THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT - UPT

Năm 2024

  • Điện thoại: 0252 246 13 73 - 0252 246 13 72 - 0252 628 38 38
  • Fax:
  • Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
  • Website: http://upt.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận - Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/upt.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Phan Thiết (tên Tiếng Anh là University of Phan Thiet) được thành lập theo Quyết định số 394/2009/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ và hiện đang là trường Đại học đầu tiên và duy nhất tại tỉnh Bình Thuận. Năm 2019, trải qua 10 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Phan Thiết đã chính thức đạt kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận. Với thế mạnh quan hệ hợp tác rộng rãi cùng phần lớn công ty, doanh nghiệp, nhà tuyển dụng trong nước và quốc tế, trường Đại học Phan Thiết đảm bảo có thể đem đến cho người học những điều kiện tốt nhất để học tập, thực hành, kiến tập, thực tập và tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp ra trường.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
  • Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học năm 2023

+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 31/05

+ Đợt 2: Từ ngày 01/06 đến 20/07                        

+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08

+ Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09

+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10

+ Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10

+ Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Mã tổ hợp 
1 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
2 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
3 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
5 Quản trị Khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
6 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
7 Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
10 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
12 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
13 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
14 Kỹ thuật Ô tô 7520130 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
15 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
16 Kỹ thuật cơ khí 7520103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024
Điểm thi TN THPT Học bạ (Điểm trung bình chung - ĐTB) ĐGNL của ĐHQG TP. HCM Điểm thi TN THPT Học bạ (Điểm trung bình chung - ĐTB) ĐGNL của ĐHQG TP. HCM
Công nghệ thông tin 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Kế toán 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Quản trị kinh doanh 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Tài chính - Ngân hàng 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Quản trị khách sạn 14 14   14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Kinh doanh quốc tế 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Ngôn ngữ Anh 14 14 14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa)     14 14            
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống     14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)     14 14            
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Bất động sản     14 14            
Công nghệ kỹ thuật ô tô     14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Công nghệ sinh học(Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí)     14 14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Luật           14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Kỹ thuật cơ khí               15 ĐTB>=6.0 500
Kĩ thuật xây dựng        14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Truyền thông đa phương tiện        14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Công nghệ thực phẩm        14 15 ĐTB >= 6.0 500 15 ĐTB >= 6.0 500
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học)       14            
Kỹ thuật xét nghiệm y học         19 ĐTB >= 6.0 (học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) 550 (học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) 19 ĐTB >= 6.5 (học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) 550
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát