- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Năm 2024
- Điện thoại: 024-3784-8513
- Fax:
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Phương Đông là một trong những trường ĐH ngoài công lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường được thành lập theo Quyết định số 350/TTg ngày 8/7/1994 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đi vào hoạt động theo quyết định số 2282/GD-ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 16/8/1994. Nhà trường tổ chức khai giảng khóa đầu tiên ngày 24/10/1994. Ngày này được lấy làm ngày truyền thống của nhà trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Từ 01/3/2024 đến 10/09/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển học bạ: Sử dụng điểm trung bình học tập 3 kỳ hoặc điểm TBC cả năm lớp 12
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi môn năng khiếu
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 160 | D01 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 380 | D01, D04 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 160 | D01, D06 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | A00, A01, D01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
6 | Kế toán | 7340301 | 160 | |
7 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 70 | A00, A01, C00, D01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 170 | |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 200 | A01, C03, D01, D09 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | H00, V00, V01, V02 |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 200 | A00, A01, C01, D01 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | |
13 | Công ngệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 100 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 60 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | |
16 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 60 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
(Tổ hợp lớp 12) | |||||||||||||
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 8 | 20 | 16 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 16 | 16 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 21 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 7 | 15 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 7 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | ||||||||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | ||||||||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 20 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 8 | 24 | 24 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 20 | 15 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 18 | 16 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 18 | 14 | |||||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | 7 | 20 | ||||||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 8 | 21 | 20 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 19 | 16 |