- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHÚ YÊN - PYU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHÚ YÊN - PYU
Năm 2024
- Điện thoại: 057.3843025
- Fax: 0257.3842618 - 3842312
- Email: contact@pyu.edu.vn
- Website: http://pyu.edu.vn/
- Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DHPY.PYU
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Phú Yên (tên Tiếng Anh là Phu Yen University) là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.Trường được thành lập vào tháng 1 năm 2007 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập, nâng cấp hai trường: Cao đẳng Sư phạm Phú Yên và Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phú Yên. Đại học Phú Yên trực thuộc UBND tỉnh Phú Yên và chịu sự quản lý nhà nước về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo Dục và các văn bản hướng dẫn thi hành)
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia
- Xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12
- Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, D01 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 |
7 | Việt Nam học (Du lịch) | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
8 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 |
10 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00,D07, D08 |
11 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 |
12 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | |
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 19.5 | 23.45 | 23.5 | 22.3 | 20.5 | 23.84 | 24.4 |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 19 | 21.6 | 22 | 25.86 | 23.5 | 27.59 | 25.75 |
Sư phạm Toán học | 18,5 | 19 | 23 | 24 | 26.83 | 24 | 28.56 | 25.7 |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | 18,5 | 19 | 21 | 21 | - | - | ||
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | 18,5 | 19 | - | - | - | - | ||
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | 18,5 | 19 | - | - | - | - | ||
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) | 18,5 | 19 | - | - | - | - | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | 19 | 19 | 25 | 24.59 | 23.2 | 27.57 | 25.73 |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) | 18,5 | 19 | - | - | - | - | ||
Công nghệ thông tin | - | - | - | 17 | 16.5 | - | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | 17 | 16.5 | - | 23.4 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | - | - | - | 17 | 16.5 | - | 17 | |
Quản trị kinh doanh | - | - | - | - | 16.5 | - | 17 | |
Nông nghiệp | - | - | - | - | 16.5 | - | 17 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.67 | 24.02 |