THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN - PXU

Năm 2023

  • Điện thoại: 0234.7.306.888
  • Fax:
  • Email: lienhe@pxu.edu.vn
  • Website: https://phuxuan.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế - Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế - Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế. - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Phú Xuân (tên Tiếng Anh là Phu Xuan University) được thành lập vào ngày 11/7/2003 và là Trường Đại học ngoài công lập đầu tiên và duy nhất tại thành phố Huế. Năm 2018, Tổ chức giáo dục EQuest quyết định đầu tư vào trường nhằm xây dựng trường trở thành một trường đại học hiện đại, có uy tín trong xã hội và mang tầm vóc quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

  • Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

  • Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

 

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2023 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Lập trình web
– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
– Thiết kế đồ họa
7480201 A00, A01, B00, B08
C01, D01, D03, D04
2 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, B08
C01, D01, D03, D04
3 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A01, C00, C17, D01
D03, D04, D14, D15
4 Quản trị khách sạn 7810201          A01, C00, C17, D01
          D03, D04, D14, D15
5 Quản trị kinh doanh – Marketing
– Chuyên ngành Digital Marketing
– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện
7340101 A00, A01, B00, B08
C01, D01, D03, D04
6 Kế toán 7340301 A00, A01, B00, B08
C01, D01, D03, D04
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
D03, D04, D09, D11
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D15
D03, D04, D09, D11
9 Việt Nam học – CN Du lịch 7310630 A01, B00, C00, C17
D01, D03, D04, D15
10 Thiết kế nội thất 7580108 A00, A01, B00, D01
D14, D15, H01, V00
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, C08
D01, D07, D14, D15
12 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01
D03, D04, D09, D11
13 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
D03, D04, D09, D11

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Điểm thi TN THPT Học bạ 
Ngôn ngữ Anh 18 15,5 18 15 15 18 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 15,5 18 15 15 18 16
Việt Nam học 18 16,5 18 16 16 18 17
Quản trị kinh doanh 18 16,5 18 15,5 15.5 18 15
Tài chính - Ngân hàng - - - - - - -
Kế toán 18 15 18 16 15 18 15
Công nghệ thông tin 18 15,4 18 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật, điện tử - - - - - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 15 18 15 15 18 15
Thiết kế đồ họa - - - - - - -
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 18 16 16 18 16
Quản trị khách sạn  - - 18 15 15 18 15.5
Truyền thông đa phương tiện - - - - - - 15
Quan hệ công chúng - - - - - - 16
Công nghệ thực phẩm - - - - - - 15
Thiết kế nội thất - - - - - - 15.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát