- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - UFFP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - UFFP
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.5533.006
- Fax: 04.35530757
- Email: websitet34@yahoo.com.vn
- Website: http://www.daihocpccc.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 243 khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội; Cơ sở 2: Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình; Cơ sở 3: Xã An Phước, huyện Long Thành, tình Đồng Nai - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocpccc
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy ra đời và trưởng thành trong khói lửa của cuộc chiến tranh, từ tiền thân: Tổ Giáo dục Phòng cháy, chữa cháy (9-1963); Khoa Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy (30-12-1965); Phân hiệu Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy (20-7-1971); Trường Hạ sĩ quan Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy (2-9-1976); Trường Cao đẳng Phòng cháy chữa cháy (19-6-1984).
Trải qua gần 45 năm chiến đấu, xây dựng và phát triển, được sự quan tâm của lãnh đạo Đảng, Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Giáo dục & Đào tạo, sự ủng hộ nhiệt tình của các đơn vị trong và ngoài ngành, sự giúp đỡ quý báu của nhân dân địa phương, Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy đã vượt qua muôn vàn khó khăn, thử thách, từng bước trưởng thành về mọi mặt, góp phần xứng đáng vào sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Công an nhân dân và các ngành, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, góp phần giữ vững an ninh, trật tự trên địa bàn đóng quân.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Nghiệp vụ
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 243 khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Cơ sở 3: Xã An Phước, huyện Long Thành, tình Đồng Nai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
TT | Thời gian | Nội dung |
1 | 15/3-15/4/2024 | Thí sinh dự tuyển đại học chính quy tuyển mới đến đăng ký dự tuyển tại Công an cấp huyện (sau ngày 15/4/2024, thí sinh tiếp tục hoàn thiện hồ sơ dự tuyển tại các Ban tuyển sinh) |
2 | 01-20/6/2024 | – Tổ chức kiểm dò thông tin đăng ký dự tuyển đại học chính quy tuyển mới của thí sinh; |
– Gửi giấy báo dự thi kỳ thi đánh giá của Bộ Công an cho thí sinh và gửi dữ liệu thí sinh sau đánh số báo danh, phòng thi về X02 để theo dõi, quản lý, phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, in ấn đề thi; | ||
– Đề nghị phương án điểm xét tuyển thí sinh trúng tuyển Phương thức 1, 2 đại học chính quy tuyển mới. | ||
3 | 21-25/6/2024 | – X02 thẩm định và thông báo kết quả xét tuyển Phương thức 1, 2 đại học chính quy tuyển mới; |
– Thông báo và phối hợp Công an các địa phương có thí sinh trúng tuyển Phương thức 1, 2 đại học chính quy tuyển mới hướng dẫn xác nhận nguyện vọng nhập học. | ||
4 | 26-29/6/2024 | Hướng dẫn thí sinh dự tuyển trường Đại học PCCC tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 |
5 | 06-07/7/2024 | Tổ chức Kỳ thi đánh giá của Bộ Công an |
6 | 07-17/7/2024 | Tổ chức chấm thi, gửi văn bản báo cáo và dữ liệu kết quả điểm thi của thí sinh về X02 để quản lý |
7 | 18/7/2024 | Thống nhất ngày công bố điểm thi đại học chính quy tuyển mới theo lịch tuyển sinh của Bộ Công an; tiếp nhận đơn phúc khảo |
8 | 10-25/7/2024 | Hướng dẫn thí sinh dự thi tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới đăng ký nguyện vọng xét tuyển chính thức theo lịch của Bộ GD&ĐT |
9 | 22/7/2024 | Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy tuyển mới sau khi thống nhất X02 |
10 | 22-25/7/2024 | Công bố kết quả phúc khảo, gửi dữ liệu kết quả điểm thi của thí sinh sau phúc khảo về X02 để quản lý |
11 | 05-08/8/2024 | Báo cáo kết quả xét tuyển Phương thức 3 đại học chính quy tuyển mới |
12 | 08-10/8/2024 | X02 thẩm định, thông báo kết quả xét tuyển Phương thức 3 đại học chính quy tuyển mới |
13 | 12/8/2024 | Thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới về Công an các đơn vị, địa phương và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
14 | 18/8-01/9/2024 | Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính: giấy chứng nhận kết quả thi THPT, giấy chứng nhận về giải đạt được, chứng chỉ ngoại ngữ… từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới; báo cáo kết quả tiếp nhận về các trường CAND |
15 | 7/9/2024 | – Cập nhật thông tin thí sinh xác nhận nhập học đại học chính quy tuyển mới và báo cáo kết quả xác nhận nhập học về X02; |
– Thông báo xét tuyển bổ sung đối với số thí sinh không xác nhận nhập học theo hướng dẫn của X02. | ||
16 | 23-27/9/2024 | Các học viện, trường đại học CAND chiêu sinh, nhập học thí sinh trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới |
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) kết hợp với kết quả Bài thi đánh giá của Bộ Công an theo tổ hợp CA1.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Thực hiện theo quy chế, kế hoạch, hướng dẫn thi tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh | Ký hiệu trường | Ký hiệu ngành | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 | Chỉ tiêu theo Phương thức 2 | Chỉ tiêu theo Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của BCA | |||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 7860113 | 140 | A00 | CA1 | |||||||
– Phía Bắc | PCH | 70 | 6 | 1 | 6 | 1 | 51 | 5 | |||
– Phía Nam | PCS | 70 | 6 | 1 | 6 | 1 | 51 | 5 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất (xem chi tiết TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Phía Bắc | 24,90 (Nam) | Đối với Nam: 27,11 điểm | Đối với Nam: 24,09 điểm | Đối với Nam: 19.11 điểm | Đối với Nam: 18,06 điểm | Đối với Nam: 19.5 điểm |
25,92 (Nữ) | Đối với Nữ: 28,39 điểm | Đối với Nữ: 26,96 điểm | Đối với Nữ: 20.45 điểm | Đối với Nữ: 21,69 điểm | Đối với Nữ: 21.7 điểm | |
Phía Nam | 24,36 (Nam) | Đối với Nam: 26,95 điểm | Đối với Nam: 21,43 điểm | Đối với Nam: 17.88 điểm | Đối với Nam: 16,87 điểm | Đối với Nam: 18.17 điểm |
25,60 (Nữ) | Đối với Nữ: 27,65 điểm | Đối với Nữ: 25,25 điểm | Đối với Nữ: 20.86 điểm | Đối với Nữ: 20.61 điểm | Đối với Nữ: 19.89 điểm | |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Hệ dân sự) | 14 | 13 | 13 | 15 |