THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHENIKAA - PKA

Năm 2024

  • Điện thoại: 024.62918118
  • Fax:
  • Email: nfo@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa - Quận Hà Đông - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Phenikaa định hướng đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng. Trường nằm trong top 100 trường đại học tốt nhất châu Á trong vòng 2 thập niên.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Xét tuyển sớm:

  • Đợt 1: Từ 01/03 đến 31/5/2024
  • Đợt 2: Từ 23/6 đến 2/7/2024

Xét tuyển các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học, hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tùy tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành học
  • Người nước ngoài đáp ứng đủ điều kiện quy định trong Phụ lục 1 Đề án tuyển sinh này đều được đăng ký xét tuyển vào hệ đại học chính quy của Trường

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH QGHN hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí từ 25.2 - 160 triệu đồng/ năm tùy từng ngành
  • Chi tiết: Tại đây (trang 53)

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 66 A00, B00, B08, D07
2 7520301 Kỹ thuật hóa học 66 A00, A01, B00, D07
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa 132 A00, A01, C01, D07
4 7520212 Kỹ thuật y sinh 105 A00, A01, B00, C01
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) 55 A00, A01, C01, D07
6 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) 150 A00, A01, C01, D07
7 7520216 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo  79 A00, A01, C01, D07
8 7480201 Công nghệ thông tin 545 A00, A01, D07
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm 110 A00, A01, D07
10 7480201 Công nghệ thông tin Việt Nhật 132 A00, A01, D07, D28
11 7480101 Khoa học máy tính 121 A00, A01, D07
12 7480101 Tài năng Khoa học máy tính 33 A00, A01, D07
13 7480202 An toàn thông tin 100 A00, A01, D07
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo 100 A00, A01, D07
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 132 A00, A01, A02, C01
16 7520103 Kỹ thuật cơ khí 121 A00, A01, A02, C01
17 7510402 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 120 A00, A01, B00, D07
18 7510402 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 80 A00, A01, C01, D07
19 7520309 Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói 200 A00, A01, B00, D07
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 363 A00, A01, A10, D01
21 7520130 Cơ điện tử ô tô 121 A00, A01, A10, D01
22 7520130 Kỹ thuật phần mềm ô tô 200 A00, A01, A10, D01
23 7340101 Quản trị kinh doanh 880 A00, A01, D01, D07
24 7340301 Kế toán 330
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng 230
26 7340404 Quản trị nhân lực 130
27 7380107 Luật kinh tế 180 C00, C04, D01, D14
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 121 A01, D01, D10, D07
29 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 200 A01, D01, D10, D07
30 7340115 Marketing 400 A01, D01, D10, D07
31 7340205 Công nghệ tài chính 100 A01, D01, D10, D07
32 7310109 Kinh tế số 100 A00, A01, D01, D07
33 7340101 Kinh doanh số 200 A00, A01, D01, D07
34 7340122 Thương mại điện tử 400 A00, A01, D01, D07
35 7510605 Logistics số 100 A00, A01, D01, D07
36 7340115 Công nghệ Marketing 200 A00, A01, D01, D07
37 7220201 Ngôn ngữ Anh 526 A00, D01, D09, D15
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 363 A01, D01, D04, D09
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 358 A01, D01, D09, D02
40 7220209 Ngôn ngữ Nhật 242 A01, D01, D06, D28
41 7220203 Ngôn ngữ Pháp 220 A01, D01, D44, D64
42 7310608 Đông phương học 400 A01, C01, D01, D09
43 7810101 Du lịch 266 A01, C00, D01, D15
44 7810101 Kinh doanh Du lịch số 121 A00, A01, D10, D01
45 7810101 Hướng dẫn Du lịch quốc tế 145 A01, C00, D01, D15
46 7810201 Quản trị khách sạn 266 A00, A01, D10, D01
47 7720301 Điều dưỡng 326 A00, A01, B00, B08
48 7720201 Dược học 385 A00, B00, B08, D07
49 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 60 A02, B00, B08, D07
50 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 60 A02, B00, B08, D07
51 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 200 A02, B00, B08, D07
52 7720101 Y khoa 200 A00, B00, B08, D07
53 7720501 Răng - Hàm - Mặt 200 A00, B00, B08, D07
54 7720802 Quản lý bệnh viện 200 A00, A01, B00, D01
55 7720115 Y học cổ truyền 200 A00, B00, B08, D07

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo thi THPT Xét theo học bạ THPT
Dược học 20 24 21 24 21 24 23 27 24 21 21 24
Điều dưỡng 18 19,5 19 20 19 20 19 22 21 19 19 21
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26 26 21 21 25
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25  25  21 21 24
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -                    
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28 25 21 20 24
Khoa học máy tính
18 21     22 24            
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28 25 21 20 24
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28 25 23 21 26
Khoa học môi trường
16 21     27 20            
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23 22 18 18 22
Luật kinh tế 18 21     18 21 25 27,5 26 21 24 26
Quản trị nhân lực - -     18 21 24,5 28 26 21 21 26
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27 24 21 21 24
Công nghệ vật liệu
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23 22,5 20 20 22
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
Kỹ thuật xây dựng
18 21                    
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24 25 22 22 26
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24 22,5 20 20 22.5
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27 23 20,5 20.5 23
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5 23 20 20 22.5
Kỹ thuật hóa học
    17 21 17 20 19 23 22 17 17 22
Trí tuệ nhân tạo và robot
    22 21             21 23
Kỹ thuật điện tử viễn thông
    20 21 20 21 21 22,5 23,5 21 21 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học
    19 21 19 20 19 22,5 22 19 19 22
Kỹ thuật phục hồi chức năng
    19   19 20 19 22 21 19 19 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
        22 24         22 25
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Ngôn ngữ Trung Quốc
        22 22,5 23,75 27,5 25 23 23 25.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc
        22 22,5 23,5 27,5 24 23 22 24
Vật lý (Vật lý tài năng)
        24   24 - 24 -    
Du lịch (Quản trị du lịch)
        17 21 23,75 28 24 21 21 24
Quản trị khách sạn
        17 21 22 27,5 24 21 20 24
Kỹ thuật cơ khí
        17 20 19 22 22 19 19 22
Công nghệ vật liệu
        27 23 22 24 24 20 20 22.5
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
        18 20,5            
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
            23 25 25 22    
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
            23 26 26 21    
Khoa học máy tính
            24 27 27 23 21 25
(Đào tạo tài năng)
23 27
Cơ điện tử ô tô
            21 22,5 23 20 20 22
Kinh doanh quốc tế
            23,5 28 25 21 20 24
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Ngôn ngữ Nhật
            22 27,5 22,5 17,5 18 22.5
Kinh doanh du lịch số
            22 27,5 24 21 21 22
Hướng dẫn du lịch quốc tế
            22 27,5 24 21 21 22
Y khoa
            23 27 26 22,5    
Răng - hàm - mặt                 25 22,5 22.5 25
Công nghệ kỹ thuật phần mềm                     21 23
An toàn thông tin                     21 23
Chíp bán dẫn và công nghệ đóng gói                     21 24
Kỹ thuật phần mềm ô tô                     19 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng                     20 24
Marketing                     20 23
Công nghệ tài chính                     20 23
Kinh tế số                     18 22
Kinh doanh số                     18 22
Thương mại điện tử                     18 23
Logistics số                     18 22
Công nghệ marketing                     18 22
Ngôn ngữ Pháp                     17 21
Đông phương học                     17 21
Quản lý bệnh viện                     17 21
Kỹ thuật hình ảnh học                     19 21
Y học cổ truyền                     21 24
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát