- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH - QBU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH - QBU
Năm 2023
- Điện thoại: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Fax:
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocquangbinh/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quảng Bình (tên Tiếng Anh là Quang Binh University) được thành lập theo Quyết định số 237/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường CĐSP Quảng Bình mà tiền thân là Trường Trung cấp Sư phạm Quảng Bình được thành lập từ năm 1959. Đây là trường đại học duy nhất của tỉnh Quảng Bình, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực. Với hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quảng Bình đã trải qua 7 giai đoạn.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập.
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Đào tạo bậc đại học | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05; M06; M07; M14 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; C14; D01 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00; T02; T05; T07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; D07 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D07 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; C20; D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D09; D14; D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D09; D14; D15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; A02; D01 |
Nông nghiệp | 7620101 | A00; B03; A09; C13 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A01; C03; C04; D01 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; B03; C04; D01 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; C02; D01 |
Đào tạo bậc cao đẳng | ||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M05; M06; M07; M14 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Học bạ | ||||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18,5 | 21 | 19 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 24 | 23.5 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18,5 | - | - | - |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 17,5 | 18 | - | - |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18,5 | 24 | 19 | 19 |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | 24 | 19 | 23 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 15 | 15 |
9 | 7310501 | Địa lý học | 15 | - | 15 | - |
10 | 7340301 | Kế toán | 15 | 18 | 15 | 15 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 15 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 15 |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | - | 15 | 15 |
14 | 7620201 | Lâm học | 15 | - | - | - |
15 | 7620101 | Nông nghiệp | 15 | - | 15 | 15 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | - | - |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 15 | 15 |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | - | 19 | 19 |