THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN - PXU

Năm 2024

  • Điện thoại: 0234.7.306.888
  • Fax:
  • Email: lienhe@pxu.edu.vn
  • Website: https://phuxuan.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế - Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế - Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế. - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Phú Xuân (tên Tiếng Anh là Phu Xuan University) được thành lập vào ngày 11/7/2003 và là Trường Đại học ngoài công lập đầu tiên và duy nhất tại thành phố Huế. Năm 2018, Tổ chức giáo dục EQuest quyết định đầu tư vào trường nhằm xây dựng trường trở thành một trường đại học hiện đại, có uy tín trong xã hội và mang tầm vóc quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

  • Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

  • Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào  của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
2 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, D01
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
3 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A01, C00, C17, D01
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
4 Quản trị khách sạn 7810201 A01, C00, C17, D01
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
5 Quản trị kinh doanh
Digital Marketing
Truyền thông Marketing
7340101 A00, A01, B00, D01
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
6 Kế toán 7340301 A00, A01, B00, D01
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D09
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh
9 Thiết kế nội thất
Thiết kế mỹ thuật số
Thiết kế mỹ thuật ứng dụng
7580108 A00, A01, B00, D14
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Điểm thi TN THPT Học bạ 
Ngôn ngữ Anh 18 15,5 18 15 15 18 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 15,5 18 15 15 18 16  
Việt Nam học 18 16,5 18 16 16 18 17  
Quản trị kinh doanh 18 16,5 18 15,5 15.5 18 15 15
Tài chính - Ngân hàng - - - - - - - -
Kế toán 18 15 18 16 15 18 15 15
Công nghệ thông tin 18 15,4 18 15 15 18 15 15
Công nghệ kỹ thuật, điện tử - - - - - - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 15 18 15 15 18 15 15
Thiết kế đồ họa - - - - - - - -
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 18 16 16 18 16 16
Quản trị khách sạn  - - 18 15 15 18 15.5 15
Truyền thông đa phương tiện - - - - - - 15  
Quan hệ công chúng - - - - - - 16  
Công nghệ thực phẩm - - - - - - 15  
Thiết kế nội thất - - - - - - 15.5 15
Đồ hoạ kỹ thuật số                15
Quản lí dịch vụ kỹ thuật ô tô               15
Công nghệ ô tô điện               15
Truyền thông marketing số               15
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo               15
Tiếng Anh thương mại               15
Phương pháp dạy học tiếng Anh               15
Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn               15
Tiếng Trung thương mại               15
Tiếng Trung du lịch               15
Quản trị du lịch và khách sạn               15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát