Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ ;
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP
1 Ngành y khoa 7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh
2 Ngành Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, Anh, KHTN
3 Ngành Điều dưỡng 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
4 Ngành Kỹ thuật xét nghiệm 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
5 Ngành QTKD-Quản trị bệnh viện 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm thi THPT Học bạ ĐGNL Học bạ ĐGNL Điểm thi THPT
1 7720101 Y đa khoa 22 22 22 24 (*) 650 (*) 25(*) 700(*) 22.5
2 7720301 Răng - hàm - mặt 22 22 22 24 (*) 650 (*) 25(*) 700(*) 22.5
3 7720301 Điều dưỡng 19 19 19 19 (**) 550 (**) 19.5(*) 600(*) 19
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 19 19 19 (**) 550 (**) 19.5(*) 600(*) 19
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 15 - - - - - -
6 7220204 Ngôn ngữ Trung - - - - - - - -
7 7340101 Quản trị bệnh viện 15 - 15 15 500 16 500 15

Lưu ý:

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023

(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát